Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho biết titan (IV) bromide có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi lần lượt bằng: 38oC
và 231oC. Chọn câu đúng:
a) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể nguyên tử và có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí.
b) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể phân tử và có cấu trúc tinh thể kiểu mạch.
c) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể ion và có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí.
d) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể phân tử và có cấu trúc tinh thể kiểu đảo.
Câu 3: Có sự khác biệt giữa chất lỏng và chất vô định hình về:
a) Cấu trúc b) Hình dáng c) Tính đẳng hướng d) a và b
Câu 4: Molibden(IV) sulfide có cấu trúc tinh thể kiểu lớp. MoS2 ở điều kiện thường là:
a) Chất rắn, dễ nóng chảy. b) Chất rắn, khó nóng chảy.
c) Chất rắn, dẫn điện tốt. d) Chất lỏng, có mùi khó chịu.
Câu 5: Những chất nào sau đây ở trạng thái rắn có mạng phân tử: COCl2, NO, Al2S3, BaO
a) COCl2, NO b) COCl2, NO, Al2S3
c) COCl2, BaO d) NO, As2S3
Câu 8: Talc là một loại khoáng vật có công thức Mg3(OH)2Si4O10. Talc rất mềm, dễ bị
nghiền thành bột mịn, bột mịn rất trơn, có tỷ trọng nhỏ (2,58 – 2,83). Nhận xét nào dưới đây
về khoáng vật này là phù hợp:
a) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí. Talc là chất cách điện.
b) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu đảo. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
c) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu mạch. Nhiệt độ nóng chảy cao.
d) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu lớp. Khi nung nóng Talc bị phân hủy nhiệt giải phóng
hơi nước.
Câu 9. Phosphin (PH3) ở trạng thái rắn có mạng tinh thể kiểu gì?
a) Mạng ion b) Mạng nguyên tử c) Mạng phân tử d) Mạng kim loại
Câu 10: Những chất nào sau đây ở trạng thái rắn có mạng tinh thể ion:
K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5, As2O3, BaO
a) K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5 b) As2O3, BaO
c) As2O3, BaO, K3[Fe(CN)6] d) BaO, K3[Fe(CN)6]
Câu 11: Theo thứ tự các chất Na2O, CCl4, C(kim cương ), Po ở trạng thái rắn nằm dưới dạng
mạng tinh thể nào?
a) Mạng kim loại, phân tử, nguyên tử, ion
b) Mạng ion, kim loại, nguyên tử, phân tử
c) Mạng ion, phân tử, nguyên tử, kim loại
d) Mạng kim loại, phân tử, ion, nguyên tử
Câu 12: Trạng thái tinh thể của một chất có các tiểu phân sắp xếp trật tự theo những quy luật
lặp đi lặp lại nghiêm ngặc trong toàn bộ tinh thể. Do đó chất tinh thể có:
1)Cấu trúc và hình dáng xác định
2)Có trật tự xa
3)Có tính dị hướng
4)Có nhiệt độ nóng chảy xác định
5)Trạng thái vô định hình luôn bền hơn trạng thái tinh thể
a)1,3,5 b)2,3,4 c)1,2,3,4 d)1,2,3,4,5
Câu 13: Các chất nào sau đây có mạng tinh thể ion:
1. K2O, 2. ZnS, 3. CCl4, 4. K2[TiCl6]
a) 1,2,4 b) 1,4. c) 1,3 d) Tất cả
Câu 14: Tính chất vật lý của các chất có mạng tinh thể phân tử là:
a. Bền, cứng, nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi
b. Nhiệt độ nóng chảy thấp, khó bay hơi, hầu như không tan trong bất cứ loại dung
môi nào
c. Nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng thấp, dễ bay hơi
d. Nhiêt độ nóng chảy cao,có ánh kim, dẫn điện và nhiệt tốt
Câu 18: Khuyết tật nào là hệ quả của khuyết tật điểm và khuyết tật đường:
a) Khuyết tật lỗ trống.
b) Khuyết tật xen kẽ.
c) Khuyết tật mặt.
d) Tất cả các khuyết tật trên.
Câu 19: Trong dấu ….. là kiểu tinh thể thuộc cấu trúc nào?
