You are on page 1of 28

TRUYỀN KHỐI

Bài giảng # 2

Cơ Sở Quá Trình
Truyền Khối
Giảng viên
• TS. Nguyễn Hữu Hiếu
• Bộ môn Quá Trình & Thiết Bị
• Khoa Kỹ Thuật Hóa Học
• Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
• nhhieubk@hcmut.edu.vn
1/28
B – Truyền khối trong một pha

2/28
Nội dung
2B.1 Khuếch tán vs truyền khối
2B.2 Tốc độ truyền khối
2B.3 Hệ số truyền khối
2B.4 Truyền khối trong dòng chảy tầng
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
2B.6 Bài tập

3/28
2B.1 Khuếch tán vs truyền khối
Khuếch tán Truyền khối
Ít phổ biến Phổ biến
Hệ số khuếch tán, D Hệ số truyền khối, k
Thông lượng khuếch tán, JA Tốc độ truyền khối, NA
JA = D x (Sai biệt nồng độ)* NA = k x (Sai biệt nồng độ)*
Quá trình ổn định, lưu chất Quá trình với lưu chất chảy
đứng yên hay chảy tầng rối để tăng sự phân tán
nhằm tăng diện tích tiếp
xúc pha  tăng tốc độ
truyền khối
* Sai
biệt nồng độ có thể biểu diễn theo nhiều cách  k cũng
khác nhau. 4/28
2B.2 Tốc độ truyền khối
a) Quá trìnhtruyềnkhốicủa A qua B khôngtruyềnkhối
��
�� = 0,   =1
�� + ��
Phakhí:
�� = �� ��1 − ��2 = �� ��1 − ��2 = �� ��1 − ��2
Phalỏng:
�� = �� ��1 − ��2 = �� ��1 − ��2
b) Quátrìnhtruyềnkhốicủa A vàB đẳngmolnghịchchiều
��
�� =− �� ,   =
�� + ��
Pha khí:
�� = �� ��1 − ��2 = �� ��1 − ��2 = �� ��1 − ��2
Phalỏng:
�� = �� ��1 − ��2 = �� ��1 − ��2 5/28
2B.3 Hệ số truyền khối
§ Định nghĩa: lượngvậtchấttruyền qua
mộtđơnvịdiệntíchbềmặttiếpxúcphatrongmộtđơnvịthờigia
nkhisaibiệtnồngđộlàmộtđơnvị.
��
�=
∆��
§ Đặcđiểm: klàđạilượngphứctạp, phụthuộcvào
- Tínhchấtvậtlýcủacácpha (D, , );
- T, P, F (lưulượng);
- Kíchthướcvàcấutạocủathiếtbịtruyềnkhối.

6/28
2B.3 Hệ số truyền khối

7/28
2B.4 Truyền khối trong dòng chảy tầng
Đặcđiểm:trongdòngchảytầng,
khuếchtánphântửsẽ chi
phốicơchếtruyềnkhối,
vàhệsốtruyềnkhốichínhlàhệsốkhuếchtá
n.
Môtả: màngchấtlỏngchảytừtrênxuống
ở trạngtháichảytầng qua
mặtphẳngthẳngđứngvàtiếpxúcvớikhí A
hòa tan vàochấtlỏng.
Điềukiện:
��0 : nồngđộ A trongchấtlỏngtạiđỉnh,
��� : n ồ n g đ ộ k h í A h ò a t a n
t ạ i b ề m ặ t c h ấ t l ỏ n g ,
cânbằngvớiápsuấtcủa A trongphakhí
Vì � > � :nênchấtkhíhòatànvàochấtlỏng
�� �0
Yêucầu: xácđịnhhệsốtruyềnkhốitrongphalỏng, kL, tínhlượngkhíhòa tan
vàochấtlỏngsaukhilớpphimlỏng di chuyểnmộtkhoảng L.
8/28
2B.4 Truyền khối trong dòng chảy tầng
§ P h ư ơ n g p h á p g i ả i :
giảiđồngthờicácphươngtrình: liêntục,
chuyểnđộngchấtlỏng(Navier-Stokes)
vàtruyềnkhối.
§ Cácgiảsử:
- Không có phảnứnghóahọc: rA = 0;
- Cácđiềukiệnkhôngbiếnđổitheophương x;
���
- Quátrìnhổnđịnh: = 0;
��
- Tốcđộhấpthuchấtkhílàrấtnhỏ: uz = 0;
- Khuếchtán A theophương y
làkhôngđángkể so vớisựchuyểnđộngcủa A
�2 ��
trongdòngchảy: ��� 2 = 0; Mô tả lượng A hòa tan
�� vào pha lỏng đang chảy
- Cáctínhchấtvậtlý: DAB, , và = const. xuống tại vị trí bất kỳ z
§ Phươngtrìnhliêntục: trên một khoảng gia tăng
2� y bằng lượng khuếch tán
(PTLT) �� � � � A theo phương z.
�� = ���
�� ��2 9/28
2B.4 Truyền khối trong dòng chảy tầng
§ Phương trìnhchuyểnđộng: đểgiảitìmuy
�2 ��
� 2 + �� = 0
��
vớicácđiềukiệnbiên: tạiz = : uy = 0
vàz = 0: duy/dz = 0, giảiPT
nàytìmuyvàthayuyvào PTLT:
3 � 2 ��� �2 ��
�� 1 − = ���
2 � �� ��2
với�� : vậntốctrungbình
Giải PT nàytìm��� : nồngđộtrungbìnhcủa
cácCA(z) tạiy = L, vớicácđiềukiênbiênnhưsau:
• Tạiz = 0: �� = ��� tạimọigiátrị y;
• Tạiz = : không có khuếchtántạibềmặttường  CA/ z= 0;
• Tạiy = 0: �� = ��0 tạimọigiátrị z.
�� � − �� � 2��� �
= 0,7857�−5,1213 + 0,1001�−39,318 + 0,0359�−105,64 + …;  = 2
�� � − �� 0 3� ��
10/28
2B.4 Truyền khối trong dòng chảy tầng
§ P h ư ơ n g
trìnhtruyềnkhối:tìmhệsốtruyềnkhối
(HSTK), kL.
L ư u l ư ợ n g m o l A
đượcchấtlỏngmangđitạivịtríbấtkỳychomỗiđơ
nvịbềrộngx: �� δ��
T ố c đ ộ h ấ p t h u A
trênmộtkhoảngdychomỗiđơnvịbềrộng x,
mol/thờigian:
� � − �� ���
�� =��� � �� �
���
�� δ → �� δ�� = �� =��� −�� � ��
� �� = ��,�� �� ��
�� =��0 ��� − �� 0 0
�� δ ��� − ��0
         → ��,�� = �� : hệ số truyền khối trung bình
� ��� − ���

11/28
2B.4 Truyền khối trong dòng chảy tầng
§ Hệ sốtruyềnkhốitrungbình:
v Màngchảytầng: lưulượngnhỏ, haiphakhí –lỏng có thờigiantiếpxúclâu
(Re = 4/ < 100; : lưulượngphalỏng).
��� − ���
≈ 0,7857�−5,1213
��� − ��0
�� δ �5,1213 �� δ
→ ��,�� = �� = 5,1213 − 0,2412
� 0,7857 �
��� ��,�� �
��,�� ≈ 3,4142 → = �ℎ�� = 3,4142
� ���
vớiSh: chuẩnsốvôthứnguyên Sherwood
v Màngchảyrối: thờigiantiếpxúcngắn, Re > 100
1/2
6���  1/2 3 �
��,�� = → �ℎ�� = ����
���� 2� �

vớiSc: chuẩnsố Schmidt, �� = vàchuẩnsốPeclet, �� = ����
����

12/28
2B.4 Truyền khối trong dòng chảy tầng
§ T ố c
độtruyềnkhốitrungbình:chotoànbộbềmặttiếpxúcphakhí-
l ỏ n g ,
làtíchsốcủahệsốtruyềnkhốitrungbìnhvàsaibiệtnồngđộtrung
bìnhcủa A trongphalỏngtạiy = L vàtạiy = 0.
�� δ
��,�� = ��� − ��0 = ��,�� ��� − ��
� �
vớisaibiệtnồngđộtrungbìnhlogarittạiđỉnhvàđáycủalớpphim:
��� − ��0 − ��� − ���
��� − �� =
� ��� − ��0
��
��� − ���

