Professional Documents
Culture Documents
NHIỆT
N
+ 2
= Pa ( pascal )
m
+ Milimet thủy ngân (mmHg)
+ Atmotphe kỹ thuật (at), 1 at = 9,81.104Pa = 736mmHg
+ Atmotphe vật lý (atm) 1 atm=1,013.105Pa
2. Nhiệt độ: đại lượng vật lý đặc trưng cho mức độ
chuyển động hỗn loạn phân tử.
Thang đo nhiệt độ:
• Thang đo Bách phân (0C -Celsius):
• Thang nhiệt độ tuyệt đối (K-Kelvin)
T = t + 273,16
3. Các định luật thực nghiệm về chất khí
a. Định luật Gay-Lussac
𝑃
▪ Quá trình đẳng tích: = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝑇
𝑃
▪ Quá trình đẳng áp: = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝑉
b.Định luật Boyle-Mariotte
Quá trình đẳng nhiệt: PV=const (đường hypecbol)
'
đẳng nhiệt
P1 , V1 , T1 P '1 , V2 , T1 p
1 1 = P '1 V2
PV (1) T1 < T2
M1
P1
P '1 , V2 , T1 đẳng tích P2 , V2 , T2 M2
P2
'
P P2 P’1
=
1
(2) v1 M 1' V
T1 T2 v2
T1 P2
(2) P = 1
'
(3)
T2
PV PV
(1)(3) → PV
T1 P2
1 1
= 2 2
1 1 = V2
T1 T2
T2
PV PV
1 1
= 2 2 Vậy đối với 1kmol khí đã cho
lượng PV/T là một số không đổi
T1 T2
PV
=R → PV = RT
T
3. Giá trị R-Hằng số khí lý tưởng
1 ni
v = ni vi = vi = P(vi )vi
n n
3. Giá trị trung bình của một hàm của vận tốc
ni 2
v = vi = P(vi )vi
2 2
n
Chú ý:
v (v )
2 2
II. Định luật phân bố Macxwell
1. Định luật
Xét khối khí có n phân tử ở nhiệt độ T xác định. Số phân tử
khí dn có thành phần của vec tơ vận tốc nằm trong khoảng
từ: vz
dv x dv y dvz
v x → v x + dv x
bằng số hạt nằm
v y → v y + dv y trong thể tích
v z → v z + dv z dv x dv y dvz v x , v y , vz
vy
được tính bằng công thức
vx
3/2 (
m vx2 + v 2y + vz2 )
m −
dn = n e 2 kT
dvx dv y dvz (1)
2 kT
3/2 (
m vx2 + v 2y + vz2 )
m − vz
dn = n e 2 kT
dvx dv y dvz (1) dv x dv y dvz
2 kT
n(v1 v v2 ) = n F (v )dv
v1
n F (v )dv = n
0 F (v)dv = 1
0
(4)
dF (v )
=0
dv
2kT
F(v) ®¹t cùc ®¹i t¹i vxs =
m
vxs v
Ý nghĩa 𝑣𝑥𝑠 : đó là vận tốc ứng với đa số phân tử
2kT (vxs ) 2
3/2
m 4 dn
=
4 − u2 2
4 v 2 dv = u 2du e u du
2 kT n
III. Động năng trung bình của các phân tử
1. Vận tốc trung bình của phân tử
ni vi dn
v = v = v = F (v)vdv =
n 0
n 0
3/2 mv 2
m − 8kT
= e 2 kT
4 v vdv =
2
0
2 kT m
2. Trung bình của bình phương vận tốc
3kT
v = F (v )v dv =
2 2
0
m
2
mv 3kT
3. Động năng trung bình của phân tử W= =
2 2
4. Vận tốc căn quân phương 3kT
vc = v = 2
m
Ý nghĩa 𝑣𝑐 : đặc trưng cho động năng trung bình của phân tử
(đặc trưng cho mức độ chuyển động hỗn loạn của phân tử
N N
n0 = P = n0 kT = kT
V V
PV = NkT (3)
(3) Cùng dạng với phương trình
PV = RT (4) R = Nk
N = 6, 023.106 pt / kmol
k = 1, 38.10 −23 J / K
R = 8, 31.103 J / kmol.K
Có thể biểu diễn v xs , v , v c qua hằng số khí R
R = Nk
2kT 2kNT 2 RT
v xs = = =
m Nm
8kT 8RT
v= =
m
3kT 3RT
vc = =
m
§6.NỘI NĂNG KHÍ LÝ TƯỞNG
I. Nội năng của một vật
Nội năng:
✓ Động năng chuyển động tịnh tiến + chuyển động quay;
✓ Thế năng tương tác giữa các phân tử;
✓ Năng lượng dao động cuả các nguyên tử.
Khí lý tưởng: Bỏ qua tương tác -> Nội năng của khí lý tưởng
bằng tổng động năng của các phân tử.