….. có đặc trưng là tại nút mạng có nhóm nguyên tử ( phân tử hay ion phức tạp) liên
kết với các tiểu phân xung quanh bằng lực Van der Waals, lực liên kết hydro hay lực
hút tĩnh điện. Thuộc loại cấu trúc này có mạng phân tử và mạng ion phức tạp.
a. Cấu trúc mạch
b. Cấu trúc đảo
c. Cấu trúc lớp
d. Cấu trúc phối trí
Câu 21: Đặc điểm chung của trạng thái tinh thể và trạng thái vô định hình là gì?
a. Có hình dạng xác định và không chịu nén.
b. Có tính dị hướng, trật tự gần.
c. Có tính đẳng hướng, trật tự gần.
d. Có hình dạng xác định và cấu trúc xác định.
Câu 22: Những hệ nào sau đây chi có 1 yếu tố đối xứng:
a. monoclinic, triclinic, cubic
b. tetragonal, cubic, hexagonal
c. orthorhombic, triclinic, hexagonal
d, trigonal, hexagonal,triclinic
Câu 24: Tính chất nào sau đây là của liên kết ion:
a) không định chỗ cao độ b) tính bao hòa
c) tính không bao hòa d) tính định hướng
Câu 25: Sắp xếp các chất sau theo cấu trúc mạng phù hợp: Na2O, ZnS, CCl4, K2[TiCl6]
a) Mạng phân tử, mạng ion thường,mạng phân tử, mạng ion phức.
b) Mạng ion, mạng nguyên tử, mạng phân tử,mạng ion phức.
c) Mạng ion, mạng nguyên tử, mạng phân tử, mạng kim loại.
d) Mạng nguyên tử, mạng ion, mạng phân tử, mạng nguyên tử phức.
Câu 26: Graphite có cấu trúc tinh thể lớp. Graphite mềm và dẫn điện khá tốt. Cho biết
graphite có loại mạng tinh thể nào?
a) Mạng nguyên tử b) Mạng ion
c) Mạng kim loại d) Cả a, b và c đều không đúng.
Câu 27: Tính chất vật lý của các chất có mạng tinh thể phân tử là:
a) Bền, cứng, nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi
b) Nhiệt độ nóng chảy thấp, khó bay hơi, hầu như không tan trong bất cứ loại dung môi
nào
c) Nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng thấp, dễ bay hơi
d) Nhiêt độ nóng chảy cao,có ánh kim, dẫn điện và nhiệt tốt
Câu 29: Chọn nhận xét đúng: Cấu trúc mạch có đặc trưng nào sau đây:
a. Tạo liên kết cộng hóa trị theo 2 chiều trong không gian.
b. Tạo liên kết cộng hóa trị theo 1 hướng trong không gian.
c. Mỗi tiểu phân được bao quanh bởi số tiểu phân đơn giản bằng liên kết mạnh.
d. Tại nút mạng có nhóm nguyên tử liên kết với các tiểu phân xung quanh
Câu 39: Mạng nguyên tử được tạo thành từ những nguyên tử liên kết với nhau bằng lực liên
kết gì? Chọn câu đúng nhất:
a. Lực liên kết cộng hoá trị
b. Lực liên kết ion
c. Lực liên kết hidro
d. Lực liên kết Van Der Waals
Câu 40: Trong tinh thể kim cương mỗi nguyên tử C liên kết với các nguyên tử C bằng:
a. Các orbital lai hoá sp
b. Các orbital lai hoá sp2
c. Các orbital lai hoá sp3
d. Các orbital lai hoá sp3 d2
Câu 41: Trong mạng tinh thể có cấu trúc lớp. Các lớp liên kết với nhau bằng lực nào?
a. Vanderwaals
b. ion
c. hydro
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 42: Các chất sau đây chất nào nằm dưới dạng mạng phân tử?
Na2O, H2O, KNO3, SO3, CCl4, Po, H3BO3, BeCl2, K[Fe(CN)6], C(kim cương)
a. Na2O, H2O, KNO3, SO3, H3BO3
b. H2O, H3BO3, CCl4, BeCl2, K[Fe(CN)6]
c. H2O, KNO3, SO3, H3BO3, C(kim cương)
d. H2O, SO3, CCl4, H3BO3, BeCl2
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng nhất, SiO2 có kiểu mạng nguyên tử nên có các tính chất sau:
a/ Nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi, hầu như không tan trong bất cứ dung môi nào.
b/ Nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi, tan dễ trong dung môi phân cực tạo thành ion bị
solvate hóa.
c/ Nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi, là một chất dẫn điện.
d/ Rất bền, cứng, khó bay hơi, là chất dẫn điện
Câu 46: Cho biết thông số ô mạng cơ sở sau phù hợp với những hệ mạng nào?
a=b=c;α=β=γ
a) Hệ tam phương b) Hệ tứ phương
c) Hệ lập phương d) a và c đúng
Câu 48: Tính chất của các hợp chất HX (X:halogen từ F đến I) trong các phát biểu sau, phát
biểu nào sai:
a. Nhiệt tạo thành tiêu chuân ngày càng tăng.
b. Năng lưỡng liên kết ngày càng giảm.
c. Nhiệt độ sôi tăng dần.
d. Độ điện ly trong dung dịch 0.1 N ở 25oC tăng dần.
