You are on page 1of 21

Người soạn: TS.

Hà anh Tùng 1/2009


ĐHBK tp HCM

Chương 1 (phần 2):

Pt trạng thái của chất khí

1.4 Phương trình trạng thái của chất khí


1.5 Nhiệt dung riêng của chất khí

p.1
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

1.4 Phương trình trạng thái của chất khí


- Tại trạng thái cân bằng, thực nghiệm và lý thuyết cho thấy:

f ( p , v, T ) = 0
cho phép tìm thấy thông số thứ 3 khi biết 2 thông số kia

1.4.1 Phương trình trạng thái khí lý tưởng

1.4.2 Hỗn hợp khí lý tưởng

1.4.3 Phương trình trạng thái khí thực

p.2
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

1.4.1 Phương trình trạng thái khí lý tưởng


¾ Khí được xem là khí lý tưởng nếu thỏa mãn 2 điều kiện sau:

- Không có lực tương tác giữa các phân tử và nguyên tử

- Không có thể tích bản thân phân tử

¾ Khí thực có thể xem là khí lý tưởng ở điều kiện áp suất khá
thấp và nhiệt độ khá cao

¾ Mối quan hệ giữa các thông số p, v, T của khí lý tưởng đầu


tiên được rút ra từ các kết quả thực nghiệm, sau đó được chứng
minh bằng lý thuyết nhờ thuyết động học phân tử
p.3
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

¾ Mô phỏng chuyển động của phân tử khí

p.4
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Boyle’s Law (1662)

pV = constant (constant temperature)

p.5
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Charles’ Law (1776)

-273.15 oC t (oC)

V
= constant (constant pressure)
T
p.6
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Gay-Lussac’s Law (1802)

t (oC)

p
= constant (constant volume)
T
p.7
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Phương trình trạng thái khí lý tưởng (Pt Clapeyron)

pv = RT hay: pV = GRT

trong đó: - p (N/m2): áp suất tuyệt đối của khối khí đang xét
- v (m3/kg): thể tích riêng của khối khí đang xét
- V (m3): thể tích của khối khí đang xét
- T (oK): nhiệt độ tuyệt đối của khối khí đang xét
- G (kg): khối lượng của khối khí đang xét
- R (J/kg.độ) hằng số của chất khí đang xét
Rμ 8314 Với μ là khối lượng phân tử của 1 kmol khí
R= =
μ μ đang xét (vd: μ của O2 là 32 kg, của N2 là
28 kg, vv..)
p.8
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Ví dụ 1.4 [1]: xác định thể tích riêng của CO2 tại:
p = 70 bar nếu xem khí CO2 ở điều kiện trên như
T = 40 oC khí lý tưởng.

Giải: CO2 ⇒ μ = 12 + 2 x16 = 44 (kg / kmol )


(Hoặc tra theo bảng 1.3 [1]: μ CO2 = 44.01 (kg / kmol )
8314
RCO2 = = 188.955 ( J / kg.đo)
44
Sử dụng pt trạng thái khí lý tưởng:
RT 188.955 x (40 + 273)
pv = RT ⇒ v = = 5
= 0 . 00845 ( m 3
/ kg )
p 70 x 10
p.9
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
1.4.2 Hỗn hợp khí lý tưởng
¾ Hỗn hợp các khí lý tưởng cũng là khí lý tưởng
Gi
¾ Thành phần khối lượng gi =
G
n
G = G1 + G 2 + .... + G n ⇒ ∑g
i =1
i =1

Vi
¾ Thành phần thể tích ri = x x p,V1,T
V x
o x o
n x o x o o
V = V1 + V2 + .... + Vn ⇒ ∑ ri = 1
i =1
p,V,T
o p,V2,T

x
¾ Định luật Gibbs-Dalton x x
p1,V,T
o x o
p = p1 + p 2 + ..... + p n x o x o o p2,V,T
o
p,V,T
p.10
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Hằng số chất khí Rhh của hỗn hợp


