You are on page 1of 19

PHẦN III: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ LỜI GIẢI

Câu 1: Cho biết titan (IV) bromide có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi lần lượt bằng: 38oC
và 231oC. Chọn câu đúng:
a) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể nguyên tử và có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí.
b) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể phân tử và có cấu trúc tinh thể kiểu mạch.
c) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể ion và có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí.
d) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể phân tử và có cấu trúc tinh thể kiểu đảo.

Câu 2. Chọn nhận xét đúng.


a) OF2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
b) OF2 là chất rắn ở nhiệt độ thường.
c) OF2 là chất khí ở nhiệt độ thường.
d) Không thể khẳng định OF2 là chất lỏng hay chất khí ở nhiệt độ thường.

Câu 3: Có sự khác biệt giữa chất lỏng và chất vô định hình về:
a) Cấu trúc b) Hình dáng c) Tính đẳng hướng d) a và b

Câu 4: Molibden(IV) sulfide có cấu trúc tinh thể kiểu lớp. MoS2 ở điều kiện thường là:
a) Chất rắn, dễ nóng chảy. b) Chất rắn, khó nóng chảy.
c) Chất rắn, dẫn điện tốt. d) Chất lỏng, có mùi khó chịu.

Câu 5: Những chất nào sau đây ở trạng thái rắn có mạng phân tử: COCl2, NO, Al2S3, BaO
a) COCl2, NO b) COCl2, NO, Al2S3
c) COCl2, BaO d) NO, As2S3

Câu 6: Chọn câu sai.


a) Chất tinh thể có cấu trúc và hình dáng xác định.
b) Chất vô định hình có tính bất đẳng hướng.
c) Sự sắp xếp của các tiểu phân trong chất tinh thể tuân theo một quy luật chặt chẽ.
d) Chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 7: Chọn câu đúng. Hệ tam tà (triclinic):


a) Có một trục đối xứng bậc 3. Ô mạng cơ bản: a  b  c ;  =  = 90o;   90o.
b) Có một trục đối xứng bậc 2. Ô mạng cơ bản: a  b  c ;  =  = 90o;   90o.
c) Không có trục đối xứng. Ô mạng cơ bản: a  b  c ;      90o
d) Không có trục đối xứng. Ô mạng cơ bản: a  b  c ;  =  = 90o ;   90o

Câu 8: Talc là một loại khoáng vật có công thức Mg3(OH)2Si4O10. Talc rất mềm, dễ bị
nghiền thành bột mịn, bột mịn rất trơn, có tỷ trọng nhỏ (2,58 – 2,83). Nhận xét nào dưới đây
về khoáng vật này là phù hợp:
a) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí. Talc là chất cách điện.
b) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu đảo. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
c) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu mạch. Nhiệt độ nóng chảy cao.
d) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu lớp. Khi nung nóng Talc bị phân hủy nhiệt giải phóng
hơi nước.

Câu 9. Phosphin (PH3) ở trạng thái rắn có mạng tinh thể kiểu gì?
a) Mạng ion b) Mạng nguyên tử c) Mạng phân tử d) Mạng kim loại

Câu 10: Những chất nào sau đây ở trạng thái rắn có mạng tinh thể ion:
K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5, As2O3, BaO
a) K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5 b) As2O3, BaO
c) As2O3, BaO, K3[Fe(CN)6] d) BaO, K3[Fe(CN)6]

Câu 11: Theo thứ tự các chất Na2O, CCl4, C(kim cương ), Po ở trạng thái rắn nằm dưới dạng
mạng tinh thể nào?
a) Mạng kim loại, phân tử, nguyên tử, ion
b) Mạng ion, kim loại, nguyên tử, phân tử
c) Mạng ion, phân tử, nguyên tử, kim loại
d) Mạng kim loại, phân tử, ion, nguyên tử

Câu 12: Trạng thái tinh thể của một chất có các tiểu phân sắp xếp trật tự theo những quy luật
lặp đi lặp lại nghiêm ngặc trong toàn bộ tinh thể. Do đó chất tinh thể có:
1)Cấu trúc và hình dáng xác định
2)Có trật tự xa
3)Có tính dị hướng
4)Có nhiệt độ nóng chảy xác định
5)Trạng thái vô định hình luôn bền hơn trạng thái tinh thể
a)1,3,5 b)2,3,4 c)1,2,3,4 d)1,2,3,4,5

Câu 13: Các chất nào sau đây có mạng tinh thể ion:
1. K2O, 2. ZnS, 3. CCl4, 4. K2[TiCl6]
a) 1,2,4 b) 1,4. c) 1,3 d) Tất cả

Câu 14: Tính chất vật lý của các chất có mạng tinh thể phân tử là:
a. Bền, cứng, nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi
b. Nhiệt độ nóng chảy thấp, khó bay hơi, hầu như không tan trong bất cứ loại dung
môi nào
c. Nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng thấp, dễ bay hơi
d. Nhiêt độ nóng chảy cao,có ánh kim, dẫn điện và nhiệt tốt

Câu 15: Chọn câu đúng.


a. Liên kết hydro chi được tạo thành trong các hợp chất chứa liên kết H – O, H – N,
và H – F.
b. Liên kết hydro chi được tạo thành trong các hợp chất chứa F, O, N và H.
c. Trong day các hợp chất HnX trong cùng một phân nhóm chính (V, VI, VII), chất
đầu tiên trong day vì có chứa liên kết Hidro nên luôn có nhiệt độ sôi cao nhất.
d. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 16: Chọn phat biêu chinh xac nhất.


a. Năng lượng mạng tinh thể là năng lượng cần thiết để tạo thành 1 mol tinh thể từ các
cấu phần ion ở trạng thái khí ở 0K.
b. Trên thực tế, năng lượng mạng tinh thể là năng lượng cần phá vỡ 1 mol tinh thể
thành các đơn chất.
c. Trong cùng một phân nhóm với cấu trúc tinh thể giống nhau, khi tăng bán kính ion
sẽ tăng năng lượng mạng tinh thể.
d. Phát biểu a và b đúng.

Câu 17: Chọn phat biêu đúng về mạng tinh thể:


a. Sự phân cực tương hỗ giữa các ion làm tăng độ cộng hóa trị của liên kết, làm giảm
điện tích hiệu dụng và dẫn đến tăng nhiệt độ phân ly, nhiệt độ nóng chảy… trong tinh
thể ion.
b. Trong tinh thể thực có khuyết tật điểm, khuyết tật mặt và khuyết tật đường, trong
đó khuyết tật đường và khuyết tật mặt có quan hệ mật thiết với nhau.
c. Hiện tượng đa hình là hiện tượng các chất khác nhau có cùng hệ tinh thể và cùng
cấu trúc tinh thể.
d. Các phát biểu trên đều đúng.

Câu 18: Khuyết tật nào là hệ quả của khuyết tật điểm và khuyết tật đường:
a) Khuyết tật lỗ trống.
b) Khuyết tật xen kẽ.
c) Khuyết tật mặt.
d) Tất cả các khuyết tật trên.

Câu 19: Trong dấu ….. là kiểu tinh thể thuộc cấu trúc nào?
….. có đặc trưng là tại nút mạng có nhóm nguyên tử ( phân tử hay ion phức tạp) liên
kết với các tiểu phân xung quanh bằng lực Van der Waals, lực liên kết hydro hay lực
hút tĩnh điện. Thuộc loại cấu trúc này có mạng phân tử và mạng ion phức tạp.
a. Cấu trúc mạch
b. Cấu trúc đảo
c. Cấu trúc lớp
d. Cấu trúc phối trí

Câu 20: Có bao nhiêu mạng lưới tịnh tiến Bravails


a) 12
b) 13
c) 14
d) 15

Câu 21: Đặc điểm chung của trạng thái tinh thể và trạng thái vô định hình là gì?
a. Có hình dạng xác định và không chịu nén.
b. Có tính dị hướng, trật tự gần.
c. Có tính đẳng hướng, trật tự gần.
d. Có hình dạng xác định và cấu trúc xác định.

Câu 22: Những hệ nào sau đây chi có 1 yếu tố đối xứng:
a. monoclinic, triclinic, cubic
b. tetragonal, cubic, hexagonal
c. orthorhombic, triclinic, hexagonal
d, trigonal, hexagonal,triclinic

Câu 23: Chọn câu đúng


a. Điện tích ion càng lớn liên kết ion càng mạnh
b. Năng lượng liên kết trong phân tử càng cao khả năng hoạt động hóa học càng cao
c. Khuyết tật mặt là hệ quả của khuyết tật lỗ trống
d. Hệ lục phương: a = b ≠ c, α = β = 90o, γ = 120o

Câu 24: Tính chất nào sau đây là của liên kết ion:
a) không định chỗ cao độ b) tính bao hòa
c) tính không bao hòa d) tính định hướng

Câu 25: Sắp xếp các chất sau theo cấu trúc mạng phù hợp: Na2O, ZnS, CCl4, K2[TiCl6]
a) Mạng phân tử, mạng ion thường,mạng phân tử, mạng ion phức.
b) Mạng ion, mạng nguyên tử, mạng phân tử,mạng ion phức.
c) Mạng ion, mạng nguyên tử, mạng phân tử, mạng kim loại.
d) Mạng nguyên tử, mạng ion, mạng phân tử, mạng nguyên tử phức.
Câu 26: Graphite có cấu trúc tinh thể lớp. Graphite mềm và dẫn điện khá tốt. Cho biết
graphite có loại mạng tinh thể nào?
a) Mạng nguyên tử b) Mạng ion
c) Mạng kim loại d) Cả a, b và c đều không đúng.

