Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Dung Cu Thiet Bi Dieu Khien 2023
Chuong 2 - Dung Cu Thiet Bi Dieu Khien 2023
pk Pk, tk l = i2 – i1
∆Tql
pk’
Xác
100% ∆q0 P0, t0 lập
4 1
Q0 Thiết bị
t1 = t4 Xác lập, ổn định
0%
t1 > t4 Chưa xác lập, chưa ổn định Dụng cụ
2 bậc
Q0 = m.q0 môi chất
100%
Q0 = m.cp.∆T chất môi giới/ chất tải lạnh
Q0 = k.F.∆T Thiết bị trao đổi nhiệt
P0, t0
Ngoài trời
1 Trong nhà
Cooling Heating
Vùng an toàn
P, T Delta p
CO2 Vùng lv
lgp A
m = C*A*
Giới hạn
3 pk, Tk
Nguy hiểm, phá hủy
p0, T0
1 Pk + Δp
Pk - Δp
h
Tk + ΔT
pk, Tk = CONST Qk ổn định
Tk - ΔT
p0, T0 = CONST Q0 ổn định
Q0 = m.q0
SV Tl
Q0 = m.cp.∆T
Van điện từ chuyển dòng 4 ngã Làm lạnh
Sử dụng trong máy ĐHKK khí 2 chiều
Sưởi ấm
1- thân van;
2- pittông;
3- cơ cấu chuyển động dòng
chảy;
4- ống đẩy;
5- van điện từ điều khiển;
6- lõi sắt di động;
7- kim van;
8- lò xo;
9- kim van thứ;
10 - ống tín hiệu áp suất đ/k;
11 – đường nối với ống hút ;
12- máy nén;
13 – ống mao tiết lưu;
14 – ống nối tín hiệu áp suất
điêu khiển
Indoor Outdoor
Van điện từ chuyển dòng 4 ngã 2600 W - Heating
1 HP
2200W - Cooling
Qk = Q0 + Ns
2600W - Cooling 1 HP
Indoor Outdoor
Van thừa hành Pilot (van chủ)
Một số ứng dung van chủ PM1 và PM3 của hãng Danfoss
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Cut in
Rơle áp suất (HPS , LPS):
Cut out
range
F2
F1
P = F/S
Hư hỏng máy và thiết bị
Bảo vệ: tác động 1 lần pV = RT
S = 100%
S = 0%
Nguy hiểm Ngưỡng Pbền 150%
F2 20 bar Cut in
Range
ff 4 bar Chênh
Cut out lệch
16 bar
F1
p
Diff: Vi sai áp suất
P = F/s
F1 >< F2
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle áp suất thấp (LPS): RS
Ph = P0 – Pkq = 2 bar
Relay áp suất để bảo vệ máy nén vi sai cố định LP (0.7 bar), HP (4 bar)
• Cho máy nén Mycom sử dụng môi chất R22, biết Pk= 17 bar, P0 = 1.5 bar
và kAT = 150% cài đặt các thông số của relay áp suất để bảo vệ máy nén .
Pd = 16 bar
Cut in Pbv = 24 bar
HPS Diff = 8 bar KAT = 150%
Cut out Pd = 16 bar
Ph = 0.5 bar
Ph = 0.5 bar
LPS
Cut out Ph = 0.5 bar Range = 0.5 bar
Diff = 0.17 bar
Diff = 0.17 bar KAT = 150%
Cut in = 0.33 bar
Cut in Pbv = 0.33 bar
Cut out = 0.5 bar
• Cho máy nén Mycom sử dụng môi chất R22, biết Pk= 17 bar, P0 = 3 bar
cài đặt các thông số của relay áp suất cao để bảo vệ máy nén và cài đặt
thông số của relay áp suất thấp để điều khiển hút kiệt dừng máy.
