Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
NHIỆT HỌC
∆𝑙 = α𝑙0 ∆𝑇
1. Các hiện tượng về nhiệt
Ví dụ về sự nở vì nhiệt:
Tính khe hở cần chừa ra tại chỗ nối
giữa các thanh ray đủ để cho các
thanh ray dãn nở khi nhiệt độ tăng
thêm 500C. Biết rằng, chiều dài các
thanh ray là 20 m, hệ số nở dài của
thanh ray là 1,2.10 – 5 K – 1 .
Có cái gì đó đã
truyền từ vật
nóng A sang vật
lạnh B. Cái
truyền từ vật
nóng A sang vật
lạnh B gọi là
A Nhiệt B nhiệt.
(hot) (cool)
1. Các hiện tượng về nhiệt
Khí nóng đẩy piston chuyển động, sinh ra công:
Truyền nhiệt
Nở vì nhiệt
Hiện Bản chất
Sinh công của nhiệt
tượng
về là gì?
Bay hơi
nhiệt
Khuếch tán
v. v, ….
2. Thuyết động học phân tử
Khí
Lỏng
Rắn
3. Nhiệt độ, nhiệt lượng
Tay phải cảm thấy
nước trong bình b
lạnh, nhưng tay trái lại
cảm thấy nóng.
Nước bình
thường
Nước Nước
nóng lạnh
3. Nhiệt độ, nhiệt lượng
Không thể dựa vào
cảm giác chủ quan mà
đo nhiệt độ.
3
K = kB T
2
(đối với chất khí) Q=∆𝐾𝑡𝑟𝑎𝑜đổ𝑖
3. Nhiệt độ, nhiệt lượng
Nhiệt độ Nhiệt lượng
• Kí hiệu là t hoặc T • Kí hiệu là Q.
• Đơn vị đo là 0C, 0F • Đơn vị đo là jun (J)
hoặc K, tùy theo hay calorie (cal).
giai đo.
1 J = 0, 24 cal
t C t F − 32
0 0
100
=
180 1 cal = 4,18 J
T ( K ) = t C + 273
0 1 Cal = 1 kcal
4. Nhiệt kế, nhiệt giai
320 F
4. Nhiệt kế, nhiệt giai
Ví dụ (làm việc nhóm 10’):
D. Vô số trạng thái.
Câu 2
Chọn phát biểu đúng:
Chất rắn, chất lỏng và chất khí, chất nào không nén
được?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí.
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí.
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí.
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí.
Đại lượng đặc trưng cho tính chất nóng hay lạnh
của sự vật là
A. nhiệt độ.
B. nhiệt lượng.
C. nhiệt kế.
D. nhiệt giai.
Câu 9
A. Áp kế.
C. Nhiệt kế.
D. Nhiệt giai.
Câu 10
A. 50 0F.
B. 323 0F.
C. 122 0F.
D. 60 0F.
5. Áp suất
F
𝐹
𝑝=
𝑆 S
𝐹 F = P = 800 N
𝑝=
𝑆
S = 400 cm2
Làm việc nhóm
Các nhóm thảo luận các câu hỏi; thời gian 10’.
Câu 11
A. 200 0C.
B. 360 0C.
C. 119 0C.
D. 186 0C.
Câu 12
A. 10 K.
B. 323 K.
C. 319 K.
D. 283 K.
Câu 13
A. 45 0F.
B. 113 0F.
C. 57 0F.
D. 177 0F.
Câu 14
A. tC = tF .
B. tF = T .
C. tC = T .
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí.
D. Plasma.
Câu 17
A. tC = T + 273.
5
B. 𝑡𝐶 = (𝑡𝐹 − 32).
9
9
C. 𝑡𝐹 = 𝑡 + 32.
5 𝐶
D. T = tC + 273.
Câu 18
A. 2 atm.
B. 1,5 atm.
C. 2,5 atm.
D. 3 atm.
Câu 20
A. 15 N/cm2.
B. 30 N/cm2 .
C. 1,5 N/cm2.
D. 3,0 N/cm2.
6. Phương trình cơ bản của Thuyết ĐHPT
(Thiết lập đối với chất chất khí lý tưởng)
- Một khối khí bất kì luôn có vô
2
p = n 0 K = n 0 kT số các phân tử;
- Các phân tử coi như những
3 chất điểm, chỉ tương tác với
nhau khi va chạm.
Tóm tắt
p = 1 atm 105 Pa;
T = 27 0C = 300 K;
M = 29 g.
n0 = ?
