You are on page 1of 41

Người soạn: TS.

Hà anh Tùng 1/2009


ĐHBK tp HCM

Chương 2 (phần 1):

ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG THỨ NHẤT

2.1 Ý nghĩa ĐLNĐ 1


2.2 Công – Nhiệt lượng
2.3 ĐLNĐ 1 cho hệ kín
2.4 ĐLNĐ 1 cho hệ hở

p.1
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

2.1 Ý nghĩa ĐLNĐ thứ 1


¾ Thực chất là định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
ứng dụng trong phạm vi NHIỆT

Năng lượng không tự nhiên sinh ra hoặc mất đi


mà chỉ có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác

Tổng năng lượng của 1 hệ CÔ LẬP là không đổi

E1 = E 2

p.2
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Ví dụ:
Ut = 10 kJ
Ud = 0 kJ

h
Ut = 7 kJ
Ud = 3 kJ

E = N t + N d + U = const

Thế năng Động năng Nội năng


N t = mgh 1 U = f (T , x)
Nđ = mω 2
2
p.3
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Nói thêm về nội năng U


¾ Là năng lượng bên trong, gây ra do chuyển động và tương
tác giữa các phân tử trong vật thể.
Ví dụ: - đối với vật rắn

p.4
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Chú ý
¾ Nếu hệ không trao đổi năng lượng (CÔNG, NHIỆT)
với bên ngoài

E = N t + N d + U = const hay ΔE = 0

¾ Nếu hệ có trao đổi năng lượng (CÔNG, NHIỆT) với


bên ngoài

ΔE ≠ 0
p.5
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

¾ Ví dụ: hệ trao đổi NĂNG LƯỢNG với bên ngoài

p.6
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Định luật nhiệt động thứ 1


ΔE = Q −W

Lượng biến Nhiệt lượng


đổi năng lượng mà hệ Công do hệ
của hệ NHẬN VÀO SINH RA

¾ Chú ý:
- Khi thế năng và động năng hệ không thay đổi: Δ E = ΔU
- Q mang dấu dương (+) khi hệ nhận nhiệt
âm (-) khi hệ sinh nhiệt
- W mang dấu dương (+) khi hệ sinh công
âm (-) khi hệ nhận công
p.7
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Định luật nhiệt động thứ 1 – Ví dụ


¾ Vd 1: tính công suất động cơ gió

P = ??

ρ kk = 1.25 kg / m 3

1
ΔE = E 2 − E1 = Q − W 0− mω12 = 0 − Pt
2
1 m 2 1⎛ 60 2 ⎞
P= ω1 = ⎜10π *
⎜ * 1.25 ⎟⎟ * 10 2 = 1766250 (W ) ≈ 1766 (kW )
2 t 2⎝ 4 ⎠
p.8
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

¾ Vd 2: làm nguội bình chứa bằng máy khuấy

ΔU = U 2 − U 1 = Q − W

U 2 = U 1 + Q − W = 800 + (− 500) − (− 100) = 400 (kJ )


p.9
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

¾ Vd 3: nhiệt tỏa ra từ tủ lạnh

Qout = ??

W = 2 kW

Qin=360 kJ/min

ΔU = U 2 − U 1 = (Qin − Qout ) − (− W ) = 0
• • • • • •
Q in − Q out + W = 0 ⇒ Q out = Q in + W = 360 + 2 * 60 = 480 kJ / min

p.10
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

2.2 Công – Nhiệt lượng


¾ 2.2.1 Công:

* Nếu lực không đổi W =Fx (J )


2

* Nếu lực thay đổi W = ∫ F ( x ) dx ( J )


1
p.11
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Công = Công kỹ thuật + Công lưu động

CÔNG KỸ THUẬT

¾ Công giãn nở (nén)


trong hệ thống kín
¾ Công liên quan
đến trục quay

¾ Công liên quan đến


hiệu ứng điện

¾ Công lưu động


trong hệ thống hở

p.12
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Công giãn nở (hoặc nén) trong hệ thống kín

δW = pdV

V2

∫ pdV
Công sinh ra khi chất môi giới thay W12 =
đổi thể tích từ trạng thái 1 Æ 2 là:
V1

p.13
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Ví dụ về tính công giãn nở (nén)


