Professional Documents
Culture Documents
C2 - 1 - Dinh Luat Nhiet Dong 1
C2 - 1 - Dinh Luat Nhiet Dong 1
p.1
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
E1 = E 2
p.2
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
Ví dụ:
Ut = 10 kJ
Ud = 0 kJ
h
Ut = 7 kJ
Ud = 3 kJ
E = N t + N d + U = const
p.4
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
Chú ý
¾ Nếu hệ không trao đổi năng lượng (CÔNG, NHIỆT)
với bên ngoài
E = N t + N d + U = const hay ΔE = 0
ΔE ≠ 0
p.5
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
p.6
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
¾ Chú ý:
- Khi thế năng và động năng hệ không thay đổi: Δ E = ΔU
- Q mang dấu dương (+) khi hệ nhận nhiệt
âm (-) khi hệ sinh nhiệt
- W mang dấu dương (+) khi hệ sinh công
âm (-) khi hệ nhận công
p.7
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
P = ??
ρ kk = 1.25 kg / m 3
1
ΔE = E 2 − E1 = Q − W 0− mω12 = 0 − Pt
2
1 m 2 1⎛ 60 2 ⎞
P= ω1 = ⎜10π *
⎜ * 1.25 ⎟⎟ * 10 2 = 1766250 (W ) ≈ 1766 (kW )
2 t 2⎝ 4 ⎠
p.8
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
ΔU = U 2 − U 1 = Q − W
Qout = ??
•
W = 2 kW
Qin=360 kJ/min
ΔU = U 2 − U 1 = (Qin − Qout ) − (− W ) = 0
• • • • • •
Q in − Q out + W = 0 ⇒ Q out = Q in + W = 360 + 2 * 60 = 480 kJ / min
p.10
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
CÔNG KỸ THUẬT
p.12
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
δW = pdV
V2
∫ pdV
Công sinh ra khi chất môi giới thay W12 =
đổi thể tích từ trạng thái 1 Æ 2 là:
V1
p.13
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
V2
W12 = ∫ pdV
V1
W12 = p (V2 − V1 )
p.14
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
GRT
p= (Khí lý tưởng)
V
V2 V2
dV
W12 = ∫ pdV = GRT ∫
V1 V1
V
⎛V ⎞
= GRT ln⎜⎜ 2 ⎟⎟
⎝ V1 ⎠
⎛ V2 ⎞
W12 = P1V1 ln⎜⎜ ⎟⎟
⎝ V1 ⎠
p.15
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
Công suất
trục quay
P = ??
P = 2π nT
⎛ 4000 ⎞
P = 2π * ⎜ ⎟ * 200 = 83733 (W )
⎝ 60 ⎠
P = 83.7 ( kW )
p.16
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
Công lưu động (dòng chảy) trong hệ thống hở
A1
v1
F1 p1 Hệ
G1 khảo
x1
sát
- Tại đầu vào: hệ NHẬN một công lưu động: - Tại đầu ra: hệ SINH một công lưu động:
V1 V2
W (1)
lđ = − F1 x1 = − F1 * = − p1V1 W ( 2)
lđ = F2 x 2 = F2 * = p 2V2
A1 A2
Wlđ(1) = −G1 ( p1v1 ) Wlđ( 2 ) = G2 ( p 2 v 2 )
Wlđ = G 2 ( p 2 v 2 ) − G1 ( p1v1 )
p.17
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
p.18
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
p.19
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
¾ Phân loại:
Q
p
G
- cp: NDR đẳng áp t1 t2
Q
- cv: NDR đẳng tích
G
p.20
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
dU = Q − WKT ⇒ dU = Gc p dT − pdV
⎛ ∂i ⎞
d (U + pV ) = Gc p dT cp = ⎜ ⎟
⎝ ∂T ⎠ p
* Chú ý: ta luôn có cp > c v
p.21
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
pv = RT i = u + RT
Vì u của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ u = u (T )
i = i (T )
Suy ra:
di du c p = cv + R
= +R
dT dT
cp
k= được gọi là số mũ đoạn nhiệt của khí lý tưởng
cv
p.22
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
T
2
1
Q bằng diện tích a12b
a b s
p.24
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
ΔE
E1 + Q = E 2 + WKT ⇒ ΔE = Q − WKT
Trong các hệ nhiệt động kín, thường không có sự thay đổi về động năng và thế năng:
ΔE = ΔU ΔU = Q − WKT
p.25
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
G = 5 kg (hơi nước)
Wkhuấy Q = 80 kJ
Wkhuấy = -18.5 kJ
u1 = 2709.9 kJ/kg
Q ΔV u2 = 2659.6 kJ/kg
1 2 Wpiston = ??