K=?
vtb = ?
7. Phương trình trạng thái khí lý tưởng
2
p = n 0 K = n 0 kT
3
n = const pV
pV = nRT = const
T
R: hằng số khí lý tưởng:
R = k.N A = 8,31 J / molK
T T V
7. Phương trình trạng thái khí lý tưởng
Ví dụ 1:
Một bình chứa khí ở áp suất 11,0 atm và nhiệt độ 250C.
Nếu 2/3 lượng khí thoát ra ngoài và nhiệt độ trong bình
tăng đến 750C thì áp suất trong bình khi đó là bao nhiêu?
A. 𝑛0 là số mole khí.
A. 365 m3.
B. 73 m3.
C. 292 m3.
D. 219 m3.
Câu 23
Một khối khí thực hiện hai quá trình biến đổi đẳng
tích như mô tả trong đồ thị dưới đây. So sánh giá trị
V1 và V2.
V2
A. V1 = V2.
V1
B. V1 > V2 .
C. V1 < V2.
Một khối khí thực hiện hai quá trình biến đổi đẳng áp
như mô tả trong đồ thị dưới đây. So sánh giá trị p1
và p2.
p2
A. p1 = p2.
p1
B. p1 > p2 .
C. p1 < p2.
Một khối khí thực hiện hai quá trình biến đổi đẳng
nhiệt như mô tả trong đồ thị dưới đây. So sánh giá trị
T1 và T2.
A. T1 = T2.
B. T1 > T2 .
C. T1 < T2.
Một khối khí thực hiện chu trình biến đổi như mô tả
trong đồ thị dưới đây. Gọi tên quá trình BC.
A. Đẳng tích.
B. Đẳng nhiệt. p B
C. Đẳng áp. A C
D. Đa biến. T
Câu 27
Một khối khí thực hiện chu trình biến đổi như mô tả
trong đồ thị dưới đây. Gọi tên quá trình CA.
A. Đẳng tích.
B. Đẳng nhiệt. p B
C. Đẳng áp. A C
D. Đa biến. T
Câu 28
Một khối khí thực hiện chu trình biến đổi như mô tả
trong đồ thị dưới đây. Gọi tên quá trình AB.
A. Đẳng tích.
B. Đẳng nhiệt. p B
C. Đẳng áp. A C
D. Đa biến. T
Câu 29
Một khối khí thực hiện chu trình biến đổi như mô tả
trong đồ thị dưới đây. Gọi tên quá trình AB.
A. Đẳng tích.
B. Đẳng nhiệt. p B
C. Đẳng áp. A C
D. Đa biến. V
Câu 30
Môi trường
W: work
Hệ nhiệt
động
Q: heat
2. Chất rắn, lỏng & khí, chất nào dẫn nhiệt tốt hơn?
2. Các hình thức truyền nhiệt
Đối lưu
𝑄𝑝 =n𝐶𝑝 ∆𝑇 𝑄𝑉 =n𝐶𝑉 ∆𝑇
5. Nhiệt chuyển pha (Latent heats)
𝑄 = 𝐿. Δm
5. Nhiệt chuyển pha (Latent heats)
Nhiệt nóng chảy, nhiệt hoá hơi của các chất:
Lf Lv
6. Quá trình biến đổi trạng thái của một chất
QD = Lv m
Q A = CmT Q B = L f m QC = C'mT
6. Quá trình biến đổi trạng thái của một chất
Ví dụ (làm việc nhóm 10’):
Pha 500 g nước nóng ở nhiệt độ t1 = 900C với 500 g nước
đá ở 00C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.103 J/kg.
độ; nhiệt nóng chảy của nước đá là 33.104 J/kg; coi nhiệt
lượng mất mát là không đáng kể.
a) Tính nhiệt độ và khối lượng nước đá còn lại (nếu
chưa tan hết) khi hệ ở trạng thái cân bằng về nhiệt độ.
b) Tính lại câu a) nếu t1 = 70 0C.
Làm việc nhóm
Các nhóm thảo luận các câu hỏi; thời gian 10’.
Câu 31
A. Dẫn nhiệt.
B. Đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt.
D. Cả ba hình thức.
Câu 32
Khi nấu một nồi nước, nhiệt từ ngọn lửa truyền vào
nước trong nồi theo hình thức nào sau đây?