Trường hợp đẳng áp p = const

V2

W12 = ∫ pdV
V1

W12 = p (V2 − V1 )

p.14
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Ví dụ về tính công giãn nở (nén)


Trường hợp đẳng nhiệt T=const

GRT
p= (Khí lý tưởng)
V
V2 V2
dV
W12 = ∫ pdV = GRT ∫
V1 V1
V
⎛V ⎞
= GRT ln⎜⎜ 2 ⎟⎟
⎝ V1 ⎠
⎛ V2 ⎞
W12 = P1V1 ln⎜⎜ ⎟⎟
⎝ V1 ⎠

p.15
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Ví dụ về tính công liên quan đến trục quay

Công suất
trục quay
P = ??

P = 2π nT

⎛ 4000 ⎞
P = 2π * ⎜ ⎟ * 200 = 83733 (W )
⎝ 60 ⎠
P = 83.7 ( kW )
p.16
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
Công lưu động (dòng chảy) trong hệ thống hở
A1

v1
F1 p1 Hệ
G1 khảo
x1
sát

- Tại đầu vào: hệ NHẬN một công lưu động: - Tại đầu ra: hệ SINH một công lưu động:

V1 V2
W (1)
lđ = − F1 x1 = − F1 * = − p1V1 W ( 2)
lđ = F2 x 2 = F2 * = p 2V2
A1 A2
Wlđ(1) = −G1 ( p1v1 ) Wlđ( 2 ) = G2 ( p 2 v 2 )
Wlđ = G 2 ( p 2 v 2 ) − G1 ( p1v1 )
p.17
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

2.2.2 NHIỆT LƯỢNG

A/ Tính Nhiệt lượng theo nhiệt dung riêng

B/ Tính Nhiệt lượng theo sự thay đổi Entrôpi

p.18
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

A. Tính nhiệt lượng theo nhiệt dung riêng


Q = Gc (t2-t1)
trong đó: * Q (kJ): nhiệt lượng cung cấp cho quá trình
* G (kg): khối lượng chất môi giới
* c (kJ/kg.độ): nhiệt dung riêng của quá trình
* t1, t2 (oC): nhiệt độ đầu và cuối của quá trình

p.19
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Tóm tắt về nhiệt dung riêng (NDR)


¾ Định nghĩa: NDR của 1 chất được định nghĩa là năng
lượng cần cung cấp để 1kg chất tăng thêm 1 độ C.

¾ Đơn vị: (kJ/kg.độ), (kcal/kg.độ)

¾ Phân loại:
Q
p
G
- cp: NDR đẳng áp t1 t2

Q
- cv: NDR đẳng tích
G

p.20
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Tính toán NDR


A1. Tính NDR cho chất khí
- Quá trình đẳng tích (v = const) ΔU
Q
dU = Q = Gcv dT
⎛ ∂u ⎞ WKT = pΔV
cv = ⎜ ⎟
⎝ ∂T ⎠ v

- Quá trình đẳng áp (p = const) ΔU


Q

dU = Q − WKT ⇒ dU = Gc p dT − pdV
⎛ ∂i ⎞
d (U + pV ) = Gc p dT cp = ⎜ ⎟
⎝ ∂T ⎠ p
* Chú ý: ta luôn có cp > c v
p.21
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

™ Riêng đối với khí lý tưởng:

pv = RT i = u + RT
Vì u của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ u = u (T )
i = i (T )

Suy ra:
di du c p = cv + R
= +R
dT dT
cp
k= được gọi là số mũ đoạn nhiệt của khí lý tưởng
cv

p.22
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

A2. Tính NDR cho chất lỏng và chất rắn

- Đối với chất lỏng và rắn: v = const Æ cp = cv = c


™ Nội năng: chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
du = c(T ) dT ⇒ Δu = cTB (T2 − T1 )
™ Entanpi:
di = d (u + pv) = du + pdv + vdp = du + vdp
Δ i = cTB ΔT + v Δp (kJ / kg )
- Chất rắn: v Δp không đáng kể: Δi = Δ u = cTB ΔT

