Professional Documents
Culture Documents
Slide Bài Giảng PDF
Slide Bài Giảng PDF
Môn học:
Quá trình và thiết bị cơ học
Giáo viên: Quách An Bình
Mail: quachanbinh@gmail.com
10/21/2012 2
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 3
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 4
Gv: Quách An Bình
1.1.1.4. Tỷ trọng
10/21/2012 6
Gv: Quách An Bình
V = 1/ρ (m3/kg)
10/21/2012 7
Gv: Quách An Bình
P mg
ɣ= = = ρ.g (N/m3)
V V
Trong đó:
P: Trọng lượng của lưu chất, N.
V: Thể tích lưu chất, m3.
g: Gia tốc trọng trường, m/s2.
m: Khối lượng của lưu chất
10/21/2012 8
Gv: Quách An Bình
1.1.1.4. Tỷ trọng
ɣd ρd.g ρd
d= = =ρ
ɣH2O ρH2O .g H2O
10/21/2012 9
Gv: Quách An Bình
Trong đó:
P: Áp suất khối không khí tác động lên
thành bình (at).
R: Hằng số khí lý tưởng
V: Thể tích khối khí (lít).
10/21/2012 10
Gv: Quách An Bình
F
P= (N/m2)
S
F: Lực tác dụng (N)
S: diện tích bề mặt chịu lực (m2)
10/21/2012 11
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 12
Gv: Quách An Bình
Pdư
Pkq = 0
(Theo áp
Pkq = 0 chân không)
Pck
(Theo áp
Ptđ
suất dư)
Pkq = 1
Pkq = 1 (Theo áp
(Theo áp Ptđ tuyệt đối)
tuyệt đối)
Ptđ = 0 Ptđ = 0
10/21/2012 14
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 15
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 16
1.1.2.2. Phương trình cơ bản của
Gv: Quách An Bình
P
Z+ = const
ρ.g
10/21/2012 17
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 18
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 19
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 20
Gv: Quách An Bình
Trường hợp 1:
Một chất lỏng thông nhau ở hai bình kín có
mức chênh lệch mặt thoáng trong các bình tỷ
lệ thuận với mức chênh lệch áp suất trong các
bình đó.
A p01
p02
Ở bình A: P1 = P01 + ρgh1(z1)
B Ở bình B: P2 = P02 + ρgh2(z2)
z1 z2
O p1 p2 O
10/21/2012 21
Gv: Quách An Bình
Trường hợp 2:
Nếu áp suất trên 2 bề mặt chất lỏng
bằng nhau thì z1 = z2 như vậy mức chất
lỏng trong các bình nằm trên cùng mặt
phẳng.
10/21/2012 22
2.3.2. Sự cân bằng chất lỏng
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 23
2.3.3. Áp lực của chất lỏng
Gv: Quách An Bình
hA
A
10/21/2012 24
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 26
1.2.1.1 Lưu lượng và vận Gv: Quách An Bình
πD2
Qv = F.w = . w (m3/s)
4
10/21/2012 27
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 28
1.2.1.2. Độ nhớt và các yếu
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 29
1.2.1.2. Độ nhớt và các yếu tố
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 30
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 31
1.2.2. Chế độ chuyển động
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 32
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 33
1.2.2. Chế độ chuyển động
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 34
1.2.2. Chế độ chuyển động
Gv: Quách An Bình
ρ.w.dtd w.dtd
Re = =
µ v
Trong đó:
ρ: khối lượng riêng của lưu chất (kg/m3)
µ: Độ nhớt động lực học lưu chất (kg/ms)
v: độ nhớt động học (m2/s)
w: vận tốc dòng lưu chất (m/s)
Ddt: đường kính tương đương (m)
10/21/2012 35
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 36
Gv: Quách An Bình
1 2 3
Ta có Q1 = Q2 = Q3.
Hay f1w1 = f2w2 = f3w3
10/21/2012 37
Gv: Quách An Bình
3
1
Ta có Q1 = Q2 + Q3
Hay f1w1 = f2w2 + f3w3
10/21/2012 38
Gv: Quách An Bình
P w2
Z+ + = const
ρ.g 2.g
10/21/2012 39
Gv: Quách An Bình
1
2
3
0
0 1
y
2 x
3
10/21/2012 40
Gv: Quách An Bình
P1 w21 P2 w22
Z1+ + + hm1= Z2+ + + hm2
ρ.g 2.g ρ.g 2.g
10/21/2012 41
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 42
Gv: Quách An Bình
- Có Z1 = H
- W1= 0 w20
- hm1 = 0 Suy ra H=
- Z0 = 0 2.g
0 0
- hm(1÷0) = 0
w0
P1 w21 P2 w22
Z1+ = + hm1= Z2+ = + hm2
ρ.g 2.g ρ.g 2.g
10/21/2012 43
Gv: Quách An Bình
1
w1 Pkq 1
H Đường kính D
H1
H2 Đường kính d
0
D: Đường kính của thùng
0 d: đường kính của lỗ
w0 f: tiết diện ngang thùng
f0: tiết diện ngang lỗ
µ: hệ số lưu lượng
10/21/2012 44
Gv: Quách An Bình
1
w1 Pkq 1
H Đường kính D
H1
H2 Đường kính d
0
0
w0
10/21/2012 45
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 46
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 47
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 48
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 49
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 50
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 51
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 52
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 53
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 54
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 55
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 56
Gv: Quách An Bình
10/21/2012 57
LOGO