Câu 27: Tính chất vật lý của các chất có mạng tinh thể phân tử là:
a) Bền, cứng, nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi
b) Nhiệt độ nóng chảy thấp, khó bay hơi, hầu như không tan trong bất cứ loại dung môi
nào
c) Nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng thấp, dễ bay hơi
d) Nhiêt độ nóng chảy cao,có ánh kim, dẫn điện và nhiệt tốt

Câu 28: Chất có mạng phân tử thường có


a) Độ cứng cao, nhiệt độ nóng chảy cao, một số tan ít trong dung môi không cực, tan
nhiều trong dung môi có cực.
b) Độ cứng thấp, nhiệt độ nóng chảy thấp, một số tan nhiều trong dung môi không cực,
tan ít trong dung môi có cực.
c) Độ cứng thấp, nhiệt độ nóng chảy cao, một số tan nhiều trong dung môi có cực lẫn
dung môi không cực.
d) Độ cứng cao, nhiệt độ nóng chảy cao, một số tan ít trong dung môi không cực lẫn dung
môi có cực.

Câu 29: Chọn nhận xét đúng: Cấu trúc mạch có đặc trưng nào sau đây:
a. Tạo liên kết cộng hóa trị theo 2 chiều trong không gian.
b. Tạo liên kết cộng hóa trị theo 1 hướng trong không gian.
c. Mỗi tiểu phân được bao quanh bởi số tiểu phân đơn giản bằng liên kết mạnh.
d. Tại nút mạng có nhóm nguyên tử liên kết với các tiểu phân xung quanh

Câu 30: Chọn câu đúng:


a. Hệ tam tà có cấu trúc đối xứng và mặt đối xứng, không có tâm đối xứng.
b. Hệ trực giao luôn có một trục đối xứng bậc 2.
c. Hệ lập phương có hai trục đối xứng bậc 4.
d. Hệ đơn tà có một trục đối xứng bậc 2 và một mặt phẳng đối xứng hoặc chi có một trong
hai yếu tố đối xứng này.
Câu 31: Chọn phát biểu sai:

Chọn phat biêu sai:


1. Số phối trí là số tiểu phần bao quanh tiểu phần trung tâm.
2. Hiện tượng đa hình (thù hình) là hiện tượng một hợp chất (đơn chất) có thể tồn tại dưới
nhiều dạng tinh thể khác nhau.
3. Mạng kim loại được tạo thành từ những nguyên tử cùng loại sắp xếp chặt khít nhất.
a) 1 và 2 sai b) 1, 2, 3 đều sai c) 2 và 3 sai d) 1 và 3 sai

Câu 32: Chọn câu sai


a) Mạng ion có số phối trí cao vì liên kết ion không định hướng và không bao hòa.
b) Mạng phân tử có các tiểu phân cấu trúc là những phân tử hay nguyên tử.
c) Mạng nguyên tử có các tiểu phân liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
d) Mạng nguyên tử có tính chất dẫn nhiệt tốt, dễ kéo dài, dát mỏng…

Câu 33: Chọn câu đúng: Hệ tứ phương


a) Có 1 trục đối xứng bậc 3. Ô mạng cơ sở a = b = c, α ≠ β ≠ γ ≠ 900.
b) Có ít nhất 1 trục đối xứng bậc 4. Ô mạng cơ sở a = b ≠ c, α = β = γ ≠ 900.
c) Có 1 trục đối xứng bậc 4. Ô mạng cơ sở a = b ≠ c, α = β = γ = 900.
d) Có ít nhất 1 trục đối xứng bậc 4. Ô mạng cơ sở a = b = c, α = β = γ = 900.

Câu 34: Chọn câu sai: Mạng nguyên tử


a) Tạo thành từ những nguyên tử nối với nhau bằng liên kết CHT.
b) Rất bền, hầu như không tan trong bất cứ dung môi nào.
c) Nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi.
d) Số phối trí là số tiểu phân bao quanh.

Câu 35: Chọn câu sai


a) Cấu trúc đảo có đặc trưng là tại nút mạng có nhóm nguyên tử (phân tử hay ion phức
tạp) liên kết với các tiểu phân xung quanh bằng lực Van Der Waals, lực liên kết Hidro
và lực liên kết tĩnh điện.
b) Cấu trúc mạch có đặc trưng tạo liên kết cộng hóa trị theo hai chiều trong không gian.
Các mạch này liên kết với nhau bằng lực Van Der Waals, ion, hydro.
c) Cấu trúc phối trí có đặc trưng là mỗi tiểu phần được bao quanh bởi số tiểu phần đơn
(nguyên tử, ion đơn) bằng liên kết mạnh.
d) Cấu trúc lớp có đặc trưng là cộng hóa trị theo hai chiều trong không gian. Các lớp liên
kết với nhau bằng lực Van Der Waals, ion, hydro.