¾ Phân tử lượng tương đương của hỗn hợp

1
μ hh = (nếu biết gi của hh)
g1 / μ1 + g 2 / μ 2 + ... + g n / μ n
hay:
μ hh = r1 μ1 + r2 μ 2 + .... + rn μ n (nếu biết ri của hh)

μ i ri
¾ Quan hệ giữa ri và gi gi =
μ hh

¾ Hằng số chất khí tương Rμ 8314


Rhh = = (J/kg.độ)
đương Rhh của hỗn hợp μ hh μ hh
p.11
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

¾ Thể tích riêng và khối lượng riêng của hỗn hợp

Vhh g1 g 2 gn
v hh = = + + ..... + (nếu biết gi của hh)
Ghh ρ1 ρ 2 ρn

Ghh
ρ hh = = r1 ρ1 + r2 ρ 2 + ..... + rn ρ n (nếu biết ri của hh)
Vhh

¾ Phân áp suất của các thành phần


p hh = p1 + p 2 + .... + p n

μ hh
pi = p hh gi
μi
p.12
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
¾ Ví dụ 1.5 [1] p1 = 100 kPa
(1) T = 227 oC
12.5% CO2 1
xác định
Hỗn hợp khói thải 4% O2 Đẳng áp
vhh tại
83.5% N2 (2) T = 27 oC
2

RhhThh
Xem hh là khí lý tưởng v hh =
p hh

8314
¾ Tính Rhh: Rhh = (J/kg.độ) với: μ hh = r1 μ1 + r2 μ 2 + r3 μ 3
μ hh
μ hh = 0.125 x 44 + 0.04 x32 + 0.835 x 28 = 30.16 (kg/kmol) Rhh = 275.66 (J/kg/độ)
275.66 x(227 + 273)
¾ Thể tích riêng của hh: (1)
v hh = = 1.3783 (m3/kg)
100 x10 3
275.66 x(27 + 273)
( 2)
v hh = = 0.8270 (m3/kg)
100 x10 3
p.13
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

1.4.3 Phương trình trạng thái của khí thực


¾ Có hơn 200 pt trạng thái của khí thực đã được công bố, hầu
như tất cả đều xuất phát từ thực nghiệm
¾ Pt Van der Waals được thành lập (năm 1871) dựa trên pt
trạng thái của khí lý tưởng:

⎛ ⎞ vμ = v μ (m3/kmol)
⎜p+ a ⎟ (v μ − b ) = Rμ T với:
⎜ v 2 ⎟ Rμ = 8314 (J/kmol.độ)
⎝ μ ⎠
pt 1.34 [1]
trong đó: - a: hệ số hiệu chỉnh khi tính đến lực tương tác giữa các phân tử
- b: hệ số hiệu chỉnh khi kể đến thể tích bản thân của phân tử

¾ Để thuận tiện tính toán, từ pttt của từng loại khí thực
Æ BẢNG 1.2 [1] để dễ dàng tra cứu
p.14
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Tính lại VD 1.4: xác định thể tích riêng của CO2 tại:
p = 70 bar a) xem khí CO2 ở điều kiện trên như khí lý tưởng.

T = 40 oC b) xem khí CO2 ở điều kiện trên là khí thực, sử


dụng pt Van des Waals

RT
Giải: a) v= = 0.00845 (m 3 / kg )
p ⎛ ⎞
⎜ p + a ⎟ (v μ − b ) = Rμ T
b) Sử dụng pt Van des Waals: ⎜⎝ v μ2 ⎟⎠
a = 3.647 bar.(m3/kmol)2
Bảng 1.2 [1] cho CO2:
b = 0.0428 m3/kmol
⎛ 5 ⎞
⎜ 70 x10 +5 3.647 x10 ⎟ (v μ − 0.0428) = 8314 (40 + 273)
⎜ 2
vμ ⎟
⎝ ⎠
70 v μ3 − 29.019 v μ2 + 3.647 v μ − 0.1561 = 0
vμ 0.23
v μ = 0.23 (m3/kmol) v= = = 0.005227 (m3/kg)
μ 44
p.15
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

