Professional Documents
Culture Documents
2
2.2.2 HAI TÍNH CHẤT CỦA ÁP SUẤT THỦY TỈNH
Chứng minh:
3
2.2.2 HAI TÍNH CHẤT CỦA ÁP SUẤT THỦY TỈNH
Chứng minh:
4
- Áp suất tuyệt đối, áp suất dư, áp suất chân không
5
- Áp suất tuyệt đối, áp suất dư, áp suất chân không
- Đơn vị áp suất
1bar = 1kp/cm2=1at
1lbf/in2=1pound (0.4536kg)/1in2 (6.4521cm2)=1psi
1bar=14.5psi
1at=10mH2O=736mmHg = 0,981.105 Pa
6
- Áp suất tuyệt đối, áp suất dư, áp suất chân không
- Đơn vị áp suất
7
2.3 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT
8
2.3 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT
9
2.3 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT
10
2.3 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT
Với P(x,y,z)
làhàmápsuấtthủytỉnhphụthuộcvàotọađộ
có vi phântoànphần:
11
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
12
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
Hệ quả:
- Mặt đẳng áp:
+ Là mặt thoáng chất lỏng
+ Là mặt nằm ngang (P=const, z=const)
+ Là mặt phân chia giữa hai loại lưu chất .
- Chênh lệch áp giữa hai điểm bất kỳ trong cùng một lưu
chất chỉ phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai điểm ấy. 13
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
14
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
15
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
16
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
17
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
18
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
20
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
a. Áp kế tuyệt đối:
b. Áp kế tương đối: dùng đo áp suất dư
21
A a dư a A ck
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
a. Áp kế tuyệt đối:
b. Áp kế tương đối:
Ví Dụ: Xác định áp suất dư và áp suất
tuyệt đối của khí trong bình. Biết tỉ trọng
của thủy ngân là 13.6; tỉ trọng của dầu
là 0.86; khối lượng riêng của nước
3; P =101kPa.
nước a
22
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
PC=PB, PD=Pa
Thay PC=PB, PD=Pavào hay
phươngtrìnhvàtrừvếvớivếta
tìnhđượcápsuấtdưtrongbình:
Ápsuấttuyệtđối: 23
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
2.4.3 Ứng dụng phương trình thủy tỉnh
c. Áp kế đo chênh
PhươngtrìnhthủytỉnhhaiđiểmM, N:
PhươngtrìnhthủytỉnhhaiđiểmN, B:
)
25
2.4 TỈNH HỌC TUYỆT ĐỐI
Vìkhốilượngriêngcủachấtkhí
rấtnhỏ so vớichấtlỏng, ta
cóthểxem =0
)=
26
d. Áp kế vi sai
27
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
a. Áp lực chất lỏng tác dụng lên bề mặt phẳng
b. Áp lực tác dụng lên thành cong
28
a. Áp lực chất lỏng tác dụng lên bề mặt phẳng
- Điểm Đặt D:
29
bb
30
31
32
Chứng Minh: Fn=
Áp lực tác dụng lên vi phân diện tích dS có tọa
độ x, y:
Fn =
33
Fn =
34
CHỨNG MINH: Tâm áp lực:D(xD,yD)
= (
𝒄
𝒄
trục x’x’ song song với trục ox đi qua trọng tâm C 𝒄 𝒄35
Tâm áp lực: D(xD,yD) Lấy mômen áp lực Fn đối với trục Oy:
𝒙𝒚
𝑨
có:
𝒙𝒚 là mô men quán tính của diện tích S đối
với tâm C
𝒄
𝒄 𝒄
Trường hợp
𝒄; 36
Trường hợp diện tích A là hình
chữ nhật có cạnh đáy nằm ngang
song song trục ox. A=a.b
Fn=pc.A=g.hc.A= g.hc.a.b
Fn 𝑨 𝑩
Độ lớn: Fn .b =
Fn
Tâm áp lực D: 𝑨 𝑩
= 𝑨 𝑩
𝑨 𝑩 𝑨 𝑩
Đi qua trọng tâm của biểu đồ 37
Ví dụ: Xác định lực F cần thiết để
giữ van AB đóng kín như hình. Biết
van AB vuông cạnh a =0.3m. Bình
chứa đầy nước với khối lương
riêng 998kg/m3. Áp suất dư trên
mặt thoáng là 50kPa.