HPS: KP7B; diff = 4 LPS: KP1; diff = 0.7 – 4.0 bar
Tác động 1 lần Tự tác động: Reset tự động
Reset bằng tay Range = Cut in Pbv = 20 bar
Pd
Diff = 4 bar
HPS Cut out Pd = 16 bar
Ph
Range = Cut out Ph = 2 bar
LPS
Diff = 2 bar
Cut in Pdừng máy = 0 bar
BẢO VỆ ÁP SUẤT CHO MÁY NÉN Quy trình xử lý sự cố
∆P = Pd - Ph = Pc - Pt
∆P duy trì trạng thái ổn định
∆P min
Ph
LPS
Điều kiện: tmin = 50 s
∆Pmin = 0.7 bar
∆P bar
Bình thường
Range
0.9 tmin < 50 s
Diff = 0.2 bar
0.7 ∆Pmin >= 0.9 bar
Cut in
Sự cố
tmin >= 50 s
∆Pmin =< 0.7 bar
50 t (s)
Bơm nước ∆P = Pd - Ph = Pc - Pt
∆P = 2 bar ∆h = 20m
F3
P p2
Pd = 2 bar
F2
Range
∆P ∆P = 2 bar
Ph = 0 bar = Pkq F1
p1
F1 >< F2 + F3
Pbc = Pkq
F2 >< F1 - F3
∆P = Pd - Ph
Hiệu áp suất: máy nén có bơm dầu
F1 F2 + F3
F2 F1 - F3
Pum ∆Poil = Pd/oil – Ph/oil = Pd/oil – Pcarte
poil
∆P duy trì trạng thái ổn định
∆P min
Ph/oil = Pcarte
il
Điều chỉnh ∆P – điều chỉnh lực căng lò xo F2 - Range
2. tmin:
- Freon: 90s - 120s
- NH3: 20s – 60s
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
L1 reset L2
Phút
Lưỡng kim
Down-on Q= R.I2.t
R
Pdầu
0 110 200
• Cho máy nén Mycom sử dụng môi chất R22, biết Pk= 16 bar, P0 = 3
bar, ∆Pmin/oil = 0.7 bar cài đặt các thông số của relay áp suất để
bảo vệ máy nén
25%
75 0C
T/C
td = tctn
pV = RT
Bầu đo
Hơi
th Bão hòa
Thermostat: hộp xếp – phụ thuộc môi chất hệ thống
tđ = tctn ph th
tth ∆i đột ngột
P T
pV =RT Ni, Pt
Thermostat: rắn, lỏng, khí
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle cảm biến độ chênh nhiệt độ (kiểu RT):
∆T FAN
DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 BẬC
28.5 66.7% Q0 P
27.5 33.3% Q0 P
26 0% Q0 P
Cut-in: Cài đặt thông số chỉ dẫn giá trị Rang = Cut-in Range = Cut-in
tác động của Rơle. Cut-out = Range - Diff Cut-out = Rang + Diff
Diff
Cut-out Range
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Điều chỉnh thông số chỉ dẫn trên rơ le làm việc ở vùng
thông số thấp.
Cut-out Range
Diff
Giới hạn cho phép
của thông số điều
Range Cut-in chỉnh
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA OPS
∆p
∆p = 0.9 bar
tkđ
45 s
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van điều chỉnh áp suất hút: 6 bar QUÁ TẢI
P01 P02
∆P1 P01
V 50C P
t01
Pk Ph
Ph2
∆P2 P02
V -180C
t02
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van điều chỉnh nước giải nhiệt:
Bảo vệ
Pk Model WFX-10÷25
của Danfoss
∆P = Pk - Po 1 – tay vặn.
m = C. A . 2 – vỏ lò xo.
tmt = 24 0C 3 – dẫn hướng ty van.
Qk = m.cp. ∆T 4 – vòng đỡ lò xo.
5 – vòng chữ O.
6 – ống lót dẫn hướng.
7 – màng đàn hồi.
8 – tấm van.
9 – đệm chống xung.
10 – hộp xếp 1 dây.
Pk Tính toán: đại lượng Tính toán: max
QK MAX m, 𝞓T
m = C. A .
Môi chất tk ,i , s, m, v Thiết bị: ngưng tụ, máy nén, bay hơi, tiết lưu
Ph đại lượng
100% ∏ = Pd/Ph = Pk/P0
Qk = m.cp. ∆T
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van tiết lưu nhiệt tác động trực tiếp:
T1
p1
T4
p4
m = C. A . Q0 MAX = m. q0
Q0 MAX m, 𝞓T
m = C. A .
Môi chất t0 ,i , s, m, v Thiết bị: ngưng tụ, máy nén, bay hơi, tiết lưu
Ph đại lượng
100% ∏ = Pd/Ph = Pk/P0
10
18 0C
C
- Phân loại TBBH: HÌNH
30% - 100% THỨC CẤP DỊCH
+ Kiểu khô – 30%
P0, t0 max + Kiểu ngập – 70%
Q0 = mKK.cp.∆T
- Tiết lưu: HÌNH THỨC ĐIỀU CHỈNH
18 0C + Kiểu khô – 30% : độ quá nhiệt
+ Kiểu ngập – 70% : điền đầy
T4, p4 T1, p1
TBBH
5 0C Phạm vi điều chỉnh tuyến tính
∆Tmin
TEV 30% - 100%
Q0 = mMC.Cp.∆T 10 0C
10 0C Q0 = mMC.∆i
∆T = T1 – T4 = 5K
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van tiết lưu nhiệt tác động trực tiếp :
..
4. Độ giáng áp ∆P
5. Môi chất ỐNG
8h 4h
Q0 tt = Q0lt/kql
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Khi tính toán năng suất lạnh để chọn van tiết lưu nhiệt,
cần lưu ý là độ quá lạnh lỏng trước van tiết lưu so với nhiệt
độ ngưng tụ 4K. Nếu độ quá lạnh lỏng cao hơn, cần phải
hiệu chỉnh năng suất lạnh bằng cách chia năng suất lạnh cho
hệ số hiệu chỉnh do thay đổi độ quá lạnh lỏng.
Q0 tt = Q0lt/kql
Chú ý, tất cả các dàn lạnh có đầu chia lỏng đều phải sử
dụng loại van cân bằng ngoài.
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van tiết lưu nhiệt tác động gián tiếp:
- Được điều khiển bằng van pilot.
- Năng suất lạnh định mức có thể lên tới gần 2000kW.
- Sự điều khiển của pilot van từ tín hiệu độ quá nhiệt cuối
dàn bay hơi.
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
100%
24V DC Van tiết lưu điện từ: