Professional Documents
Culture Documents
HỌC PHẦN
TRUYỀN NHIỆT
(heat transfer)
3
ĐÁNH GIÁ
HỌC PHẦN
TRUYỀN NHIỆT
(heat transfer)
Chương 1
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
GVGD: Trần Thị Minh Thư
Khoa: CNSH-TP
Email: tttmthu@ctuet.edu.vn
ĐT: 0829959447 7
Chương 1: Một số khái niệm cơ bản
8
Giới thiệu truyền nhiệt
Thermodynamics=therme (heat)+dynamics (power)
Nhiệt động lực học: Nghiên cứu những quy luật
biến đổi năng lượng có liên quan đến năng lượng
nhiệt trong các quá trình lý hóa khác nhau, trong
đó có quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng
và ứng dụng trong kỹ thuật.
Định luật nhiệt động thứ 1:. là định luật bảo toàn
và chuyển hóa năng lượng trong phạm vi nhiệt
động
12
Giới thiệu truyền nhiệt
13
Ứng dụng của truyền nhiệt
Lạnh đông
Thanh trùng
Cô đặc
15
Chương 1 Hệ thống nhiệt
Hệ đóng (kín)
Môi trường xung quanh Chỉ có năng lượng đi
qua ranh giới
Hệ thống
nhiệt
Hệ hở
Ranh giới Cả năng lượng và
vật chất đi qua ranh
giới
16
Chương 1 Chất môi giới
17
Chương 1 Thông số trạng thái
- Các đại lượng đặc trưng cho trạng thái của môi
chất được gọi là thông số trạng thái.
Các thông số trạng thái thường dùng là:
- Nhiệt độ
- Áp suất Thông số trạng thái cơ bản
- Thể tích riêng
- Nội năng
- Entanpy
- Entropy 18
Chương 1 Nhiệt độ Thông số trạng thái
5 5
t( o C) = T(K) − 273 = (t(o F) − 32) = t( o R) − 273
9 9
21
Một số khái niệm cơ bản Chương 1
Hệ thống đơn vị đo áp suất
❖ Hệ thống Pascal: ký hiệu là Pa (1Pa = 1N/m2)
❖ Hệ thống bar: ký hiệu là bar (1bar = 105 Pa)
❖ Hệ thống Atmosphere: ký hiệu at (hoặc atm)
1at = 0,981 bar
❖ Các hệ thống đơn vị khác:
- Minimét cột thuỷ ngân, ký hiệu là mmHg
- Minimét cột nước, ký hiệu là mmH2O
Công thức liên hệ giữa các đơn vị đo:
1 bar = 105 N/m2 = 750 mmHg
1at = 0,981 bar = 0,981×105 Pa = 735,5 mmHg
1 at = 10 mH2O 1 mmHg = 133,32 N/m2
1 atm = 760 mmHg 22
Chương 1 Áp suất Thông số trạng thái
Áp suất dư: pd
Khi áp suất môi trường khảo sát lớn hơn áp suất khí
quyển, ta gọi độ chênh lệch giữa áp suất môi trường đó với
áp suất khí quyển là áp suất dư.
Dụng cụ đo: Manometer
24
Chương 1 Áp suất Thông số trạng thái
25
Chương 1 Áp suất Thông số trạng thái
27
Chương 1 Áp suất Thông số trạng thái
G – Khối lượng của khối chất môi giới đang khảo sát,
kg
V – Thể tích choán chỗ của khối môi chất đó, m3
31
Chương 1 Thể tích riêng Thông số trạng thái
Khí được xem là khí lý tưởng nếu thỏa mãn 2 điều kiện:
- Lực tương tác giữa các phân tử bằng không
- Thể tích bản thân các phân tử bằng không
i = i2 – i1 = Cp(T2 –T1)
Cp - nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp.
36
Chương 1 Entropi Thông số trạng thái
39