Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Các định luật thực nghiệm về chất khí
Chương 4 - Các định luật thực nghiệm về chất khí
Hệ hở Hệ kín Hệ cô lập
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
6
❖ Xác định R
• Xét 1kmol khí ở điều kiện chuẩn: p0 = 1, 013.105N/m2, T0
= 273K, V0 = 22,4m3.
pV
=const
T
T=const p=const
V=const
p V
pV =const =const =const
T T
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
16
• Hệ quả 1. V 2
Xét 1 kmol KLT: 3
→ Wt = kT
2
k – hằng số Boltzmann.
k = 1,38.10-23J/K
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
34
3 m1 v 2 3kT 3RT
Wt = kT = → v = 2
=
2 2 m1 M
Ví dụ 2: Tìm áp suất của khối khí biết vận tốc căn nguyên
phương bằng vc = 580 m/s và khối lượng riêng của khối
khí bằng ρ= 9.10-4 g/cm3.
❖ Nội năng: năng lượng chuyển động hỗn loạn của các phân
tử + thể năng tương tác giữa chúng.
→Nội năng khí lý tưởng: năng lượng chuyển động hỗn loạn
của các phân tử
4.1. Bậc tự do – số tọa độ độc lập cần thiết đê xác định vị trí
của vật trong không gian.
phân tử 1 nguyên tử: i = 3+ 0
i = it + iq Phân tử 2 nguyên tử: i = 3+ 2
Phân tử 3 nguyên tử: i = 3+3
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
40
4.1. Bậc tự do
❑ ❑
❖ ❖
❖
❖ ❑ ❖
❖
❖
❑ ❖ ❑
❖
i m i
U = n RT = RT = Wt + Wq
2 M 2
• Năng lượng của chuyển
• Năng lượng của chuyển
động tịnh tiến của n kmol động tịnh tiến của n
khí: kmol khí:
it m 3 iq
Wt = n RT = RT Wq = n RT
2 M 2 2
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
4.2. Nội năng của khí lý tưởng
44
b)
c)
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1