A. Dẫn nhiệt.
B. Đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt.
D. Cả ba hình thức.
Câu 33
A. Dẫn nhiệt.
B. Đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt.
D. Cả ba hình thức.
Câu 34
A. Dẫn nhiệt.
B. Đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt.
D. Cả ba hình thức.
Câu 35
A. 4180 J/kg.K.
B. 1000 cal/kg.K.
C. 1 Cal/kg.K.
D. 0,24 Cal/kg.K.
Câu 37
Chọn phát biểu đúng:
Pha 0,5 lít nước nóng ở nhiệt độ t1 = 900C với 0,3 lít
nước lạnh ở nhiệt độ t2 = 100C thì nhiệt độ lúc sau của
khối nước là (bỏ qua sự mất nhiệt)
A. 450C.
B. 500C.
C. 600C.
D. 650C.
Câu 38
Nấu sôi 2 lít nước từ 20 0C thì tốn ít nhất bao nhiêu nhiệt
lượng?
A. 8360 J.
B. 669 kJ.
C. 161 kJ.
D. 335 kJ.
Câu 39
A. 1560 Cal.
B. 18500 Cal.
C. 1850 Cal.
D. 7700 Cal.
Câu 40
A. 1560 Cal.
B. 9220 Cal.
C. 4610 Cal.
D. 960 Cal.
NỘI DUNG III
Nội năng, công của khí
1. Năng lượng chuyển động nhiệt
2 3
p = n0 K = n0 kT ⟹ K = 𝑘𝑇
3 2
Là tổng động3năng
𝑁 của 3 phân tử
các
⟹ 𝐸𝑡ℎ = 𝑁K = 𝑁𝐴 𝑘𝑇 = 𝑛𝑅𝑇
do chuyển động
2 𝑁𝐴 nhiệt gây
2 ra.
𝑖 i: số bậc tự do
𝐸𝑡ℎ = 𝑛𝑅𝑇
2 của phân tử khí.
𝑖
∆𝑈 = ∆𝐸𝑡ℎ = 𝑛𝑅∆𝑇
2
Làm việc nhóm
Các nhóm thảo luận các câu hỏi; thời gian 10’.
Câu 41
C. bằng tổng động năng và thế năng tương tác của các
phân tử của khối khí đó.
S
F
dx
Công của khí sinh ra trong quá trình piston dịch chuyển
đoạn đường vi cấp dx: 𝑑𝐴 = −𝐹𝑑𝑥 = −𝑝𝑆𝑑𝑥 = −𝑝𝑑𝑉
(2)
A < 0: khí sinh công;
Công trong quá 𝐴 = − න 𝑝𝑑𝑉
trình bất kỳ: A > 0: khí nhận công.
(1)
3. Công của khí
p
(1)
𝐴=0 p
(2)
A
𝑉 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 V
V1 V2
(2)
𝑇 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 𝑉2
𝐴 = − න 𝑝𝑑𝑉 𝐴 = −𝑛𝑅𝑇𝑙𝑛
𝑉1
(1) 𝑝𝑉 = 𝑛𝑅𝑇
Một mol khí lý tưởng được nung nóng đẳng áp, nhiệt
độ tăng từ 20 0C đến 100 0C. Trong quá trình đó khí
sinh hay nhận bao nhiêu công?
A. Sinh công 2,9 kJ.
B. Nhận công 2,9 kJ.
C. Sinh công 660 J.
D. Nhận công 660 J.
Câu 53
Một khối khí thực hiện quá trình biến đổi từ trạng
thái đầu (i) đến trạng thái cuối (f) như trong đồ thị
hình vẽ; trong đó, áp suất p = V2, với = 6,0
atm/m6. Trong quá trình đó, khí sinh hay nhận bao
nhiêu công?
A. Nhận công 14 kJ.
B. Sinh công 14 kJ.
C. Nhận công 1400 kJ.
D. Sinh công 1400 kJ.
Câu 58
Một khối khí thực hiện quá trình biến đổi từ trạng
thái đầu (i) đến trạng thái cuối (f) như trong đồ thị
hình vẽ. Trong quá trình đó, khí sinh hay nhận bao
nhiêu công?
A. Nhận công 1200 kJ.
B. Sinh công 1200 kJ.
C. Nhận công 800 kJ.
D. Sinh công 800 kJ.
Câu 59
Một khối khí thực hiện một chu trình biến đổi như
trong đồ thị hình vẽ. Trong chu trình đó, khí sinh hay
nhận bao nhiêu công?
