You are on page 1of 10

Phần II.

Nhiệt học
• Chương 8. Khí lí tưởng
• Chương 9. Khí thực
• Chương 10. Nguyên lý thứ nhất nhiệt
động học.
• Chương 11. Nguyên lý thứ hai nhiệt động
học.

1
Chương 8. Khí lý tưởng

I. Những khái niệm mở đầu.


II. Các định luật thực nghiệm về chất khí.
III. Khí lý tưởng & phương trình trạng thái.
IV. Thuyết động học phân tử chất khí.
V. Phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử.
VI. Nội năng khí lý tưởng.

2
I. Những khái niệm mở đầu.
• Hệ nhiệt động

• Môi trường

F
• Áp suất P ; 1at 736mmHg 9,81.10 4 N / m 2
S
• Nhiệt độ T B.Wd ; T ( K ) T ( 0 C ) 273

• Thể tích V ; 1m 3 103 l 106 ml ; 1l 1dm 3 ; 1ml 1cm3 1cc

• Điều kiện tiêu chuẩn T 0 K ; P 1at : 1mol ~ 22,4l

• Thông số trạng thái P, V , T

• Phương trình trạng thái f ( P, V , T ) 0


3
II. Các định luật thực nghiệm về chất khí.
1. Định luật Bôilơ – Mariốt P
T const P.V const
2. Định luật Gay – Luýtxắc
T2 T1
P T1
V const const
T O V
V
P const const
T
P P
P2 2 1 2
P2 P1
P1 1
O V O V1 V24 V
V1 V2
III. Khí lý tưởng & phương trình trạng thái.
1. Khí lý tưởng
Định nghĩa:….
P không quá cao, T không quá thấp, mọi khí đếu là KLT

1. Phương trình trạng thái

– 1 kmol KLT:
P.V0 R.T
V0
R 8,31.103 J / kmol.K

m
– m kg KLT: V V0

m
P.V R.T

5
IV. Thuyết động học phân tử chất khí.
1. Cơ sở thực nghiệm
– Cấu tạo chất
– Chuyển động phân tử
1. Nội dung của thuyết
– Các chất có cấu tạo gián đoạn, gồm rất nhiều phân tử.
– Các phân tử chuyển động hỗn loạn, va chạm với nhau &
thành bình.
– T = B.WđTB
– Kích thước phân tử << khoảng cách phân tử, các phân tử coi
như chất điểm
– Các phân tử không tương tác trừ lúc va chạm, va chạm giữa
các phân tử là va chạm đàn hồi.

6
V. Phương trình cơ bản của thuyết động học
phân tử.
1. Phương trình
Xét phân tử va chạm đàn hồi với thành bình. mv

K mv ' mv f. t O K x
2.m.v x
f. t 2.m.v. cos f
t mv mv '
f' f
1 2.m.v x
F f' n0 .v x . t. S . n0 .v x2 .m. S
2 t
2 v12x v22x ...
v x ; v 2 v x2 v y2 v z2 ; TB : v 2 v x2 v y2 v z2
n
1 2
v x2 v y2 v z2 v O
3 x
F 1 2
P n0 .m.v 2 P n0 .Wđ
S 3 3
7
V. Phương trình cơ bản của thuyết động học
phân tử.
2. Hệ quả 2
– Động năng tịnh tiến TB P.V0 RT & P n0 .Wđ
3
3 RT 3 RT 3 23
Wđ Wđ kT ; k 1,38.10 J / K (Boltzman)
2 n0 .V0 2 NA 2
– Vận tốc căn quân phương
3 m.v 2
Wđ kT & Wđ
2 2
3kT 3RT 3RT
v2 v2
m
– Mật độ phân tử
2 2 3 P
P n0 .Wđ n0 . kT n0
3 3 2 kT
Cùng P, T  các chất khí có cùng mật độ
– Định luật Đan tơn: hỗn hợp khí (cùng T, WđTB)
2 2 2
n0 n01 n02 ... Wđ .n0 Wđ .n01 Wđ .n02 ... 8 P P1 P2 .. Pn
3 3 3
VI. Nội năng khí lý tưởng.
1. Nội năng: ĐN KLT U Wđ
2. Bậc tự do i 3
– Định nghĩa:
– Số bậc tự do của các phân tử khí:
• Đơn nguyên tử i = 3 i 5
• Lưỡng nguyên tử i = 5
• Đa nguyên tử i = 6
1. Đinh luật phân bố đều năng lương
theo bậc tự do: mỗi bậc kT/2
i 6
1. Nôi năng KLT:
– 1 kmol KLT
ikT i m3
U0 N A. U0 RT Wtt RT
2 2 2
– m kg KLT
ikT iRT mi mi 3
U N. N. U RT Wq U Wtt RT
2 2.N A 2 9 2
Chương 9. Khí thực

I. So sánh khí lý tưởng & khí thực.


II. Phương trình trạng thái Vandecvan.
III. Họ đường đẳng nhiệt khí thực.
IV. Nội năng khí thực & Hiệu ứng Jun – Tomxơn.

10

You might also like