II. Bậc tự do của phân tử khí và định luật phân bố đều
năng lượng theo bậc tự do
z
1. Số bậc tự do
Bậc tự do của một vật là số toạ độ
cần thiết để xác định vị trí của vật x y
đó trong không gian
Phân tử đơn nguyên tử: i=3 3 toạ độ x, y, z xác đinh
3 chuyển động tịnh tiến
Phân tử gồm hai nguyên tử: i=5
z 3 tịnh tiến (x,y,z) + 2 bậc quay (,
); i=5
y
x
z
y
x
Phân tử gồm ba nguyên tử: i=6
3 bậc tịnh tiến (x,y,z) +3 bậc quay (, , ).
2. Định luật phân bố đều năng lượng theo các bậc tự do:
2
Động năng tịnh tiến TB của phân tử: W=
mv
=
3kT
2 2
Động năng đó có thể phân tích thành ba thành phần
3kT 1 2 1 2 1 2
W= = mvx + mvy + mvz
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 kT
v =v =v
2
x
2
y
2
z
mvx = mv y = mvz = W =
2 2 2 3 2
Nhận xét: Mỗi bậc tự do của chuyển động tịnh tiến của phân
𝑘𝑇
tử ứng với năng lượng trung bình là
2
Định luật: Động năng trung bình của các phân tử được
phân bố đều cho các bậc tự do của phân tử và năng lượng
𝑘𝑇
ứng với một bậc tự do bằng
2
II. Biểu thức nội năng của khí lý tưởng
Phân tử có i bậc tự do, động năng trung bình của phân tử
là: i
W = kT
2
Gọi U là nội năng của 1 kmol khí lý tưởng gồm N phân tử
i i
U = NW = N kT = RT
2 2
Với khối khí có khối lượng M M i
U= RT
2
Nếu nhiệt độ biến thiên một lượng T
M i
U = RT
2
§7. Định luật phân bố Boltzmann
I. Công thức khí áp
Xét hai điểm có độ cao z và z+dz.
Giữa hai điểm này có hiệu áp suất
dP về giá trị bằng trọng lượng cột P+dP
z+dz
khí chiều cao dz và đáy bằng 1 đơn
vị diện tích. P
z
dP = − gdz
o
Dấu – do khi z tăng thì P giảm
P P dP g
= dP = − gdz → =− dz
RT RT P RT
dP g P (( z )
dP g
z
P
=−
RT
dz
P (0)
P
= −
0
RT
dz
gz
−
P( z ) = P(0)e RT
(1) (1) Công thức khí áp
mN m −
mgz
= = n0 ( z ) = n0 (0)e kT
(3)
R R k
mgz = Wt Thế năng của phân tử khối lượng m
n0 ( z ) = n0 (Wt ) Mật độ phân tử tại vị trí thế năng Wt
n0 (0) = n0 (Wt = 0) Mật độ phân tử tại vị trí thế năng Wt = 0
Wt
−
Viết lại (2) n0 (Wt ) = n0 (0)e kT
(4)
(4) Đúng cả khi chất khí đặt trong trường lực bất kỳ
Ý nghĩa (4): cho biết sự thay đổi của mật độ phân tử theo thế
năng khi chất khí đặt trong một trường lực thế
Wt
−
n0 (Wt ) = n0 (0)e kT
(4)
Nếu gọi n0(1) và n0(2) là các mật độ phân tử khí tại hai
vị trí thế năng tương ứng Wt1 và Wt2, từ (4) suy ra
Wt 2 − Wt1
n0 (1)
=e kT
(5)
n0 (2)
Vậy khi chất khí đặt trong một trường lực thế, chỗ nào
thế năng càng nhỏ thì mật độ phân tử càng lớn
TÓM TẮT CHƯƠNG 7
I. Đơn vị áp suất:
𝑵
+ = 𝑷𝒂 (𝒑𝒂𝒔𝒄𝒂𝒍)
𝒎𝟐
2 RT 8RT 3RT
vxs = v= vc = v = 2
Chú ý: Để vận tốc có đơn vị m/s thì trong các công thức trên:
J
R = 8,31.10 3
; : kg / kmol; T : K
kmol.K
IV. Định luật phân bố đều năng lượng theo các bậc tự do
Động năng trung bình của các phân tử được phân bố đều cho các
𝑘𝑇
bậc tự do của phân tử và năng lượng ứng với 1 bậc tự do bằng
2
3/2 mv 2
VII. Định luật phân bố Macxwell dn m −
= e 2 kT
4 v 2dv
n 2 kT
v dv
dn
=
4 −u 2 2
e u du u= du =
n vxs vxs
37
VIII. Công thức khí áp
gz
−
P( z ) = P(0)e RT
(1)
J
R = 8,31.103
; : kg / kmol; T : K; z : m
kmol.K
38