- Chất lỏng: + Quá trình đẳng áp: Δi = Δ u = cTB ΔT


+ Quá trình đẳng nhiệt (BƠM): Δi = v Δp
p.23
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

B. Tính nhiệt lượng theo sự thay đổi Entrôpi


¾ Lượng biến đổi entropi ds của 1 kg khối lượng chất môi
giới trong 1 quá trình thuận nghịch đuợc tính theo công
thức:
δq 2
ds = q = ∫ T ds
T 1

T
2

1
Q bằng diện tích a12b

a b s
p.24
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

2.3 Định luật Nhiệt động thứ 1 cho hệ KÍN


WKT

ΔE

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:

E1 + Q = E 2 + WKT ⇒ ΔE = Q − WKT
Trong các hệ nhiệt động kín, thường không có sự thay đổi về động năng và thế năng:

ΔE = ΔU ΔU = Q − WKT
p.25
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Ví dụ 2.6 sách “Nhiệt động lực học kỹ thuật”

G = 5 kg (hơi nước)
Wkhuấy Q = 80 kJ
Wkhuấy = -18.5 kJ
u1 = 2709.9 kJ/kg
Q ΔV u2 = 2659.6 kJ/kg

1 2 Wpiston = ??

ΔU = Q − W = 80 − (W piston − 18.5) (Cùng đơn vị kJ)

W piston = 80 + 18.5 − 5 * (2659.6 − 2709.9) = 350 kJ


Công dương Æ Piston sinh công: hơi nước giãn nở
p.26
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

2.4 Định luật Nhiệt động thứ 1 cho hệ HỞ

WKT Bảo toàn khối lượng


Gi E1=E2=const

Ge
∑G = ∑G
i
i
e
e

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:


⎛ ω i2 ⎞ ⎛ ω e2 ⎞
E1 + Gi ⎜⎜ u i + + gz i ⎟⎟ + Gi ( pi vi ) + Q = E 2 + Ge ⎜⎜ u e + + gz e ⎟⎟ + Ge ( p e ve ) + WKT
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
Đối với hệ hở hoạt động ở chế độ ổn định: E1 = E2 ; Gi = Ge suy ra:


G ⎢(ie − ii ) +
(
ω e2 − ω 2
i ) + g (z ⎤
− z i )⎥ = Q − WKT
e
⎣ 2 ⎦
p.27
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Ứng dụng Định luật Nhiệt động thứ 1


1. Tuabin Æ sinh công

p.28
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

••
m
G
Pturbine

Áp dụng Định luật Nhiệt động 1 cho Tuabin


• ⎛ ω 12 ⎞ •⎛ ω 22 ⎞

G ⎜ i1 + ⎟ ⎜
+ gz1 ⎟ = G ⎜ i2 + + gz 2 ⎟⎟ + Pturbine + Q
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
- Tuabin cách nhiệt với xung quanh (Q = 0)
- Sự thay đổi động năng và thế năng của lưu chất trong tuabin là không
đáng kể so với sự thay đổi entanpi

Pturbine ≈ G (i1 − i2 ) (W, kW,MW)
p.29
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

2. Máy nén (khí), bơm (nước) Æ tăng áp suất

MỘT SỐ
LOẠI
MÁY
NÉN

p.30
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Bơm nước

p.31
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Áp dụng Định luật Nhiệt động 1 cho máy nén khí

• • ⎛ ω 12 ⎞ • ⎛ ω 22 ⎞

P Nén + G ⎜ i1 + ⎟ ⎜
+ gz1 ⎟ = Q + G ⎜ i2 + + gz 2 ⎟⎟
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠

P Nén
- Máy nén cách nhiệt với xung quanh (Q = 0)

Máy nén - Sự thay đổi động năng và thế năng của


chất khí hoạt động trong máy nén là không
đáng kể so với sự thay đổi entanpi

• •
• P Nén ≈ G (i2 − i1 ) (W, kW,MW)
G
(Công cung cấp làm tăng entanpi Æ tăng áp suất và nhiệt độ
dòng khí ra khỏi máy nén)
p.32
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Áp dụng Định luật Nhiệt động 1 cho bơm nước