38
Giải: 𝒑𝑨 𝒑𝑩
Vì van AB có cạnh nằm ngang nên: Fn 𝟐
𝟐
Với
𝒑𝑨 𝒑𝑩
Fn 𝟐
𝟐
𝑨 𝑩
𝑨 𝑩
F.0,3=Fn(0,3-0,149)
39
- Tìm F:
40
41
- Điểm Đặt D:
- Tìm F:
42
43
44
- Điểm Đặt D: - Tìm F:
45
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
b. Áp lực chất lỏng tác dụng lên bề mặt cong
46
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
b. Áp lực chất lỏng tác dụng lên bề mặt cong
47
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
48
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
a. Áp lực chất lỏng tác dụng lên bề mặt phẳng
b. Áp lực chất lỏng tác dụng lên bề mặt cong
49
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
50
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
51
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
52
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
Giải
53
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
Giải
Phương pháp biểu đồ:
- Vẽ biểu đồ áp suất dư: cạnh đáy gh, cao h
- P là trọng lượng của khối chất lỏng hình trụ
có đáy là diện tích biểu đồ áp suất(gh2/2),
cao là bề rộng cửa b
P= b.gh2/2
- Điểm đặt P đi qua trọng tâm của biểu đồ áp 54
suất, cách A=2/3h
2.4.4 Áp lực thủy tỉnh
c. Lực đẩy Archimede
55
2.4.5 Tính ổn định của vật nằm trong chất lỏng
a. Điều kiện nổi của vật
56
2.4.5 Tính ổn định của vật nằm trong lưu chất
a. Điều kiện nổi của vật
b. Điều kiện cân bằng của vật trong lưu chất
57
2.4.5 Tính ổn định của vật nằm trong lưu chất
a. Điều kiện nổi của vật
b. Điều kiện cân bằng của vật trong lưu chất
58
2.4.5 Tính ổn định của vật nằm trong lưu chất
a. Điều kiện nổi của vật
b. Điều kiện cân bằng của vật trong lưu chất
Ví dụ: Xác định tính ổn định của khối gỗ có tỷ trọng 0,6 có tiết diện
hình tròn, chiều cao h nằm trong nước ở vị trí như hình
59
2.4.5 Tính ổn định của vật nằm trong lưu chất
a. Điều kiện nổi của vật
b. Điều kiện cân bằng của vật trong lưu chất
Giải:
ÁpdụnglựcđẩyArchimet:
Trọnglượngcủavậtbằngtrọnglượngkhốinư
ớcbịvậtchiếnchỗ:
OD=
60
2.4.5 Tính ổn định của vật nằm trong lưu chất
a. Điều kiện nổi của vật
b. Điều kiện cân bằng của vật trong lưu chất
Giải:
Tâm C caohơntâmđẩyD. Ta
cầnxácđịnhtâmđịnhkhuynhM:
( )
MD=
.
Mà CD=OC-OD=
Vậy MD>CD , tâmđịnhkhuynh M caohơn
tam C, ta cóvậtcânbằngổnđịnh 61
2.5 TĨNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
2.5.1 Chất lỏng trong bình chuyển động thẳng với gia tốc không đổi
Tính áp suất:
1/ Theo phương trình:
Hay
2/ Theo độ chênh lệch áp suất giữa hai điểm áp suất
𝑨𝑩 𝑩 𝑨𝑩
62
Chứng minh:
- Hệ trục tọa độ gắn liền với bình
- Lựckhối:
- Chất lỏng chuyển động theo phương x
1 𝜕𝑃
𝐹 = −𝑎 =
𝜌 𝜕𝑥
1 𝜕𝑃
𝐹 =0=
𝜌 𝜕𝑦
1 𝜕𝑃
𝐹 = −𝑔 =
𝜌 𝜕𝑧
𝜕𝑃 𝜕𝑃 𝜕𝑃
𝑣à 𝑑𝑃 = 𝑑𝑥 + 𝑑𝑦 + 𝑑𝑧
𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑧
Phương trình mặt đẳng áp,
=> nghiêng một góc tan =-a/g
=> (**)
63
2.5 TĨNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
2.5.1 Chất lỏng trong bình chuyển động thẳng với gia tốc không đổi
Độ chênh Áp suất giữa hai điểm A,B là:
Chứng Minh
Xéthaiđiểm A,B theophươngthẳngđứng. xA
Ápdụngphươngthình (**) ta có:
Điểm A: xB
Điểm B:
bằng 0, VìxA=xB
=>
64
2.5 TĨNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
2.5.1 Chất lỏng trong bình chuyển động thẳng với gia tốc không đổi
Ví dụ: Một bình chứa nước chuyển
động ngang với gia tốc không đổi
3m/s2. Bình chứa là lăng trụ dài 3m,
chứa nước đến chiều cao 1,5m khi
bình đứng yên.
