You are on page 1of 66

CHƯƠNG:

DỤNG CỤ ĐIỀU KHIỂN


Troom T0 Q0 = m*delta i

Đạt yêu cầu Giảm tải 0


2.1. THIẾT BỊ THỪA HÀNH:
2.1.1. Van điện từ
Đóng mở: 0% - 100%
m : lưu lượng môi chất
Điều chỉnh 0% 50% 100%
∆T = T1 – T4 Độ quá nhiệt
q0 = i1 – i4
qk = i2 – i3 Môi chất

pk Pk, tk l = i2 – i1
∆Tql
pk’
Xác
100% ∆q0 P0, t0 lập
4 1
Q0 Thiết bị
t1 = t4 Xác lập, ổn định
0%
t1 > t4 Chưa xác lập, chưa ổn định Dụng cụ
2 bậc
Q0 = m.q0 môi chất
100%
Q0 = m.cp.∆T chất môi giới/ chất tải lạnh
Q0 = k.F.∆T Thiết bị trao đổi nhiệt

Định luật bảo toàn năng lượng 0%


Van điện từ loại tác động trực tiếp
−Năng suất lưu lượng
nhỏ, dùng cho cả chất
khí và chất lỏng.
−Đường kính van
thường =< 10 mm.
−Đế van có bố trí cửa
van vào và ra cho môi
chất.

1. thân van. 7. vỏ.


2. đế van. 8. cuộn dây điện từ.
3. clape. 9. vít cố định vỏ.
4. ống dẫn hướng. 10. vỏng đoản mạch chống ồn.
5. lõi sắt. 11. dây tiếp điện.
6. lõi cố định. 12. mũ ốc nối vít. 13. lò xo.
Van điện từ loại tác động gián tiếp
Có đường kính trung bình và lớn..

1- thân van. 5- lỗi sắt động; 9- lò xo.


2- nắp van. 6- clape van phụ su. 10- vít điều chỉnh.
3- cuộn dây điện từ. 7- màng cao su. 11- tấm đệm lọc.
4-lỗi cố định 8- clape van chính
Máy nén lạnh Máy nén thuận dòng Máy nén PISTON

Trong nhà Ngoài trời


3 Pk, tk

P0, t0
Ngoài trời
1 Trong nhà

Điểm lắp đặt: 3 Nằm trên đường ống dẫn lỏng

Điều chỉnh năng suất lạnh hệ thống

Cooling Heating
Vùng an toàn

P, T Delta p
CO2 Vùng lv
lgp A

m = C*A*
Giới hạn
3 pk, Tk
Nguy hiểm, phá hủy

p0, T0
1 Pk + Δp
Pk - Δp
h

Tk + ΔT
pk, Tk = CONST Qk ổn định
Tk - ΔT
p0, T0 = CONST Q0 ổn định
Q0 = m.q0
SV Tl

Q0 = m.cp.∆T
Van điện từ chuyển dòng 4 ngã Làm lạnh
Sử dụng trong máy ĐHKK khí 2 chiều
Sưởi ấm
1- thân van;
2- pittông;
3- cơ cấu chuyển động dòng
chảy;
4- ống đẩy;
5- van điện từ điều khiển;
6- lõi sắt di động;
7- kim van;
8- lò xo;
9- kim van thứ;
10 - ống tín hiệu áp suất đ/k;
11 – đường nối với ống hút ;
12- máy nén;
13 – ống mao tiết lưu;
14 – ống nối tín hiệu áp suất
điêu khiển
Indoor Outdoor
Van điện từ chuyển dòng 4 ngã 2600 W - Heating
1 HP
2200W - Cooling

Qk = Q0 + Ns

2600W - Cooling 1 HP

Indoor Outdoor
Van thừa hành Pilot (van chủ)

Van chủ PM1 và PM3 của hãng Danfoss


1.Thân sau; 1a,b. Các kênh trong thân van; 10. Trục van; 11. Tấm van hình côn
để tiết lưu; 12. Tấm van bằng teflon; 21a. Lỗ cân bằng trong van phụ 24 (van
trợ động); 22. Vòng khoá; 24. Pittông trợ động; 30. Nắp dưới; 33. Lưới lọc;
36. Nut bịt kín; 40. Nắp trên; 40a,b,c,d. Các kênh dẫn trong kênh 40; 44.
Đường nối áp kế; 60. Trục vít mở van bằng tay; 61. Đường nối pilot bên
ngoài; SI, SII. Các đường nối van pilot mắc nối tiếp; P. Đường nối van pilot
theo kiểu song song
Van thừa hành Pilot (van chủ)