Câu 36: Chọn câu sai


a) Để tạo dung dịch rắn thay thế các loại tiểu phần phải có kích thước bằng nhau.
b) Để tạo dung dịch rắn thay thế các loại tiểu phần phải có tính chất hóa học và kích
thước gần giống nhau.
c) Dung dịch rắn xâm nhập là các tiểu phần xâm nhập vào giữa các nút mạng.
d) Để tạo thành dung dịch rắn xâm nhập thì kích thước tiểu phần xâm nhập rất nhỏ so
với kích thước các tiểu phần trong mạng tinh thể.

Câu 37: Chọn câu sai


a. Ở điều kiện bình thường, nhiệt độ thường các hợp chất ion bao giờ cũng là chất rắn.
b. Các chất cộng hóa trị có mạng phân tử có nhiệt độ nóng chảy cao.
c. Các chất cộng hóa trị mạng tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy cao.
d. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại phụ thuộc vào mật độ electron hóa trị của kim loại.

Câu 38: Chọn phat biêu sai:


a. Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điên và nhiệt
b. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi
c. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lý kém bền
d. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết ion bền

Câu 39: Mạng nguyên tử được tạo thành từ những nguyên tử liên kết với nhau bằng lực liên
kết gì? Chọn câu đúng nhất:
a. Lực liên kết cộng hoá trị
b. Lực liên kết ion
c. Lực liên kết hidro
d. Lực liên kết Van Der Waals

Câu 40: Trong tinh thể kim cương mỗi nguyên tử C liên kết với các nguyên tử C bằng:
a. Các orbital lai hoá sp
b. Các orbital lai hoá sp2
c. Các orbital lai hoá sp3
d. Các orbital lai hoá sp3 d2

Câu 41: Trong mạng tinh thể có cấu trúc lớp. Các lớp liên kết với nhau bằng lực nào?
a. Vanderwaals
b. ion
c. hydro
d. Cả 3 đáp án trên.

Câu 42: Các chất sau đây chất nào nằm dưới dạng mạng phân tử?
Na2O, H2O, KNO3, SO3, CCl4, Po, H3BO3, BeCl2, K[Fe(CN)6], C(kim cương)
a. Na2O, H2O, KNO3, SO3, H3BO3
b. H2O, H3BO3, CCl4, BeCl2, K[Fe(CN)6]
c. H2O, KNO3, SO3, H3BO3, C(kim cương)
d. H2O, SO3, CCl4, H3BO3, BeCl2

Câu 43: Chọn câu trả lời đúng nhất, SiO2 có kiểu mạng nguyên tử nên có các tính chất sau:
a/ Nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi, hầu như không tan trong bất cứ dung môi nào.
b/ Nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi, tan dễ trong dung môi phân cực tạo thành ion bị
solvate hóa.
c/ Nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi, là một chất dẫn điện.
d/ Rất bền, cứng, khó bay hơi, là chất dẫn điện

Câu 44: Cấu trúc đảo có những đặc trưng nào


1.Tại nút mạng có nhóm nguyên tử, phân tử hay ion phức liên kết với các tiểu phân xung
quanh bằng lực Van der waals, liên kết hydro hay lực hút tĩnh điện.
2.Tại nút mạng có nhóm nguyên tử, phân tử hay ion phức liên kết với các tiểu phân xung
quanh bằng lực liên kết van der waals hay lực hút tĩnh điện.
3. Cấu trúc có mạng phân tử và mạng ion có ion phức tạp.
4. Cấu trúc có mạng phân tử và mạng nguyên tử.
5.Cấu trúc có mạng kim loại và mạng nguyên tử.
a. 1,2,3 đúng b. 1,3 đúng c. 2,3,4 đúng d. 2,3,5 đúng
Câu 45: Nguyên tắc chung để chọn ô cơ sở:
a. Tính đối xứng của ô cơ sở phải là tính đối xứng tinh thể.
b. Có thể tích ô nhỏ nhất hoặc cạnh ngắn nhất.
c. Số cạnh bằng nhau và số góc bằng nhau phải nhiều nhất.
d. Tất cả các ý trên.

