Professional Documents
Culture Documents
1. Định luật Boyle – Marriote (cho quá trình đẳng nhiệt, T = const)
pV const; p1 V1 p 2 V2
2. Định luật Gay – Lussac (cho quá trình đẳng áp, p = const)
V V V
const; 1 2
T T1 T2
Bài 0.1. Có 40g khí Oxy chiếm thể tích 3 lít, áp suất 10 at.
a) Tính nhiệt độ của khối khí;
b) Cho khối khí giãn nở đẳng áp đến thể tích 4 lít. Hỏi nhiệt độ của khối khí sau khi giãn nở?
Tóm tắt:
m 40g 4.102 kg O 2
V 3 lit 3.10 3 m3
p 10at 9,81.105 Pa
a)T ?
b)V 4 lit 4.103 m 3 .T ?
Bài giải:
m pV 9,81.105.3.103.32
a) Phương trình trạng thái khí lý tưởng: pV RT T 283K 100 C
mR 40.8,31
b) Đối với quá trình đẳng áp (định luật Gay – Lussac):
V V V 4
T T 283. 377K 1040 C
T T V 3
Bài 0.2. Có 10g khí hidro ở áp suất 8,2 at đựng trong một bình có thể tích 20 lít.
a) Tính nhiệt độ của khối khí;
b) Hơ nóng đẳng tích khối khí này đến khi áp suất của nó bằng 9 at. Tính nhiệt độ của khối khí sau khi hơ
nóng.
Tóm tắt:
m 10g 102 kg H 2
p 8, 2at 8, 2.9,81.104 0,8.106 Pa
V 20 lit 2.10 2 m3
a)T ?
b)p 9at 9.9,81.104 0,883.106 Pa
T ?
Bài giải:
m pV 0,8.106.2.102.2
a) Phương trình trạng thái khí lý tưởng: pV RT T 387K 1140 C
mR 10.8,31
p p p 9
b) Quá trình đẳng tích: T T 387 425K 1520 C
T T p 8, 2
2
Bài 0.3. Có 10kg khí đựng trong một bình, áp suất 107 N/m2. Người ta lấy ở bình ra một lượng khí cho tới khi
áp suất của khí còn lại trong bình bằng 2,5.106 N/m2. Coi nhiệt độ của khối khí không đổi. Tìm lượng khí đã
lấy ra.
Tóm tắt:
m 10kg
p 107 N / m 2 ; p 2, 5.10 6 Pa
T const; m ?
Bài giải:
Phương trình trạng thái khí lý tưởng cho 2 trạng thái trước và sau:
m m p p p p p p p p
pV RT; pV RT m m
m m m m m p
Bài 0.4. Có 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở nhiệt độ 70C. Sau khi hơ nóng đẳng áp, khối lượng riêng của nó
bằng 6.10-4 (g/cm3). Tìm nhiệt độ của khối khí sau khi hơ nóng.
Tóm tắt:
m 12g 12.103 kg
V 4 lit 4.10 3 m 3 ; T 7 0 C 280K
p const; 6.10 4 g / cm 3 0, 6 kg / m 3
T ?
Bài giải:
m p mT
Phương trình trạng thái khí lý tưởng trước khi hơ nóng: pV RT 1
R V
m pV p
Phương trình trạng thái khí lý tưởng sau khí hơ nóng: pV RT T 2
mR R
p mT 12.103.280
Thay (1) vào (2): T 1400K
R V 4.103.0, 6
Bài 0.5. Có 10g khí Ôxy ở 100C, áp suất 3 at. Sau khi hơ nóng đẳng áp, khối khí chiếm thể tích 10 lít. Tìm:
a) Thể tích khối khí trước khi giãn nở;
b) Nhiệt độ khối khí sau khi giãn nở;
c) Khối lượng riêng của khối khí trước khi giãn nở;
d) Khối lượng riêng của khối khí sau khi giãn nở.
Tóm tắt:
m 10g 102 kg
T 100 C 283K; p 3at 29, 43.104 Pa const
V 10 lit 102 m3
a)V ?
b)T ?
c) ?
d) ?
Bài giải:
m mRT 10.8,31.283
a) Phương trình trạng thái khí lý tưởng: pV RT V 2,5.103 m3 2,5 lit
p 32.29, 43.10 4
b) Đối với quá trình đẳng áp, áp dụng định luật Gay – Lussac:
V V V 10
T T 283. 1132K
T T V 2,5
3
m m p 29, 43.104.32.103 m 0 2
c) pV RT 4 kg / m3 hoặc 4 kg / m3
V RT 8, 31.283 V 2,5.103
m 102
d) 1 kg / m 3
V 102
Bài 0.6. Một bình chứa một chất khí nén ở nhiệt độ 270C và áp suất 40 at. Tìm áp suất của khí khi đã có một
nửa khối lượng khí thoát ra ngoài và nhiệt độ hạ xuống tới 120C.
Tóm tắt:
T 27 0 C 300K; p 40at
1
m m; t 120 C T 285K; p ?
2
Bài giải:
Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
m m p mT mT 1 285
pV RT; pV RT p p 40 19at
p mT mT 2 300