Một số ứng dung van chủ PM1 và PM3 của hãng Danfoss
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:

Cut in
Rơle áp suất (HPS , LPS):
Cut out

range

F2

F1

P = F/S
Hư hỏng máy và thiết bị
Bảo vệ: tác động 1 lần pV = RT
S = 100%
S = 0%
Nguy hiểm Ngưỡng Pbền 150%

Pk, Tk Tmt_max 125% Pd


An
Làm việc Điều chỉnh M
toàn
Ph Troom_max
P0, T0 Ph Ph
Nguy hiểm T0
Va đập thủy lực cho máy nén
Tự tác động Hành
Bảo vệ trình ẩm
Ngập dịch
Thiết bị áp lực: áp suất Thử bền = 150% Ptk
Thử kín = Plv

Áp suất không vượt quá giới hạn, dừng máy nén


Can thiệp người vận hành
Lớp 2 - max Giới hạn 24bar
P bền 26 Pbar
Can thiệp bv2 = 150 %
Cơ khí ∆P = 3 bar
Xả bỏ 20bar P = 125%
23 bar
bv1

Lớp 1 - min ∆P = 4 bar


Can thiệp Pd 16bar
20Pba=
lv r
điều khiển Safe valve
20bar
SFV
Ngừng đ/cơ MN CAT HPS 24bar
Pd
16bar
SV
Tác động bảo vệ
M
MN
Xử lý sự cố
TL
Phục hồi Ph

kat = 125% - 150% TBBH

Sơ đồ công nghệ bảo vệ áp suất cao 16


2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle áp suất cao (HPS): RS

Cut in: Tác động bảo vệ


Máy nén ngừng làm việc

g/trị đặt e=0


Cut out: phục hồi
Máy nén làm việc

Thông số chỉ dẫn


g/trị ph

F2 20 bar Cut in
Range
ff 4 bar Chênh
Cut out lệch
16 bar
F1
p
Diff: Vi sai áp suất
P = F/s
F1 >< F2
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle áp suất thấp (LPS): RS

Cut in: Tác động bảo vệ


Cut out: phục hồi g/trị đặt e=0

Thông số chỉ dẫn


g/trị ph

F2 2 bar Cut out


Range
ff 0.7 bar Chênh
Cut in lệch
1.3 bar
F1
p
Diff: Vi sai áp suất
P = F/s
F1 >< F2
• Cho máy nén Mycom sử dụng môi chất R22, biết Pk= 16 bar, P0 = 3 bar
cài đặt các thông số của relay áp suất để bảo vệ máy nén Reset bằng tay
Chọn dụng cụ diff cố định: KP1 (LP) (-0.9bar – 7bar); KP7B (HP) (8bar – 28bar);
Pk, P0: trạng thái môi chất Ptđ

Cut in Range Pbv = 19 bar Range = 19 bar


4 bar diff Diff = 4 bar
Pd = 15 bar Cut out Cut in = 19 bar
Pd
Pdư Pk = 16 bar
Cut out = 15 bar
HPS

Ph = P0 – Pkq = 2 bar

Ph = 2 bar Range Cut out


Range = 2 bar
Diff = 0.7 bar
Diff = 0.7 bar
Ph Cut in = 1.3 bar
LPS Pbv = 1.3 bar Cut in
Cut out = 2 bar

Relay áp suất để bảo vệ máy nén vi sai cố định LP (0.7 bar), HP (4 bar)
• Cho máy nén Mycom sử dụng môi chất R22, biết Pk= 17 bar, P0 = 1.5 bar
và kAT = 150% cài đặt các thông số của relay áp suất để bảo vệ máy nén .