A. Nhận công 20 kJ.
B. Sinh công 20 kJ.
C. Nhận công 12 kJ.
D. Sinh công 12 kJ.
Câu 60
Môi trường
A>0 A<0
Hệ nhiệt
động (U)
Q>0 Q<0
Biểu thức của NL I
E = Ein – Eout U = A + Q
2. Khảo sát các quá trình nhiệt động
Các công thức tổng quát:
𝑖
∆𝑈 = 𝑛𝑅∆𝑇 A, Q > 0: hệ nhận công, nhiệt;
2
A, Q < 0: hệ sinh công, nhiệt.
∆𝑈 = 𝐴 + 𝑄
(2)
V = const U = A + Q
i
U = nRΔT
(2)
A=− pdV
(1)
2
A=0 Q V = U = nC V T
p
p2 (2)
p1 Khí lý i
(1) CV = R
tưởng: 2
V
V
4. Khảo sát quá trình đẳng áp
p = const U = A + Q
(2) i
U = nRΔT
A=− pdV
(1)
2
A = − p.V Q p = U − A = nCp ΔT
p
(1) (2)
p
Khí lý i
C = + 1 R
V tưởng: p
2
V1 V2
5. Khảo sát quá trình đẳng nhiệt
T = const U = A + Q
(2)
𝑝𝑉 = 𝑛𝑅𝑇 A=−
(1)
pdV i
ΔU = nRΔT = 0
2
V2
A = − nRT.ln Q =−A
V1
6. Khảo sát quá trình đoạn nhiệt
Q=0 U = A + Q
(2)
i
𝑝𝑉 = 𝑛𝑅𝑇 A=− pdV
(1)
ΔU = nRΔT
2
nR
A= T2 − T1 ∆U = A
𝛾−1
Cp
γ=
CV
Tóm tắt các quá trình nhiệt động
𝑖 𝑖
CV = 𝑅; Cp = +1 𝑅
2 2 A = - p.∆V
P=const
Q = nCp ∆T
A = -nRTln(V2/V1)
Q=-A
T=const
V=const Q=0
A = ∆U
A=0 Q=0
Q = nCV ∆T
Tóm tắt các quá trình nhiệt động
Đẳng tích Đẳng áp Đẳng nhiệt Đoạn nhiệt
𝑉2
𝐴=0 𝐴 = −𝑝∆𝑉 𝐴 = −𝑛𝑅𝑇𝑙𝑛 𝐴 = ∆𝑈
𝑉1
𝑄𝑉 = ∆𝑈 𝑄𝑝 = ∆𝑈 − 𝐴 ∆𝑈 = 0 𝑄=0
𝑄𝑉 = 𝑛𝐶𝑉 ∆𝑇 𝑄𝑝 = 𝑛𝐶𝑝 ∆𝑇 Cp
𝑄𝑝 = −𝐴 γ=
CV
𝑖 𝑖
𝐶𝑉 = 𝑅 𝐶𝑝 = +1 𝑅 𝑝𝑉 𝛾 = hs
2 2
𝐶𝑝 − 𝐶𝑉 = 𝑅
Ví dụ 1
A + Q = U = 0
Một khối khí thực hiện
chu trình biến đổi như
hình bên.
A
a) Gọi tên các quá trình;
b) Xác định công và
nhiệt mà hệ trao đổi
với môi trường sau
mỗi chu trình.
Ví dụ 2
A + Q = U =
Một mole khí lý tưởng 0
thực hiện chu trình biến
đổi như hình bên. Ban A
đầu, trạng thái A có
nhiệt độ 00C. Xác định
công và nhiệt mà hệ trao
đổi với môi trường sau
mỗi chu trình.
Ví dụ 3
A + Q = U
Độ biến thiên nội năng của khối
khí trong quá trình từ A đến C theo
đường xanh dương là +800 J. Nếu
trong quá trình ABC khí sinh công
500 J thì nó nhận hay sinh bao
nhiêu nhiệt? Tính công trong quá
trình CD, biết áp suất tại A lớn gấp
5 lần áp suất tại D.
Làm việc nhóm
Các nhóm thảo luận các câu hỏi; thời gian 10’.
Câu 61
Một khối khí lí tưởng thực hiện chu trình biến đổi như
hình vẽ. Trong chu trình đó khí sinh hay nhận bao
nhiêu công?