13/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
Các chuẩnsốđồngdạngcơbản:việcxácđịnhcác HSTK bằnglýthuyết
( s ử d ụ n g c á c P T c ơ b ả n ) l à p h ứ c t ạ p ,
nêncácphươngphápthựcnghiệmdựatrênphépphântíchthứnguyênvàcáct
huyếttươngtựđượcápdụngđểthiếtlậpnêncácchuẩnsốđồngdạngcơbảnch
oquátrìnhtruyềnkhốinhằmxácđịnh HSTK.
• C h u ẩ n s ố S h e r w o o d ( S h ) : h a y
chuẩnsốNusselttruyềnkhốilàtỉsốgiữatrởlựctruyềnkhốiphântửvàtrởlực
t r u y ề n k h ố i đ ố i l ư u ,
��
�ℎ =   với L: kíchthướchìnhhọcđặctrưng.
���
• Chuẩnsố Schmidt (Sc): tỉsốgiữahệsốkhuếchtánđộnglượng (moment)
 �/�
vàhệsốkhuếchtánphântử (vậtchất), �� = = .
��� ���
• C h u ẩ n s ố L e w i s ( L e ) :
đặctrưngchosựxảyrađồngthờicủahaiquátrìnhtruyềnkhốivàtruyềnnhiệ
t, làtỉsốgiữahệsốkhuếchtánnhiệtvàhệsốkhuếchtánphântử, �� =
�/ ���
vớiCp: nhiệt dung riêng. 14/28
���
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
qP h â n t í c h t h ứ n g u y ê n :
nhằmtiênđoáncácmốiquanhệgiữacácsốliệuthựcnghiệmthông qua
cácchuẩnsốvôthứnguyên. Có haiquátrìnhtruyềnkhốiquantrọng:
a) Truyềnkhốivàodòngđốilưucưỡngbức
Xétdòngchảyđượcđốilưucưỡngbứctrongốngtrụbằngbơm hay quạt.
Độnglựccủaquátrìnhtruyềnkhốilàsaibiệtnồngđộgiữabềmặtốngvàdònglư
u c h ất , ��� − �� . Vớ i cá c b i ế n s ố ( n = 6 ) và t h ứ n g u yê n ( K = 3 )
đượctrìnhbày ở bảng.

Bảng trang 50

15/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
a) Truyền khốivàodòngđốilưucưỡngbức
Theo địnhlýPi Buckingham sẽxáclậpđược (n – K) = 3 nhóm 
vôthứnguyênvới 03 biếncơbảnlàDAB, vàD.

�1 = ���� �� �� �� ; �2 = ���� �� �� � �à �3 = ��� �ℎ �� �
Phươngtrìnhthứnguyêncho�1
� 2 � � � �
0 0 0 �
� � � = 3 �
� � �
Cânbằngthứnguyên
�: 0 = 2� − 3� + � + 1; �: 0 =− � − 1 �à �: 0 = �
→ � =− 1,  � = 0 �à � = 1
�� � �� �
vậy�1 = ≡ �ℎ, tươngtự: �2 = và �3 = ≡ ��
��� ��� ����
�2 ���
Lậptỉsố = ≡ ��
�3 �
Theo địnhlý Pi: �1 = � �2 , �3
H a y
kếtquảphântíchthứnguyêncủaquátrìnhtruyềnkhốiđốilưucưỡngbứctrong
16/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
b) Truyền khối vào dòng đối lưu tự nhiên
Dòng đối lưu tự nhiên xảy ra khi có sự biến đổi khối lượng riêng trong
pha lỏng hoặc pha khí. Động lực của quá trình truyền khối là sự sai biệt
nồng độ hay nhiệt độ.
Xét quá trình truyền khối từ bề mặt thẳng đứng vào dòng lưu chất trong
điều kiện đối lưu tự nhiên với các biến số (n = 6) và thứ nguyên (K = 3)
được trình bày ở bảng.

Bảng trang 51

17/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
b) Truyềnkhốivàodòngđốilưutựnhiên
Theo địnhlý Pi Buchkinghamsẽ có (n – K) = 3 nhómsố vôthứnguyên.
VớiDAB, Lvàlàcácbiếncơsởthìbanhómsố  đượcthànhlậplà:

�1 = ���� �� �� �� ; �2 = ���� �� �� � �à �3 = ��� �ℎ �� �∆��
Phươngtrìnhthứnguyênđượcgiảichocácnhóm
�� � ���� 1 �3 �∆��
�1 = ≡ �ℎ;  �2 = ≡  �à �3 =
��� � �� ����
Lậptíchsố
�3 ��∆�� �3 �∆��
�2 �3 = = ≡ ����ℎ��  ��
���� ����
Theo địnhlý Pi: �1 = � �2 , �3
H a y
kếtquảphântíchthứnguyêncủaquátrìnhtruyềnkhốiđốilưutựnhiênđượcbi
ểudiễncó dạng: �ℎ = � ��, �� .

18/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
q Các thuyết tương tự: các quá trình truyền vận (khối, nhiệt và
động lượng) với các điều kiện biên có các gradient được biểu diễn theo
các chuẩn số vô thứ nguyên thì có sự tương tự giữa các quá trình.
Sự tương tự cho phép tiên đoán lời giải cho các quá trình truyền vận.
Điều kiện để sự tương tự xảy ra:
1. Tính chất vật lý không đổi
2. Không sinh ra nhiệt và vật chất trong hệ (rA = 0)
3. Không phát xạ hoặc hấp thu bức xạ nhiệt
4. Không phân tán độ nhớt
5. Tốc độ truyền khối thấp để không ảnh hưởng đến vận tốc hệ
- Tương tự Reynolds: thiết lập cho quá trình truyền nhiệt và truyền
động lượng. Ứng dụng để phân tích hiện tượng lớp biên (boundary
layer) phức tạp của khí động học.
- Tương tự Chilton–Colburn: thiết lập cho quá trình truyền nhiệt và
truyền khối đối lưu cho dòng chảy qua mặt phẳng. Cho phép xác định
hệ số truyền vận chưa biết thông qua những thông tin của quá trình
truyền vận khác. 19/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm

Bảng 3.2

20/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
Các phươngtrìnhchuẩnsố Sherwood đểtính HSTK
chocácquátrìnhtruyềnkhốigiữacáclưuchất hay lưuchấtvớichấtrắn.
a) Dòngchảytrongống
� 0,14
�ℎ = 0,023��0,8 ��1/3
��
vớivàS: độnhớtcủalưuchấttrongdòngvàtạibềmặtống.
� 0,14
Quátrìnhtruyềnkhối: ≈ 1.
��
Đốiquátrìnhbốchơichấtlỏngtrongcộtthànhướt
0,6 < �� < 2,5 → �ℎ = 0,023��0,81 ��0,44
Đốivớiquátrình có Sccao
430 < �� < 10.000
→ �ℎ = 0,0096��0,913 ��0,346

21/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
b) Dòng chảy thẳng góc với hình trụ
Giản đồ thể hiện mối quan hệ giữa thừa số truyền khối jD và Re.

�ℎ
�� =
����1/3
�� 2/3
       = ��

Cho thấy sự trùng


hợp giữa truyền
nhiệt và truyền
khối đối với dòng
không khí chuyển
động thẳng góc với
ống hình trụ đơn.

22/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
c) Dòngchảy qua hạtđơnhìnhcầu
Hạtđơnhìnhcầu có đường kínhDh
1/2
�ℎ = 2,0 1 + 0,276��1/2 ��1/3  ℎ�� �ℎ = 4,0 + 1,21��2/3

Nếu quá trình truyền


khối của hạt đơn hình
cầu xảy ra trong môi
trường đứng yên thì
Shmin = 2

23/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
d) Truyềnkhốitrongthápchêm
Quátrìnhtruyềnkhốivàtruyềnnhiệttừphakhíhoặcphalỏngđếncáchạthìnhc
ầuhoặccáchạtrắngầnhìnhcầutạonêntầnghạt có độrỗng 40÷45%
trongthápchêm. Hình 3.8 cũngthểhiệnsự so
sánhtruyềnkhốitrongthápchêmvớitruyềnkhốichohạthìnhcầuđơn.
�� 2/3 �ℎ � −0,415
�� = �� = 1,17 ℎ�� �ℎ = 1,17��0,585 ��1/3
� �
e) Truyềnkhốiđếncáchạtlơlửng
- Đốilưutựnhiêntrong dung dịchhòa tan chấtrắn:
106 < ���� < 1010 : �ℎ = 0,6 ���� 0,25
 1010 < ����:                �ℎ = 0,135 ���� 0,33
- Cáchạtrắnlơlửngtrongchấtlỏng:
2 × 102 < �� < 2 × 105 : �ℎ = ��0,33 0,51��0,5 + 0,0224��0,78
- Hòa tan ở trạngtháitầngsôi:
�ℎ = 0,3 ���� 0,33 vớiAr: chuẩnsố Archimedes
0,25 0,33 0,33 0,75
- Thiếtbịcó cánhkhuấy: �ℎ = 0,267 �� � � /�
24/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
e) Truyền khối đến các hạt lơ lửng
Khi các hạt rắn lơ lửng trong chất lỏng được khuấy trộn, vận tốc cân
bằng của hạt trong chất lỏng đứng yên được dùng để tính Re.

Ảnh hưởng của


đường kính hạt
và sai biệt khối
lượng riêng lên
HSTK tối thiểu
được trình bày
theo giản đồ.

25/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
f) Truyềnkhốiđếncácgiọtvàbọt
§ Khi cácgiọtchấtlỏngnhỏrơi qua dòngkhí, sứccăngbềmặt có
khuynhhướnglàmchocácgiọtgầnnhưhìnhcầuvà HSTK
đếnbềmặtgiọtđượclấybằng HSTK chocáchạtcầurắn.
§ Do lưuchấtchuyểnđộng qua bềmặtgiọtsinhraứngsuấtcắtlàmchogiọt
c ó
chuyểnđộnghìnhxuyếnnêngiảmtrởlựctruyềnkhốibêntrongvàbênngoài
giọt. Độnhớtcủalưuchấtbêntrongvàbênngoàigiọt; có hoặckhông có
cácchấthoạtđộngbềmặtsẽảnhhưởngđến HSTK.
§ Giọt có độnhớtthấprơi qua chấtlỏngnhớtkhông có
chấthoạtđộngbềmặtsẽkhônghiệndiệnlớpbiênvậntốctronglưuchấtngo
ài. Lưuchấttiếpxúcvớigiọttrongthờigianngắn.
Thờigiantiếpxúchiệudụnglàthờigianđểgiọtrơimộtkhoảngcáchbằngvới
đường kínhgiọt. Thuyếtthẩmthấuđượcápdụngđểtính HSTK.
1/2
��� � 2 �ℎ �� �
�� = 2 ; �ℎ =
��ℎ � � ����
26/28
2B.5 Xác định HSTK bằng thực nghiệm
f) Truyềnkhốiđếncácgiọtvàbọt
Tươngtự, truyềnkhốigiữabọtkhínổilên qua chấtlỏng.
§ Db 1 mm: xemlàhạthìnhcầu
§ Db  2 mm: có chuyểnđộngtuầnhoàntự do
§ D b >vài mm: có hìnhdạngdẹtxuốngvàdaođộngkhinổilên
 quátrìnhphứctạp, khóxácđịnh HSTK.
Đốivớicácgiọtvàbọt, trởlựctruyềnkhốitrongcảhaiphatrongvàngoài có
t hểđángkể. Khuếchtán b ê n t ro n g g i ọ t đ ứ n g yê n ( k h ô n g có
chuyểnđộngtuầnhoàn) làquátrìnhkhôngổnđịnh phảisửdụng HSTK
hiệudụngbêntrong:
10���
��� =
�ℎ
vớiDAB: hệsốkhuếchtánbêntronggiọt; Dh: đường kínhgiọt.

27/28
2B.6 Bàitập
2 . 7 X á c đ ị n h H S T K
củaphakhítrongthápđệmdùngđểhấpthuamoniactừkhôngkhíbằngnước ở
ápsuấtkhíquyểnvànhiệtđộ 25 o C? Biếtvậntốcdòngkhítrongtháplà 0,4
m/s; đệm có kíchthướchìnhhọcđặctrưng 0,055 m;
quátrìnhđượcmôtảbằngphươngtrìnhtruyềnkhối:
�ℎ = 0,407��0,655 ��0,33
2 . 8 X á c đ ị n h H S T K
củaphakhívàphalỏngtrongtháphấpthuamoniactừkhôngkhíbằngnước ở
ápsuấtkhíquyểnvànhiệtđộ 25 o C? Biếtlưulượngphalỏng 3000 kg/h;
tốcđộdòngkhí1,13 m/s; khốilượngriêngphakhí ở điềukiệnnàylà 1,2
kg /m 3 ; đệm có cókíchthướchìnhhọcđặctrưnglà 0,0145 m; HSKT
củaamoniactrongphakhílà 9,3 x 10-6m2/s, trongphalỏng 1,25 x 10-9 m2/s;
p h ư ơ n g t r ì n h c h u ẩ n s ố đ ố i v ớ i p h a k h í : �ℎ = 0,407��0,655 ��0,33 ,
đốivớiphalỏng: �ℎ = 0,0021��0,75 ��0,5 ; mànglỏng có bềdày 4,55 x 10-5
m.
2.9 Xácđịnhthờigianđểhạtmuốigiảsửhìnhcầu đường kính 1 mm tan
hếttrongnướcđứngyên ở 30 oC? Biết ở nhiệtđộnày HSKT củamuối 0,65 x
28/28

You might also like