Pd = 16 bar
Cut in Pbv = 24 bar
HPS Diff = 8 bar KAT = 150%
Cut out Pd = 16 bar

Ph = 0.5 bar

LPS Ph = 0.5 bar


Cut out
Diff = 0.17 bar KAT = 150%
Cut in Pbv = 0.33 bar
• Cho máy nén Mycom sử dụng môi chất R22, biết Pk= 17 bar, P0 = 1.5 bar
và KAT = 150% cài đặt các thông số của relay áp suất để bảo vệ máy nén .

Pd = 16 bar Range = 24 bar


Cut in Pbv = 24 bar Diff = 8 bar
HPS Diff = 8 bar KAT = 150% Cut in = 24 bar
Cut out Pd = 16 bar Cut out = 16 bar
kat = Pbv/Plv

Ph = 0.5 bar

LPS
Cut out Ph = 0.5 bar Range = 0.5 bar
Diff = 0.17 bar
Diff = 0.17 bar KAT = 150%
Cut in = 0.33 bar
Cut in Pbv = 0.33 bar
Cut out = 0.5 bar
• Cho máy nén Mycom sử dụng môi chất R22, biết Pk= 17 bar, P0 = 3 bar
cài đặt các thông số của relay áp suất cao để bảo vệ máy nén và cài đặt
thông số của relay áp suất thấp để điều khiển hút kiệt dừng máy.
HPS: KP7B; diff = 4 LPS: KP1; diff = 0.7 – 4.0 bar
Tác động 1 lần Tự tác động: Reset tự động
Reset bằng tay Range = Cut in Pbv = 20 bar
Pd
Diff = 4 bar
HPS Cut out Pd = 16 bar

Ph
Range = Cut out Ph = 2 bar
LPS
Diff = 2 bar
Cut in Pdừng máy = 0 bar
BẢO VỆ ÁP SUẤT CHO MÁY NÉN Quy trình xử lý sự cố

Pd 1. Tác động bảo vệ


Cut in Pbv = 24 Ngừng máy /ngừng động cơ MN
HPS Diff kAT
2. Nhận biết và khắc phục sự cố
Cut out Pd Hệ thống báo hiệu báo động
Phục hồi áp suất vận hành

3. Phục hồi vận hành


Ph
Phục hồi máy hoạt động
LPS Ph
Cut out
Diff KAT
Cut in Pbv
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle áp suất kép (DPS): Loại có tác dụng kép. Tích
hợp cả LPS và HPS.
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Hiệu áp suất: bơm, quạt, máy nén

∆P m, v, ∆h, P Công suất máy, thiết bị


∆h = 20m Pcông suất ổn định
Pd
∆P min = 2 bar ∆P min
HPS
P max = 1 kW

∆P = Pd - Ph = Pc - Pt
∆P duy trì trạng thái ổn định
∆P min
Ph
LPS
Điều kiện: tmin = 50 s
∆Pmin = 0.7 bar

∆P bar
Bình thường
Range
0.9 tmin < 50 s
Diff = 0.2 bar
0.7 ∆Pmin >= 0.9 bar
Cut in
Sự cố
tmin >= 50 s
∆Pmin =< 0.7 bar

50 t (s)
Bơm nước ∆P = Pd - Ph = Pc - Pt

∆P = 2 bar ∆h = 20m
F3
P p2
Pd = 2 bar

F2
Range

∆P ∆P = 2 bar

Ph = 0 bar = Pkq F1
p1

F1 >< F2 + F3
Pbc = Pkq
F2 >< F1 - F3
∆P = Pd - Ph
Hiệu áp suất: máy nén có bơm dầu

∆P m, v, ∆h Công suất máy, thiết bị


Ph = Pcarte
Pd/oil

F1 F2 + F3
F2 F1 - F3
Pum ∆Poil = Pd/oil – Ph/oil = Pd/oil – Pcarte
poil
∆P duy trì trạng thái ổn định
∆P min
Ph/oil = Pcarte

il
Điều chỉnh ∆P – điều chỉnh lực căng lò xo F2 - Range

Khi khởi động: ∆P = 0 ∆Pmin sự cố ảo


Thời gian mất ổn định
Rơle hiệu áp dầu (OPS):
Bảo vệ mất dầu bôi trơn trong các máy nén bôi
trơn cưỡng bức.

1. ∆P min ≥ 0.7 bar

2. tmin:
- Freon: 90s - 120s
- NH3: 20s – 60s
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:

Sơ đồ nối dây rơle áp suất dầu

L1 reset L2

Phút
Lưỡng kim

Down-on Q= R.I2.t

R
Pdầu
0 110 200
• Cho máy nén Mycom sử dụng môi chất R22, biết Pk= 16 bar, P0 = 3
bar, ∆Pmin/oil = 0.7 bar cài đặt các thông số của relay áp suất để
bảo vệ máy nén

Range = 0.9 bar


Range Cut out= 0.9 bar Diff = 0.2 bar
Diff = 0.2 bar Cut in = 0.7 bar
Cut in = 0.7 bar
Cut out = 0.9 bar

Relay áp suất để bảo vệ máy nén: Vi sai (diff) cố định


LPS (0.7 bar), HPS (4 bar), OPS (0.2 bar)
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle nhiệt độ kép.
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle nhiệt độ kép. 100 0C

25%
75 0C
T/C
td = tctn

pV = RT

Bầu đo

Hơi
th Bão hòa
Thermostat: hộp xếp – phụ thuộc môi chất hệ thống

tđ = tctn ph th
tth ∆i đột ngột

tth/oil Điểm cháy 30% Hành trình ẩm

Va đập thủy lực


2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle nhiệt độ kiểu hộp xếp 3 vị trí:
Thermostat: hộp xếp – phụ thuộc môi chất hệ thống

P T
pV =RT Ni, Pt
Thermostat: rắn, lỏng, khí
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle cảm biến độ chênh nhiệt độ (kiểu RT):

1. cảm nhiệt nhiệt độ thấp.


T THẤP
2. ống mao dẫn; 3. đầu nối tín
hiệu. 4. hộp xếp TL; 5. đĩa
điều chỉnh; 9. thang đ/c nhiệt
độ; 10. vòng đấu dây; 11. nút
luồn dây điện; 12. lò xo chính;
14. vít tiếp điện; 15. trục ren
chính; 16. tiếp điểm; 17. vòng
lẫy trên; 18. thanh lẫy tiếp
điểm; 20. vòng lẫy dưới; 24.
hộp xếp HT; 25. lỗ bắt chặt
rơle; 28. ống mao; 32. bầu cảm
T CAO
biến nhiệt HT; 34. đầu nối tín
hiệu áp suất cao nhiệt độ cao,
vít nối đất; 38. vít nối đất; 39.
∆T
• Đo hiệu nhiệt độ:
Q = m.Cp. ∆T
M Q ∆T
TBTĐN

∆T FAN
DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 BẬC

• Lưu lượng: Van khóa điện từ


• Áp suất: relay áp suất LPS, HPS, OPS, WPS
• Nhiệt độ: relay nhiệt độ T/C
• Mức lỏng: relay mức lỏng (relay phao) nước
• Độ ẩm:
• Ánh sáng:
• ……
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle mức lỏng kiểu phao điện tử:
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle mức lỏng kiểu phao điện tử:
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle mức lỏng kiểu phao điện tử:
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Rơle mức lỏng bảo vệ, báo động và điều chỉnh:
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Van phao điều chỉnh mức liên tục kiểu cơ khí, hạ áp.
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Các thuật ngữ của Rơle:
- Range: là giá trị cài đặt (thông số chỉ dẫn) mà ở đó hệ
thống hoạt động an toàn và hiệu quả. Range không
được vượt quá giới hạn cho phép của thông số điều
chỉnh.
- Cut-in: Giá trị thông số tại thời điểm rơle tác động với
trạng thái tiếp điểm đóng.
- Cut-out: Giá trị thông số tại thời điểm rơle phục hồi
với trạng thái tiếp điểm mở.
- Diff: Biên độ dao động của thông số nằm trong
khoảng tác động Cut-in và Cut-out.
Diff = Cut-in – Cut-out
Vùng làm việc bình
thường của thông số
điều chỉnh
Vị trí tác động Cut-in

Diff Giới hạn


cho phép
Vị trí Reset Cut-out
của thông
Vị trí Reset Cut-out số điều
chỉnh
Diff

Vị trí tác động Cut-in


Vùng làm việc bình
thường của thông số
điều chỉnh
30 100% Q0 P

28.5 66.7% Q0 P

27.5 33.3% Q0 P

26 0% Q0 P

Q= m.cp.∆T dQ/dt = G.Cp.dT/dt


2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Các thuật ngữ của Rơle:
- Cut-in và Cut-out Là các chỉ thị hướng dẫn để cài đặt
thông số chỉ dẫn (Range) trên rơle.

Vùng hoạt động của Rơle


Chỉ thị

Vùng thông số cao Vùng thông số thấp

Cut-in: Cài đặt thông số chỉ dẫn  giá trị Rang = Cut-in Range = Cut-in
tác động của Rơle. Cut-out = Range - Diff Cut-out = Rang + Diff

Range = Cut-out Range = Cut-out


Cut-out: Cài đặt thông số chỉ dẫn  giá trị Cut-in = Cut-out + Diff Cut-in = Cut-out - Diff
phục hồi (reset) của Rơle.
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Điều chỉnh thông số chỉ dẫn trên rơ le làm việc ở vùng
thông số cao.

Chỉ thị: Cut-in và Cut-out

Giới hạn cho phép


Range Cut-in của thông số điều
chỉnh

Diff

Cut-out Range
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
Điều chỉnh thông số chỉ dẫn trên rơ le làm việc ở vùng
thông số thấp.

Chỉ thị: Cut-in và Cut-out

Cut-out Range

Diff
Giới hạn cho phép
của thông số điều
Range Cut-in chỉnh
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH 2 VỊ TRÍ:
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA OPS

∆p

∆p = 0.9 bar

Diff = 0.2 bar

∆pmin = 0.7 bar

tkđ
45 s
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van điều chỉnh áp suất hút: 6 bar QUÁ TẢI

1 – nắp bảo vệ. 4 bar P0


2 – đệm kín.
F2 3 – vít điều chỉnh.
4 – lò xo chính.
5 – thân van.
6 – hộp xếp can bằng.
7 – tấm van.
F1
8 – đế van.
9 – cơ cấu đệm.
Kho lạnh bảo quản 10 – dầu nối áp kế.
1. Xuất nhập hàng – 11 – nắp.
Biến thiên phụ tải
2. Xả tuyết định kỳ
12 – đệm kín.
13 – kim lót.
+ 5 0C
Van điều chỉnh áp suất bay hơi: Ph1 =ph2
- 6.5 0C
Ổn định áp suất bay hơi - 13 0C
∆P = Pk - Po
- 18 0C
m = C. A .

Gồm nhiều dàn lạnh

P01 P02
∆P1 P01
V 50C P
t01

Pk Ph
Ph2
∆P2 P02
V -180C
t02
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van điều chỉnh nước giải nhiệt:
Bảo vệ

Pk Model WFX-10÷25
của Danfoss
∆P = Pk - Po 1 – tay vặn.
m = C. A . 2 – vỏ lò xo.
tmt = 24 0C 3 – dẫn hướng ty van.
Qk = m.cp. ∆T 4 – vòng đỡ lò xo.
5 – vòng chữ O.
6 – ống lót dẫn hướng.
7 – màng đàn hồi.
8 – tấm van.
9 – đệm chống xung.
10 – hộp xếp 1 dây.
Pk Tính toán: đại lượng Tính toán: max

QK MAX m, 𝞓T
m = C. A .
Môi chất tk ,i , s, m, v Thiết bị: ngưng tụ, máy nén, bay hơi, tiết lưu

Vận hành: giá trị biến thiên

Ph đại lượng
100% ∏ = Pd/Ph = Pk/P0

Máy nén cho hệ thống lạnh nén hơi:


chủ yếu là MN thể tích
đại lượng
0% ∏ λ Vlt m
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van điều chỉnh nước giải nhiệt:
Kiểu van có cảm biến
nhiệt:
1 – mũ điều chỉnh áp suất.
2 – vỏ lò xo.
5 – vòng đệm chữ O.
7 – màng đàn hồi.
8 – tấm van hình côn.
9 – thanh truyền áp suất.
10 – vỏ hộp xếp.
11 –độ giãn nỡ của hộp xếp.
12 – đầu cảm nhiệt.
15 –đầu lắp cảm biến nhiệt.
6 – vòng đỡ lò xo.
26 – lò xo dặt.
27 – ty van.
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van điều chỉnh nước giải nhiệt:

Qk = m.cp. ∆T
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van tiết lưu nhiệt tác động trực tiếp:

T1
p1
T4
p4

m = C. A . Q0 MAX = m. q0

Cấu tạo của van T2 và TE5 của Danfoss.