1.5 Nhiệt dung riêng (NDR) của chất khí


¾ Là nhiệt lượng cần thiết cung cấp cho 1 đơn vị chất khí tăng
lên 1 độ theo một quá trình nào đó.
¾ Phân loại:
- NDR khối lượng c (kJ/kg/độ)
- NDR thể tích c’ (kJ/m3/độ)
- NDR kmol cμ (kJ/kmol.độ)

¾ Quan hệ giữa các loại NDR c μ = μ c = 22.4 c'

¾ Thường sử dụng nhất: cp, cμp (đẳng áp); cv, cμv (đẳng tích)
¾ NDR khối lượng của hỗn hợp khí:
n
c hh = ∑ g i ci với gi là các thành phần khối lượng của hỗn hợp
i =1
p.16
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Bảng NDR kmol của một số loại khí


(kcal/kmol.độ)
kcal/kmol.độ
Loại khí k = cp/cv
cμv cμp
Khí 1 nguyên tử 3 5 1.6

Khí 2 nguyên tử (O2, N2, ...) 5 7 1.4


Khí 3 và nhiều nguyên tử
7 9 1.3
(CO2, NH3, …)

¾ Note: 1 kcal = 4.186 kJ

p.17
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Bảng NDR kmol của một số loại khí


kJ/kmol.độ
Loại khí k = cp/cv
cμv cμp
Khí 1 nguyên tử 12.6 20.9 1.6

Khí 2 nguyên tử (O2, N2, ...) 20.9 29.3 1.4


Khí 3 và nhiều nguyên tử
29.3 37.7 1.3
(CO2, NH3, …)

¾ VD: - Khí O2: cμp= 29.3 Æ cp= cμp/μ = 29.3/32 = 0.9156 kJ/kg.độ
- Khí CO2: cμp= 37.7 Æ cp= cμp/μ = 37.7/44 = 0.857 kJ/kg.độ
- Không khí: cp (kk) = 0.23 cp (O2) + 0.77 cp (N2) = 1.016 kJ/kg.độ
p.18
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Tính nhiệt lượng theo nhiệt dung riêng


Q = Gc (t2-t1)
trong đó: * Q (kJ): nhiệt lượng cung cấp cho quá trình
* G (kg): khối lượng chất môi giới
* c (kJ/kg.độ): nhiệt dung riêng của quá trình
* t1, t2 (oC): nhiệt độ đầu và cuối của quá trình Q
Q
G G
t1 t2

- Gia nhiệt cho dòng môi giới đẳng áp - Gia nhiệt cho dòng môi giới đẳng tích
Q p = Gc p (t 2 − t1 ) Qv = Gcv (t 2 − t1 )
p.19
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Ví dụ 2.4 [1]:
V = 300 l p = 3 at
không khí T1 = 20 oC

Q = ?? T2 = 120 oC

Giải: Q = G cv (T2 − T1 ) = 1.05 x 0.721 x (120 − 20 ) = 75.705 (kJ )

Không khí (21% O2, 79% N2) μ KK = 28.84 ≈ 29 (kg/kmol)


pV 3 x0.981x10 5 x 0.3
Khối lượng KK chứa trong bình là: G = = = 1.05 (kg )
RT 8314
x(20 + 273)
29
KK được xem như khí lý c μv = 20.9 (kJ / kmol.đo )
tưởng 2 nguyên tử c = c / μ = 20.9 / 29 = 0.721 (kJ / kg.đo )
v μv

p.20
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

---------------------------------------
HẾT CHƯƠNG 1

CHƯƠNG 2

Định luật nhiệt động thứ nhất và các quá trình
nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng

p.21

You might also like