• • ⎛ ω 12 ⎞ • ⎛ ω 22 ⎞

P Bom + G ⎜ i1 + ⎟ ⎜
+ gz1 ⎟ = Q + G ⎜ i2 + + gz 2 ⎟⎟
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠

- Bơm cách nhiệt với xung quanh (Q = 0)

- Sự thay đổi động năng của chất lỏng


hoạt động trong bơm là không đáng kể so
với sự thay đổi entanpi

• •
P Bom = G [(i2 − i1 ) + g (z 2 − z1 )]

Với bơm: i2 − i1 = v( p 2 − p1 )
• •
P Bom = G [v Δp + g Δz ]
p.33
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

3. Bình trao đổi Nhiệt

- Xét hệ nhiệt động là toàn hệ


1 thống:
• • • •
2 G A i2 + G B i1 = G A i4 + G B i3

3
• •
G A (i4 − i2 ) = G B (i1 − i3 )

p.34
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

4. Ống tăng tốc / Ống tăng áp

ω1 ω 2 > ω1 ω1 ω 2 < ω1

Áp dụng Định luật Nhiệt động 1 cho


ống tăng tốc:
• ⎛ ω 12 ⎞ •⎛ ω 22 ⎞
G ⎜⎜ i1 + ⎟⎟ = G ⎜⎜ i2 + ⎟⎟
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠

ω 12 − ω 2
i2 − i1 = 2

2
p.35
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

5. Ống giãn nở Æ giảm áp, giảm nhiệt độ


(VD: ứng dụng trong máy lạnh)

p.36
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Áp dụng Định luật Nhiệt động 1 cho ống giãn nở

i = const

u1 + p1v1 = u 2 + p 2 v 2

- Khi môi chất ở trạng thái bão hòa đi qua van giãn nở Æ có sự
tăng tốc dòng chảy tại van Æ áp suất dòng chảy giảm Æ 1 phần
môi chất từ trạng thái LỎNG chuyển sang HƠI Æ thể tích riêng
v2 tăng Æ KẾT QUẢ: p2v2 tăng lên trong khi u2 giảm.

p.37
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Mô phỏng van giãn nở : giảm áp, giảm nhiệt độ

p.38
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

6. Bộ phận hòa trộn

⎛ • •
⎞ - Áp dụng Định luật Nhiệt động 1
⎜ G1 + G2 ⎟ cho bộ phận hòa trộn:
⎝ ⎠
• •
⎛ • •

G 1 i1 + G 2 i2 = ⎜ G1 + G2 ⎟ i3
⎝ ⎠

• • •
G2 G 1 (i1 − i3 ) = G 2 (i3 − i2 )

G1
- Riêng đối với chất lỏng:
di = c dT + v dp
• •
G 1 (T1 − T3 ) ≈ G 2 (T3 − T2 )

p.39
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Ví dụ 2.11: công suất bơm nước hệ thống

10 m
v = 0.001 m 3 / kg Bơm nước φ 2 = 40 mm
1
p 2 = 101 kPa
φ1 = 60 mm
p1 = 70 kPa ⎡ ω 22 − ω12 ⎤
G ⎢(i2 − i1 ) + + g ( z 2 − z1 )⎥ = −WBom
ω 1= 2 m / s ⎣ 2 ⎦

Đối với chất lỏng: Δi = Δu + vdp = cΔT + vdp


Quá trình bơm nước xem như đẳng nhiệt Δi = vdp
⎡ ω 12 − ω 2

WBom = G ⎢v( p1 − p 2 ) + 2
− gh ⎥ = −775.6 (W )
⎣ 2 ⎦
p.40
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM

Ví dụ 2.12: turbine nối với bình chứa kín

Hơi nước
p2 = 15 bar
p1 = 15 bar V=0.6
m3 T2 = 400 oC
T1 = 320 oC
Æ u2 =2951.3 kJ/kg
Æ i1 = 3081.9 kJ/kg Turbine Bình chứa Æ v2 = 0.203 m3/kg

HỆ KHẢO SÁT

Bảo toàn năng lượng cho hệ khảo sát:

G i1 = WTurbine + G u 2 WTurbine = G (i1 − u 2 )

p.41

You might also like