Câu 49: Chọn phát biểu đúng về các hợp chất HX (X là halogen):
a. Có tính acid.
b. Có tính cộng hóa trị.
c. Có tính oxy hóa và giảm dần.
d. Câu a và b đúng.
Câu 50: Trong day các hợp chất HClO3, HBrO3, HIO3 phát biểu nào sau đây là sai:
a. Có tính oxy hóa và giảm dần.
b. Có tính acid và tăng dần.
c. Độ bền tăng dần.
d. Sự phân cực liên kết X-H giảm dần.
Câu 51: Phân tử của hydro halogenide nào có momen lưỡng cực lớn nhất?
a) HF b) HCl c) HBr d) HI
Câu 52: Trong các hợp chất của oxygen có thể có những loại liên kết nào?
1) Cộng hóa trị không phân cực 2) Cộng hóa trị phân cực
3) Ion 4) Hydro
a) 2 b) 1, 2, 3 & 4 c) 1, 2 & 3 d) 2 & 3
Câu 54: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
a) SO2 bền nhiệt do trạng thái lai hóa sp3 của lưu huynh.
b) SO2 có cả tính oxy hóa và tính khử.
c) SO2 có cấu tạo giống ozon ở sự lai hóa của nguyên tử trung tâm.
d) Trong phân tử SO2 có cặp electron tự do.
Câu 59: Hay sắp xếp các chất sau đây theo trật tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần: H2O, SiCl4,
O2, BaO
a) H2O < SiCl4 < O2 < BaO
b) H2O < SiCl4 < BaO < O2
c) O2 < SiCl4 < H2O < BaO
d) O2 < H2O < SiCl4 < BaO
Câu 60: Điều kiện hình thành dung dịch rắn thay thế:
a) Các tiểu phân thay thế phải có kích thước lớn hơn nhiều so với các tiểu phân bị thay
thế.
b) Các tiểu phân thay thế phải tương đương về bán kính và có cùng tính chất hóa học với
tiểu phân bị thay thế.
c) Các tiểu phân thay thế phải có kích thước đủ nhỏ để chen vào lỗ trống của mạng tinh
thể.
d) Tất cả cc ý trên đều sai.
Câu 61: Dựa vào công thức Kaputinski hay ước lượng bán kính (pm) của ion NO3-, biết năng
lượng tinh thể của NaNO3 là -707,33 kJ/mol và bán kính của K+ là 152 pm.
a) 200 b) 195 c) 189 d) Không có đáp án nào đúng
Câu 80: Chọn phát biểu sai. Theo thuyết miền năng lượng của kim loại:
a. Các kim loại dẫn điện tốt vì chúng có miền hóa trị tiếp xúc hoặc che phủ lên miền hóa
trị của kim loại.
b. Các hợp chất bán dẫn là những hợp chất có chênh lệch năng lượng giữa miền dẫn và
miền hóa trị nằm trong khoảng từ 0.1 đến 3 eV.
c. Tất cả các hợp chất của carbon đều không dẫn điện do chúng có cấu trúc mạng tinh
thể cộng hóa trị và có chênh lệch năng lượng giữa miền dẫn và miền hóa trị lớn hơn
3eV.
d. Miền hóa trị là miền có năng lượng thấp nhất theo thang năng lượng.
Câu 81: Tính năng lượng mạng tinh thể của các muối CsCl và RbI theo công thức Kaputinski.
Đáp số lần lượt là (kJ/mol):
a. 615.8; 927.5 b. -576.2; -787.87;
c. -615.8; -787.87 d. Không có đáp án nào đúng
Câu 82: Ước lượng bán kính của ion NO3- (Ao). Biết tinh thể NaNO3 có năng lượng mạng
tinh thể là -702.623 kJ/mol.
a. 2.34 b. 1.67 c. 3.05 d. 1.89
Câu 83: Chọn phương án đúng: So sánh tính acid của các cation kim loại bị hydrat hóa
1. Na+.aq > Mg2+.aq
2. Al3+.aq > Mg2+.aq
3. Fe2+.aq > Ca2+.aq
4. Co2+.aq > Zn2+.aq
a. 2, 3 đúng
b. 2, 3, 4 đúng
c. 2, 4 đúng
d. Không đủ cơ sở để so sánh