A. Sinh 24 kJ.
B. Nhận 24 kJ.
C. Sinh 12 kJ.
D. Nhận 12 kJ.
Câu 72
Một khối khí lí tưởng thực hiện chu trình biến đổi như
hình vẽ. Trong chu trình đó khí sinh hay nhận bao
nhiêu nhiệt?
A. Sinh 24 kJ.
B. Nhận 24 kJ.
C. Sinh 12 kJ.
D. Nhận 12 kJ.
Câu 73
A. Sinh 8 kJ.
B. Nhận 12 kJ.
C. Sinh 12 kJ.
D. Nhận 8 kJ.
Câu 74
A. Sinh 8 kJ.
B. Nhận 28 kJ.
C. Sinh 28 kJ.
D. Nhận 8 kJ.
Câu 75
A. Sinh 12 kJ.
B. Nhận 12 kJ.
C. Sinh 20 kJ.
D. Nhận 20 kJ.
Câu 76
Nguồn nóng T1
Q1
A’
Chất
môi
Q’2
A′ Q1 − Q′2
H= = Nguồn lạnh T2
Q1 Q1
2. Nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt
Hiệu suất của động cơ Carnot:
Sadi Carnot
T1 − T2 (1796–1832),
HCN = H ≤ HCN phát minh
T1 định lý Carnot
năm 1824.
2. Nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt
Động cơ đốt ngoài , động cơ đốt trong:
2. Nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt
Động cơ 4 kỳ:
2. Nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt
Ví dụ 1:
Một động cơ nhiệt nhận của nguồn nóng 52
kCal nhiệt lượng và trả cho nguồn lạnh 36
kCal nhiệt lượng trong mỗi phút. Tính hiệu
suất và công suất của động cơ. H = A′ P = A′
Q1 𝑡
2. Nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt
Ví dụ 2:
Một động cơ nhiệt hoạt động với hai nguồn
nhiệt 217 0C và 37 0C. Các kỹ sư thiết kế
chu trình hoạt động để nâng cao hiệu suất.
Hiệu suất tối đa mà động cơ có thể đạt được
là bao nhiêu?
T1 − T2
H𝑚𝑎𝑥 = HCN =
T1
2. Nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt
Ví dụ 3:
Một động cơ nhiệt lý tưởng có công suất 736 kW, hoạt
động với hai nguồn nhiệt 100 0C và 0 0C. Tính hiệu suất
của động cơ, nhiệt lượng mà tác nhân nhận của nguồn
nóng và trả cho nguồn lạnh trong một phút.
T1 − T2
H = HCN =
T1
A′
P = ⟹ A′ = 𝑃𝑡 =
𝑡
A′ 𝐴′
H= ⟹ Q1 =
Q1 𝐻
Q′ 2 = Q1 − A′ =
3. Nguyên lý hoạt động của máy làm lạnh
Máy làm lạnh là gì?
Thiết bị chuyển
nhiệt từ nguồn lạnh
sang nguồn nóng.
3. Nguyên lý hoạt động của máy làm lạnh
Nguyên lý hoạt động:
T2 T1
Nguồn nóng T1
Q’1
Q2 A
Q’1 Chất
A
môi
Hệ số làm lạnh: Q2
Q2 Q2
𝜀= = ′
A Q 1 − Q2 Nguồn lạnh T2
3. Nguyên lý hoạt động của máy làm lạnh
Hệ số làm
lạnh 4
3. Nguyên lý hoạt động của máy làm lạnh
Máy làm lạnh hoạt động theo chu trình
Carnot ngược:
Hệ số làm lạnh:
𝑇2
𝜀𝐶𝑁 =
𝑇1 − 𝑇2
3. Nguyên lý hoạt động của máy làm lạnh
Ví dụ 1:
Một máy lạnh hoạt động theo chu trình Carnot
ngược, có hệ số làm lạnh 14,5; làm mát căn
phòng ở nhiệt độ 17 0C. Không khí bên ngoài có
nhiệt độ bao nhiêu?
𝑇2
𝜀𝐶𝑁 = ⟹ 𝑇1 =
𝑇1 − 𝑇2
3. Nguyên lý hoạt động của máy làm lạnh
Ví dụ 2:
Một máy lạnh công suất 1,5 hP (khoảng 1,0 kW)
hoạt động liên tục trong 2 giờ để làm mát căn
phòng ở 20 0C; nhiệt độ bên ngoài là 32 0C. Xác
định nhiệt lượng tối đa mà máy lạnh này đã
chuyển từ căn phòng ra ngoài.