Câu 46: Cho biết thông số ô mạng cơ sở sau phù hợp với những hệ mạng nào?
a=b=c;α=β=γ
a) Hệ tam phương b) Hệ tứ phương
c) Hệ lập phương d) a và c đúng

Câu 47: Chọn đáp án sai:


a) Chất có mạng phân tử có độ cứng thấp, tan nhiều trong dung môi phân cực
b) Chất có cấu tạo mạng ion có nhiệt độ nóng chảy cao, khó bay hơi, khá cứng
c) Chất có mạng kim loại có ánh kim, khá cứng
d) Chất tinh thể có cấu trúc và hình dạng xác định

Câu 48: Tính chất của các hợp chất HX (X:halogen từ F đến I) trong các phát biểu sau, phát
biểu nào sai:
a. Nhiệt tạo thành tiêu chuân ngày càng tăng.
b. Năng lưỡng liên kết ngày càng giảm.
c. Nhiệt độ sôi tăng dần.
d. Độ điện ly trong dung dịch 0.1 N ở 25oC tăng dần.

Câu 49: Chọn phát biểu đúng về các hợp chất HX (X là halogen):
a. Có tính acid.
b. Có tính cộng hóa trị.
c. Có tính oxy hóa và giảm dần.
d. Câu a và b đúng.

Câu 50: Trong day các hợp chất HClO3, HBrO3, HIO3 phát biểu nào sau đây là sai:
a. Có tính oxy hóa và giảm dần.
b. Có tính acid và tăng dần.
c. Độ bền tăng dần.
d. Sự phân cực liên kết X-H giảm dần.

Câu 51: Phân tử của hydro halogenide nào có momen lưỡng cực lớn nhất?
a) HF b) HCl c) HBr d) HI

Câu 52: Trong các hợp chất của oxygen có thể có những loại liên kết nào?
1) Cộng hóa trị không phân cực 2) Cộng hóa trị phân cực
3) Ion 4) Hydro
a) 2 b) 1, 2, 3 & 4 c) 1, 2 & 3 d) 2 & 3

Câu 53: Chọn phát biểu đúng về ozon:


a) Oxy trung tâm lai hóa sp3.
b) Nghịch từ do không có electron độc thân.
c) Bền hơn oxy do bậc liên kết lớn hơn.
d) Câu a và b đúng.

Câu 54: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
a) SO2 bền nhiệt do trạng thái lai hóa sp3 của lưu huynh.
b) SO2 có cả tính oxy hóa và tính khử.
c) SO2 có cấu tạo giống ozon ở sự lai hóa của nguyên tử trung tâm.
d) Trong phân tử SO2 có cặp electron tự do.

Câu 55: Chọn đap an đúng


a) Các chất có mạng tinh thể phân tử có tính mềm dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
b) Các chất có mạng tinh thể ion dễ tan trong nước.
c) Các chất có cấu trúc tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xác định.
d) Các phát biểu trên đều đúng.

Câu 56: Chọn phat biêu chinh xac


a) Năng lượng mạng tinh thể bằng đúng năng lượng cần thiết để phá hủy tinh thể.
b) Với các chất có mạng tinh th̉ể ion cùng loại, kích thước ion tăng sẽ làm giảm năng
lượng mạng tinh th̉ể.
c) Khi tăng điện tích của ion (giả sử các ion cùng bán kính) thì năng lượng mạng giảm.
d) Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 57: Khuyết tật điểm là dạng khuyết tật:
a) Gồm 2 loại là khuyết tật lỗ trống và khuyết tật xen kẽ.
b) Gồm 3 loại là khuyết tật lỗ trống, khuyết tật xen kẽ, khuyết tật lệch.
c) Tiểu phân phân bố ở các nút mạng hay tiểu phân lạ thay thế tiểu phân ở nút mạng
d) Gồm 2 loại là khuyết tật lỗ trống, khuyết tật lệch.

Câu 58: Chọn phát biểu đúng:


a) Chất có liên kết Van der Waals có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi càng cao khi phân
tử lượng nhỏ.
b) Trong tinh thể thực có khuyết tật điểm, khuyết tật mặt, khuyết tật đường, các khuyết
tật này không có quan hệ mật thiết với nhau.
c) Sự phân cực tương hỗ giữa các ion làm tăng độ cộng hóa trị của liên kết, giảm điện
tích hiệu dụng, giảm nhiệt độ phân li, giảm nhiệt độ nóng chảy.
d) Hiện tượng đa hình là hiện tượng các chất khác nhau có cùng hệ tinh thể và cấu trúc
tinh thể.

Câu 59: Hay sắp xếp các chất sau đây theo trật tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần: H2O, SiCl4,
O2, BaO
a) H2O < SiCl4 < O2 < BaO
b) H2O < SiCl4 < BaO < O2
c) O2 < SiCl4 < H2O < BaO
d) O2 < H2O < SiCl4 < BaO

Câu 60: Điều kiện hình thành dung dịch rắn thay thế:
a) Các tiểu phân thay thế phải có kích thước lớn hơn nhiều so với các tiểu phân bị thay
thế.
b) Các tiểu phân thay thế phải tương đương về bán kính và có cùng tính chất hóa học với
tiểu phân bị thay thế.
c) Các tiểu phân thay thế phải có kích thước đủ nhỏ để chen vào lỗ trống của mạng tinh
thể.
d) Tất cả cc ý trên đều sai.
Câu 61: Dựa vào công thức Kaputinski hay ước lượng bán kính (pm) của ion NO3-, biết năng
lượng tinh thể của NaNO3 là -707,33 kJ/mol và bán kính của K+ là 152 pm.
a) 200 b) 195 c) 189 d) Không có đáp án nào đúng

Câu 62: Chọn phương án đúng.