Ge
∑G = ∑G
i
i
e
e
⎡
G ⎢(ie − ii ) +
(
ω e2 − ω 2
i ) + g (z ⎤
− z i )⎥ = Q − WKT
e
⎣ 2 ⎦
p.27
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
p.28
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
••
m
G
Pturbine
MỘT SỐ
LOẠI
MÁY
NÉN
p.30
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
Bơm nước
p.31
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
• • ⎛ ω 12 ⎞ • ⎛ ω 22 ⎞
⎜
P Nén + G ⎜ i1 + ⎟ ⎜
+ gz1 ⎟ = Q + G ⎜ i2 + + gz 2 ⎟⎟
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
•
P Nén
- Máy nén cách nhiệt với xung quanh (Q = 0)
• •
• P Nén ≈ G (i2 − i1 ) (W, kW,MW)
G
(Công cung cấp làm tăng entanpi Æ tăng áp suất và nhiệt độ
dòng khí ra khỏi máy nén)
p.32
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
• •
P Bom = G [(i2 − i1 ) + g (z 2 − z1 )]
Với bơm: i2 − i1 = v( p 2 − p1 )
• •
P Bom = G [v Δp + g Δz ]
p.33
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
3
• •
G A (i4 − i2 ) = G B (i1 − i3 )
p.34
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
ω1 ω 2 > ω1 ω1 ω 2 < ω1
ω 12 − ω 2
i2 − i1 = 2
2
p.35
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
p.36
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
i = const
u1 + p1v1 = u 2 + p 2 v 2
- Khi môi chất ở trạng thái bão hòa đi qua van giãn nở Æ có sự
tăng tốc dòng chảy tại van Æ áp suất dòng chảy giảm Æ 1 phần
môi chất từ trạng thái LỎNG chuyển sang HƠI Æ thể tích riêng
v2 tăng Æ KẾT QUẢ: p2v2 tăng lên trong khi u2 giảm.
p.37
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
p.38
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
⎛ • •
⎞ - Áp dụng Định luật Nhiệt động 1
⎜ G1 + G2 ⎟ cho bộ phận hòa trộn:
⎝ ⎠
• •
⎛ • •
⎞
G 1 i1 + G 2 i2 = ⎜ G1 + G2 ⎟ i3
⎝ ⎠
• • •
G2 G 1 (i1 − i3 ) = G 2 (i3 − i2 )
•
G1
- Riêng đối với chất lỏng:
di = c dT + v dp
• •
G 1 (T1 − T3 ) ≈ G 2 (T3 − T2 )
p.39
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
10 m
v = 0.001 m 3 / kg Bơm nước φ 2 = 40 mm
1
p 2 = 101 kPa
φ1 = 60 mm
p1 = 70 kPa ⎡ ω 22 − ω12 ⎤
G ⎢(i2 − i1 ) + + g ( z 2 − z1 )⎥ = −WBom
ω 1= 2 m / s ⎣ 2 ⎦
Hơi nước
p2 = 15 bar
p1 = 15 bar V=0.6
m3 T2 = 400 oC
T1 = 320 oC
Æ u2 =2951.3 kJ/kg
Æ i1 = 3081.9 kJ/kg Turbine Bình chứa Æ v2 = 0.203 m3/kg
HỆ KHẢO SÁT
p.41