𝑇2
𝜀𝑚𝑎𝑥 = 𝜀𝐶𝑁 = =
𝑇1 − 𝑇2
𝐴 = 𝑃. 𝑡 =
Q2
𝜀= ⟹ Q2𝑚𝑎𝑥 = 𝜀𝑚𝑎𝑥.A
A
4. Nội dung nguyên lý II
Có thể có động cơ nhiệt nào làm việc bằng cách thu nhiệt
1000 J từ nguồn nóng ở 300 K, tỏa nhiệt 400 J cho nguồn
lạnh ở 100 K và sinh công 600 J hay không? Vì sao?
Có thể có máy lạnh nào làm việc bằng cách nhận công 600
J, lấy đi 800 J nhiệt lượng từ nguồn lạnh ở 293 K và tỏa
1300 J nhiệt lượng cho nguồn nóng ở 313 K hay không? Vì
sao?
Khi nói về máy làm lạnh, phát biểu nào sai đây là SAI?
A. Hệ số làm lạnh luôn nhỏ hơn 1.
B. Là thiết bị nhận công để chuyển nhiệt từ nguồn lạnh
sang nguồn nóng.
C. Tỉ số giữa nhiệt lấy đi từ nguồn lạnh và công cung
cấp được gọi là hệ số làm lạnh.
D. Trong phòng có sử dụng máy lạnh thì nguồn nóng
phải để bên ngoài phòng, nguồn lạnh phải để bên trong
phòng.
Câu 87
Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot với
nhiệt độ của nguồn nóng là 200 0C, nhiệt độ của nguồn
lạnh là 58 0C. Hiệu suất của động cơ này là
A. 71 %. B. 30 %.
C. 24 %. D. 43 %.
Câu 88
Một tủ lạnh hoạt động theo chu trình Carnot ngược, lấy
nhiệt ở nguồn lạnh có nhiệt độ 0 0C nhả cho nguồn nóng
ở nhiệt độ 30 0C. Hệ số làm lạnh của tủ lạnh này là
A. 0,9. B. 10.
C. 9,1. D. 1,9.
Câu 89
Một máy lạnh hoạt động theo chu trình Carnot ngược
với hệ số làm lạnh 14,5, làm lạnh căn phòng đến nhiệt
độ 17 0C. Không khí bên ngoài có nhiệt độ bằng bao
nhiêu?
A. 32 0C. B. 18 0C.
C. 40 0C. D. 37 0C.
Câu 90
Một động cơ nhiệt hoạt động với hai nguồn nhiệt: nguồn
nóng ở 217 0C, nguồn lạnh ở 37 0C. Các kỹ sư thiết kế các
chu trình hoạt động của động cơ để nâng cao hiệu suất.
Hiệu suất tối đa mà động cơ có thể đạt được là
A. 63 %. B. 83 %.
C. 37 %. D. 58 %.
Làm việc nhóm
Các nhóm thảo luận các câu hỏi; thời gian 10’.
Câu 91
A. 31 %. B. 69 %.
C. 44 %. D. 14 %.
Câu 92
Một máy hơi nước có công suất 14,7 kW, tiêu thụ 8,1 kg
than trong một giờ. Năng suất tỏa nhiệt của than là 7800
Cal/kg. Nhiệt độ của nguồn nóng là 200 0C, nhiệt độ của
nguồn lạnh là 58 0C. Hiệu suất của máy này là
A. 15 %. B. 20 %.
C. 23 %. D. 30 %.
Câu 100
(2)
V (D) (2)
V
(A)
p (2)
(1) (3)
T
T (B) p
(1) (2)
(C)
(2)
(3)
(1)
(3)
V V
Câu 103
Đồ thị đã cho tương đương với đồ thị nào?
p
(3) p
(2) (3)
(1)
(1)
V (D) (2)
V
(A)
p (1)
(2) (3)
T
p
(1) (B) p
(2)
(C)
(3) (3)
(2) (1)
V V
Câu 104
Đồ thị đã cho tương đương với đồ thị nào?
T V
(3)
(3)
(2) (1)
(1)
V (D) (2)
p
(A)
V (2)
(1) (3)
T
T (B) p
(3) (2)
(C)
(1)
(3)
(1)
(2)
V V
Câu 105
Đồ thị đã cho tương đương với đồ thị nào?
p
(3) p
(2) (3)
(1)
(1)
V (D) (2)
V
(A)
T (1)
(2) (3)
p
p (B) p
(1) (2)
(C)
(3) (3)
(2) (1)
V V
Câu 106