Năng lượng mạng tinh thể của kim loại A sẽ càng lớn khi:
a) Số electron hóa trị của A càng nhiều.
b) Bán kính của A càng lớn.
c) Độ âm điện của A càng nhỏ.
d) Tính kim loại của A càng nhỏ.

Câu 63: Chọn phương án đúng.


Cho bán kính của các ion: Na+ = 0,98Å, Mg2+ = 0,74Å, O2- = 1,36Å, F- = 1,33Å. Ở trạng thái
rắn, MgO và NaF có cùng kiểu cấu trúc tinh thể. Có thể dự đoán:
1) Độ cứng của MgO lớn hơn của NaF.
2) Nhiệt độ nóng chảy của MgO lớn hơn của NaF.
3) Năng lượng mạng lưới của MgO lớn hơn của NaF.
4) Tính ion trong liên kết của MgO lớn hơn của NaF.
a) Chi 1,2,3 đúng
b) Tất cả cùng đúng
c) Chi 4 đúng
d) Chi 2,3 đúng

Câu 64: Chọn phương án đúng.


Trong day HF, HCl, HBr, HI:
a) Tính axit tăng dần.
b) Độ bền liên kết tăng dần.
c) Nhiệt độ sôi tăng dần.
d) Nhiệt độ nóng chảy tăng đều.

Câu 65: Chọn phương án sai.


Nhiệt độ nóng chảy là thước đo lực tương tác giữa các hạt trong chất rắn. Trong các hợp chất
ion, nhiệt độ nóng chảy sẽ tăng khi:
a) Sự phân cực ion trong liên kết tăng.
b) Tính ion của liên kết tăng.
c) Điện tích của các ion tăng.
d) Bán kính của các ion giảm.

Câu 66: Chọn phương án đúng.


Cho nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước ở 250C của các thủy ngân (II)
halogenua
HgF2 HgCl2 HgBr2 HgI2
Nhiệt độ nóng chảy, 0C 645 280 238 257
Nhiệt độ sôi, 0C 650 303 318 351
Độ tan ở 250C, Thủy phân 6,59 0,55 0,004
g/100gH2O
Từ các số liệu trên có thể dự đoán:
1) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của HgF2 lớn hơn hẳn so với các hợp chất còn lại
chứng tỏ HgF2 là hợp chất ion, còn các hợp chất còn lại là hợp chất cộng hóa trị.
2) HgF2 thủy phân trong nước chứng tỏ có là hợp chất ion, tạo thành từ một axit yếu và
baz rất yếu. Từ HgCl2 đến HgI2, độ tan giảm chứng tỏ chúng là hợp chất cộng hóa trị.
3) Các thủy ngân(II) halogenua là chất rắn ở nhiệt độ bình thường chứng tỏ chúng không
thể có cấu trúc đảo, mạng tinh thể phân tử.
a) Chi 1 đúng
b) Chi 1, 2 đúng
c) Chi 3 đúng
d) Tất cả cùng đúng

Câu 67: Chọn phương án sai.


a) Năng lượng mạng lưới của các clorua kim loại kiềm giảm dần do khả năng phân cực
anion của các cation giảm dần từ Li đến Cs.
b) Độ tan của KX tăng dần từ F đến I do năng lượng mạng lưới giảm.
c) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của NaX cao và giảm dần từ F đến I do khả năng bị
phân cực của X- tăng dần.
d) LiBr tan nhiều trong nước do nó có năng lượng mạng lưới nhỏ và Li+ có tác dụng phân
cực nước cao
Câu 68: Chọn phương án sai.
Nhiệt độ nóng chảy trong day LiX giảm dần từ F đến I. Điều này có thể giản thích là do từ F
đến I:
a) Khả năng bị phân cực của X- giảm dần .
b) Chênh lệch độ âm điện giữa Li và X giảm dần nên tính ion của liên kết giảm.
c) Bán kính của X- tăng dần làm cho năng lượng mạng lưới tinh thể giảm dần.
d) Tính phân cực trong liên kết Li – X giảm dần.

Câu 69: Chọn phương án sai.


a) Năng lượng mạng lưới kim loại sẽ càng lớn khi số electron hóa trị càng lớn và bán
kính nguyên tử càng nhỏ.
b) Trong phân nhóm IA khi đi từ trên xuống, độ cứng của kim loại giảm vì bán kính
nguyên tử tăng.
c) So với các kim loại cùng chu ky, kim loại kiềm có năng lượng mạng lưới lớn nhất vì
có mật độ electron hóa trị lớn nhất.
d) Các kim loại nhóm VIB (Cr, Mo, W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất do có nhiều
electron độc thân d nhất.

Câu 70: Chọn phương án đúng.


C và Si cùng là nguyên tố nhóm IVA nhưng CO2 là chất khí, dễ thăng hoa, trong khi SiO2 là
chất rắn, rất cứng, khó nóng chảy. Điều này có thể giải thích là do:
a) CO2 có mạng lưới phân tử, còn SiO2 có mạng lưới nguyên tử.
b) SiO2 có khối lượng phân tử lớn hơn CO2.
c) CO2 là phân tử không cực, còn SiO2 là phân tử phân cực.
d) CO2 là hợp chất cộng hóa trị, còn SiO2 là hợp chất ion.

Câu 71: Chọn phương án đúng.


Ở trạng thái tinh thể SnCl2 và SnCl4 đều có số phối trí 4. So sánh nhiệt độ nóng chảy của
chúng:
1) SnCl2 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì SnCl2 có cấu trúc mạch gồm các tứ diện dùng
chung hai cạnh, còn SnCl4 có cấu trúc đảo.
2) Bằng nhau vì cùng là hợp chất của Sn và Cl và có số phối trí bằng nhau.
3) SnCl2 có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn vì SnCl2 có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
4) SnCl2 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì liên kết trong SnCl2 mang nhiều tính ion hơn,
còn trong SnCl4 mang nhiều tính cộng hóa trị hơn.
a) Chi 1 đúng
b) 1,4 đúng
c) 2 đúng
d) 3 đúng

Câu 72: Chọn phương án sai.


Trong day HX: HF, HCl, HBr, HI:
a) Độ bền nhiệt giảm do năng lượng liên kết H – X giảm và độ dài liên kết tăng.
b) Nhiệt độ sôi tăng do khối lượng phân tử tăng.
c) Tính axit tăng do năng lượng liên kết giảm.
d) Độ phân cực của liên kết tăng do độ âm điện của X giảm

Câu 73: Chọn phương án đúng.


Cho nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các EX4
GeF4 GeCl4 GeBr4 GeI4 SnF4 SnCl4 SnBr4 SnI4 PbF4 PbCl4
Tnc, -37 -50 26 140 200 -33 30 145 600 -15
C
o

Ts, oC -15 80 186 377 ~700 113 203 344


Từ các số liệu trên có thể dự đoán về mạng lưới tinh thể của các chất ở trạng thái rắn như sau:
a) Tất cả các EX4 đều có mạng lưới phân tử vì Tnc, Ts thấp và tăng dần do khối lượng
phân tử tăng.
b) SnF4 và PbF4 có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao bất thường chứng tỏ chúng có
cấu trúc polymer, còn các EX4 còn lại đều có cấu trúc đảo, mạng phân tử vì Tcn,Ts
thấp và tăng dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.
c) Chi EF4 và ECl4 có cấu trúc đảo vì là chất khí ở nhiệt độ thường, các chất còn lại phải
có cấu trúc polymer.
d) Ở trạng thái rắn, Ge, Sn, Pb đều có số phối trí 4, nằm ở tâm các tứ diệnEX4.

Câu 74: Chọn phương án đúng.


So sánh nhiệt độ sôi của SO2 và SO3:
a) Ts(SO3) > Ts(SO2) vì khối lượng phân tử SO3 lớn hơn SO2.
b) Ts(SO3) >> Ts(SO2) vì SO3 có cấu trúc mạch, còn SO2 có cấu trúc đảo.
c) Ts(SO3) ≈ Ts(SO2) vì cùng là hợp chất của S và O.
d) Ts(SO3) < Ts(SO2) SO3 là phân tử không cực, còn SO2 là phân tử phân cực.

Câu 75: Chọn phương án đúng.


So sánh độ tan trong nước của các chất:
a) NaF < NaCl < NaBr < NaI do năng lượng mạng lưới tinh thể giảm.
b) AgF < AgCl < AgBr < AgI do năng lượng mạng lưới tinh thể giảm.
c) HgF < AgCl < AgBr < AgI do độ phân cực của liên kết giảm dẫn đến năng lượng
hydrat hóa giảm
d) MgF2 < MgCl2 < MgBr2 < MgI2 do năng lượng hydrat hóa tăng.