1 – màng đàn hồi, 2 – ruột van, 3 – thân van,
4 – vít điều chỉnh độ quá nhiệt,
P0 Tính toán: đại lượng Tính toán: max

Q0 MAX m, 𝞓T
m = C. A .
Môi chất t0 ,i , s, m, v Thiết bị: ngưng tụ, máy nén, bay hơi, tiết lưu

Vận hành: giá trị biến thiên

Ph đại lượng
100% ∏ = Pd/Ph = Pk/P0

Máy nén cho hệ thống lạnh nén hơi:


chủ yếu là MN thể tích
đại lượng
0% ∏ λ Vlt m
Pk, tk

10
18 0C

C
- Phân loại TBBH: HÌNH
30% - 100% THỨC CẤP DỊCH
+ Kiểu khô – 30%
P0, t0 max + Kiểu ngập – 70%
Q0 = mKK.cp.∆T
- Tiết lưu: HÌNH THỨC ĐIỀU CHỈNH
18 0C + Kiểu khô – 30% : độ quá nhiệt
+ Kiểu ngập – 70% : điền đầy
T4, p4 T1, p1
TBBH
5 0C Phạm vi điều chỉnh tuyến tính
∆Tmin
TEV 30% - 100%
Q0 = mMC.Cp.∆T 10 0C
10 0C Q0 = mMC.∆i
∆T = T1 – T4 = 5K
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van tiết lưu nhiệt tác động trực tiếp :
..

Cấu tạo của van TE 12/20 và TE 55 của Danfoss:


1 – màng dãn nở + hộp, 2 – ruột van,
3 – thân van, 4 – vít điều chỉnh độ quá nhiệt,
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Độ giáng áp của van tiết lưu:
- Độ giáng áp qua van tiết lưu có thể xác định từ biểu thức:

p = pk – (p0 + p1 + p2 + p3 + p4 + p5)


m = C. A .
Trong đó:
- pk – áp suất ngưng tụ, bar.
- p0 – áp suất bay hơi, bar.
- p1 – sụt áp đường ống trên đường cấp dịch, bar.
- p2 – sụt áp do chi tiết đường ống trên đường cấp dịch, bar.
- p3 – sụt áp do áp suất thủy tĩnh, bar.
- p4 – sụt áp ở đầu chia lỏng, p4  0,5 bar.
Lựa chọn van tiết lưu nhiệt

1. Năng suất lạnh Q0 m, A


CẢM BIẾN
2. Nhiệt độ tk, t0
3. Áp suất pk, p0 10h 2h

4. Độ giáng áp ∆P
5. Môi chất ỐNG

8h 4h

Q0 tt = Q0lt/kql
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Khi tính toán năng suất lạnh để chọn van tiết lưu nhiệt,
cần lưu ý là độ quá lạnh lỏng trước van tiết lưu so với nhiệt
độ ngưng tụ  4K. Nếu độ quá lạnh lỏng cao hơn, cần phải
hiệu chỉnh năng suất lạnh bằng cách chia năng suất lạnh cho
hệ số hiệu chỉnh do thay đổi độ quá lạnh lỏng.
Q0 tt = Q0lt/kql

Chú ý, tất cả các dàn lạnh có đầu chia lỏng đều phải sử
dụng loại van cân bằng ngoài.
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
Van tiết lưu nhiệt tác động gián tiếp:
- Được điều khiển bằng van pilot.
- Năng suất lạnh định mức có thể lên tới gần 2000kW.
- Sự điều khiển của pilot van từ tín hiệu độ quá nhiệt cuối
dàn bay hơi.
2.2. DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH LIÊN TỤC:
100%
24V DC Van tiết lưu điện từ:

- Nhờ độ quá nhiệt điều khiển


mô tơ điện phù hợp với nhu
cầu phun lỏng cho dàn bay
hơi.
- Van chỉ sử dụng cho các dàn
bay hơi khô
- Van sử dụng cho tất cả các
loại môi chất lạnh.
- Có thể sử dụng máy tính cá
nhân để điều khiển van.

You might also like