a/ Tính góc nghiêng của mặt thoáng
so với mặt nằm ngang
b/ Tính áp suất lớn nhất và nhỏ nhất
tại đáy bình
65
Giải:
a/ Tính góc nghiêng của mặt thoáng so
với mặt nằm ngang
.(1,5-1,5tg
2
66
2.5.2 Chất lỏng trong bình quay đều quanh trục thẳng đứng
Xét bình quay như hình vẽ
- Hệ trục tọa độ gắn liền với bình
Phần tử lưu chất
- Lựckhối: G,
- Chất lỏng chuyển động quay
quanh trục z r
67
Tính áp suất:
1/ Phương trình áp suất
Phần tử lưu chất
Hoặc
68
2.5 TĨNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
2.5.1 Chất lỏng trong bình chuyển động thẳng với gia tốc không đổi
2.5.2 Chất lỏng trong bình quay đều quanh trục thẳng đứng
Ta có: Phần tử lưu chất
Pt mặt đẳng áp
Là các mặt
parabolic tròn xoay
Hoặc 69
2.5 TĨNH HỌC TƯƠNG ĐỐI
2.5.1 Chất lỏng trong bình chuyển động thẳng với gia tốc không đổi
2.5.2 Chất lỏng trong bình quay đều quanh trục thẳng đứng
* Độ chênh Áp suất giữa hai điểm A,B
theo phương thẳng đứng là:
Chứng Minh:
Xéthaiđiểm A,B theophươngthẳngđứng.
Ápdụngphươngthình (**) ta có:
ĐiểmA: 𝐴 𝐴 𝐴
ĐiểmB: 𝐵 𝐵
71
Giải:
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
Đề thi kiểm tra giữa kỳ
Bài 1: Một thùng hình trụ đường
kính D=0.25m, trọng lượng
M=176,6N, trượt trên một tấm
phẳng nghiêng với vận tốc đều
V=0,03m/s. Biết giữa thùng và
tấm phẳng nghiêng có một lớp
dầu dày t=0.6mm, độ nhớt động
lực m=0,1Pa.s. Chấp nhận phân bố
vận tốc của lớp dầu trên phương
pháp tuyến với chuyển động là
tuyến tính. Xác định góc nghiêng
của tấm phẳng so với mặt nằm
ngang. 83
Đề thi kiểm tra giữa kỳ
Bài 2: a/ Tính áp lực
nước tác dụng lên van có
tiết diện như hình vẽ và
điểm đặt của nó. Biết van
có thể quay quanh A
b. Tính Phản lực tại BH=3m
C. Nếu tiết diện là hình
tam giác có đáy nằm A
ngang ở B thì áp lực
nước là bao nhiêu và
điểm đặt ở đâu h=2m
B
84
Đề thi kiểm tra giữa kỳ
75 10
10o 0.8
0.6
85
Đề thi kiểm tra giữa kỳ
Bài 2: a/ Tính áp lực
nước tác dụng lên van có
tiết diện như hình vẽ và
điểm đặt của nó. Biết van
có thể quay quanh A
H=3.5m
b. Tính Phản lực tại B b=1m
C. Nếu tiết diện là hình
tam giác đều có đáy nằm A
ngang ở B thì áp lực
h=1.2m
nước là bao nhiêu và
điểm đặt ở đâu
B
86
Đề thi kiểm tra giữa kỳ
72 15
12o 0.6
0.6
87
Đề thi kiểm tra giữa kỳ
Bài 2: a/ Tính áp lực
nước tác dụng lên van có
tiết diện như hình vẽ và
điểm đặt của nó. Biết van
có thể quay quanh A
b. Tính Phản lực tại B b=0.8m
H=4m
C. Nếu tiết diện là hình
tròn đường kính A
AB=1.2m thì áp lực nước
h=1.2m
là bao nhiêu và điểm đặt
ở đâu
B
88
Đề thi kiểm tra giữa kỳ
Bài 1: Van chữ nhật h=2m, Bài 2: Bình trụ chứa chất lỏng
b=2,5m, H=5m, Tính Fn, và quay quanh trục z cố định. Biết
điểm đặt D. Tính lực giữ van F D=1.5m, H=0,5m. Hỏi w=?. Biết
tại B n=800v/p, tính H?
91
Đề thi kiểm tra
Bài 1: Van chữ nhật h=2m, Bài 2: Xác định tính ổn định của
b=2,5m, H=5m,=60o .Tính áp khối gỗ có tỷ trọng 0,6 có tiết
lực nước Fn, và điểm đặt D. diện hình tròn, chiều cao h nằm
Tính lực giữ van F tại B trong nước ở vị trí như hình
92
Đề thi kiểm tra
Bài 1: Tính vận tốc và lưu Bài 2: Tính thời gian để nước chảy
lượng tại mặt cắt c-c. hết ra ngoài qua lỗ tiết diện a
Biết H=1,2m, Cd=0.05, d=15mm Biết H=1,2m, Cd=0.05, tiết diện a có
m/s; l/s d=10mm, A có D=100cm
ĐS:
96
ĐS:
Đề thi kiểm tra
C
hc
C
hc
Bài 1: Van tam giác đều: Bài 2:Bình đáy vuông a=3m.
ha=8m, b=3m, =45o.Tính áp d1=1,1, d2=0,85. V1=8m3, V2=12m3.
lực nước Fn, và điểm đặt D. h=0.5m, điểm C cách A một khoảng
Tính lực giữ van F tại B hc=0,5m. Tính áp suất Pc và PB 98