Câu 76: Chọn phat biêu đúng:


1. Trạng thái lỏng chiếm vị trí trung gian giữa trạng thái khí và trạng thái rắn tinh thể.
2. Các chất ở trạng thái lỏng không có hình dạng xác định, có tính khuếch tán và tính
chảy và có thể tích xác định.
3. Lực tương tác giữa các chất khí đủ lớn để ngăn cản sự chuyển động hỗn loạn và
ngừng hẳn sự chuyển động tương đối của các tiểu phân với nhau.
4. Các chất lỏng có độ nhớt cao hơn chất khí.
a. 1, 2, 4 đúng b. 2, 3, 4 đúng c. 1, 3 đúng d. Tất cả cùng đúng.

Câu 77: Chọn phát biểu đúng:


1. Trong trạng thái plasma, các phân tử bị ion hóa và trạng thái này là sự tồn tại của các
nguyên tử, ion và electron.
2. Chất khí có thể tích phụ thuộc mạnh vào nhiệt độ và áp suất.
3. Entropy của khí thực thay đổi không đáng kể khi thay đổi thể tích.
4. Nội năng của khí lý tưởng phụ thuộc rất lớn vào thể tích.
a. 2 đúng b. 2, 3 đúng c. 3, 4 đúng d. 1, 4 đúng.

Câu 78: Chọn phát biểu đúng:


1. Đa số các chất rắn có cấu trúc tinh thể.
2. Cơ tính không giống nhau theo những hướng khác nhau là tính dị hướng và tính chất
này chi tồn tại trong các chất lỏng và chất vô định hình.
3. Các chất rắn khi bị đốt nóng sẽ mềm dần cho đến trạng thái chảy rồi biến hoàn toàn
thành lỏng.
4. Các chất đa tinh thể được tạo thành từ vô số tinh thể rất nhỏ có định hướng khác nhau.
a. 1, 2, 4 đúng b. 3, 4 đúng c. 1, 2, 3 đúng d. 1, 4 đúng.

Câu 79: Hệ tứ phương là hệ:


a. Có ít nhất một trục đối xứng bậc 4.
b. Chiều dài của các cạnh trong ô mạng tinh thể bằng nhau.
c. Các góc trong hệ tứ phương bằng nhau và bằng 90o.
d. a, b, c đúng.

Câu 80: Chọn phát biểu sai. Theo thuyết miền năng lượng của kim loại:
a. Các kim loại dẫn điện tốt vì chúng có miền hóa trị tiếp xúc hoặc che phủ lên miền hóa
trị của kim loại.
b. Các hợp chất bán dẫn là những hợp chất có chênh lệch năng lượng giữa miền dẫn và
miền hóa trị nằm trong khoảng từ 0.1 đến 3 eV.
c. Tất cả các hợp chất của carbon đều không dẫn điện do chúng có cấu trúc mạng tinh
thể cộng hóa trị và có chênh lệch năng lượng giữa miền dẫn và miền hóa trị lớn hơn
3eV.
d. Miền hóa trị là miền có năng lượng thấp nhất theo thang năng lượng.

Câu 81: Tính năng lượng mạng tinh thể của các muối CsCl và RbI theo công thức Kaputinski.
Đáp số lần lượt là (kJ/mol):
a. 615.8; 927.5 b. -576.2; -787.87;
c. -615.8; -787.87 d. Không có đáp án nào đúng

Câu 82: Ước lượng bán kính của ion NO3- (Ao). Biết tinh thể NaNO3 có năng lượng mạng
tinh thể là -702.623 kJ/mol.
a. 2.34 b. 1.67 c. 3.05 d. 1.89

Câu 83: Chọn phương án đúng: So sánh tính acid của các cation kim loại bị hydrat hóa
1. Na+.aq > Mg2+.aq
2. Al3+.aq > Mg2+.aq
3. Fe2+.aq > Ca2+.aq
4. Co2+.aq > Zn2+.aq
a. 2, 3 đúng
b. 2, 3, 4 đúng
c. 2, 4 đúng
d. Không đủ cơ sở để so sánh

Câu 84: Chọn câu đúng trong các câu sau:


a. Các phân tử cộng hóa trị có liên kết Van der Waals nếu phân tử lượng càng lớn thì
nhiệt độ sôi càng cao. Trong trường hợp có thêm liên kết Hydro thì nhiệt độ sôi và
nhiệt độ nóng chảy càng cao hơn.
b. Liên kết Hydro mạnh hơn lực Van der Waals, yếu hơn các liên kết còn lại. Đặc biệt là
ảnh hưởng của liên kết Hydro nội phân tử làm nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy càng
cao.
c. Lực Van der Waals là lực liên kết yếu nên các chất có liên kết Van der Waals là chủ
yếu luôn ở dạng khí.
d. Liên kết kim loại có độ mạnh phụ thuộc vào cấu trúc mạng tinh thể, mà không phụ
thuộc vào mật độ electron tự do.

You might also like