Professional Documents
Culture Documents
1
Bước 1: Thiết lập mục tiêu điều khiển
SV
M
MN
TL
Ph
TBBH
3
Valves in
Manufacturing
Flow Chart
4
Indicators in
Manufacturing
Flow Chart
5
LƯU ĐỒ
ĐIỀU
KHIỂN
FLOWCHA
RT
6
I. Đại cương về tự động hóa hệ thống lạnh:
1. Mục đích:
- Tăng độ tin cậy.
Giảm tần suất mức độ hư hỏng.
Tăng tuổi thọ
- Bảo vệ.
Bảo vệ máy và thiết bị.
An toàn
- Tăng hiệu suất.
Tiết kiệm.
Tăng hiệu quả kinh tế
7
I. Đại cương về tự động hóa hệ thống lạnh:
1. Thực hiện:
Tự động hóa máy nén.
Tự động hóa cấp dịch. 4500 BTU
Tự động hóa dàn bay hơi.
Tự động hóa dàn ngưng. 240C 200C
Tự động hóa buông lạnh… 0’ 60’
0% 100%
Tạo chế độ vận hành tối ưu cho hệ thống.
Giới hạn không gian
VD: Q0 = 9000 BTU/h , Q0 = 10 kW
và thời gian
8
II. Tự động hóa MÁY NÉN:
9
I. Tự động hóa MÁY NÉN :
10
100%
0%
τ1 τ2 τ3
11
I. Tự động hóa MÁY NÉN :
1. Điều chỉnh năng suất lạnh:
COPMAX = Q0/NE const
Q0MAX : 10 kW
Q0t/tế COP
12
I. Tự động hóa MÁY NÉN :
BIẾN THIÊN MC
t, p, i, S, v… MN THỂ TÍCH ĐỘNG CƠ ĐIỆN TRUYỀN ĐỘNG
𝞴, v, VTT, VLT….. P, A, V, I, M, n…..
ĐO LƯỜNG
t, p
100% 100%
Dài hạn
0% 0% Ngắn hạn,
ngắn hạn lặp lại
tOFF tON
13
I. Tự động hóa MÁY NÉN :
- Phương pháp:
Chạy/dừng.
Bypass giữa đường hút và đường nén.
Vô hiệu hoá xy-lanh.
Ngừng hoạt động một số máy nén.
Biến tần.
14
I. Tự động hóa MÁY NÉN :
VI SAI
TC = tĐ + tn < 10 phút 0%
tOFF tON 15
I. Tự động hóa MÁY NÉN :
19
I. Tự động hóa MÁY NÉN :
20
I. Tự động hóa MÁY NÉN :
21
I. Tự động hóa MÁY NÉN :
Vq= 𝞹.D2/4 . S. Z. n
n Vtt m Q0
n = (1-s).f/p 120 Hz 23
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
Hình
thức
TĐN 𝞓T
𝞓Tmax
Điều kiện lựa chọn ban đầu: Q0max , Fmax
𝞓Tmin
Về phía môi chất: Q0 = m.𝞓i or Q0 = m.Cp. 𝞓T = m.Cp. (Tout – Tin)
Về phía chất tải lạnh: Q0 = m.𝞓i or Q0 = m.Cp. 𝞓T = m.Cp. (Tout – Tin)
Về thiết bị: Q0 = k.F. 𝞓T = k.F. (𝞓Tmax - 𝞓Tmin)/ln(𝞓Tmax/ 𝞓Tmin)
Điều kiện ổn định - đạt giá trị xác lập: đại lượng 0%
Q0mc = Q0ctl = Q0TB 100%
25
Thiết bị bay hơi
Tăng tải, tăng công nén, tăng moment trên trục Khua gõ ở các chi
tiết chuyển động
30% 70%
27
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
28
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
30
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
31
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
32
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
33
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
34
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
35
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
36
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
37
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
38
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
- Phạm vi áp dụng: Dàn lạnh không khí có nhiệt độ bay hơi < 00C
Phá băng
39
II. Tự động hóa Cấp dịch và dàn bay hơi:
- Hình thức:
Xả tuyết bằng điện trở cấp nhiệt.
Xả tuyết bằng hơi nóng.
Xả tuyết bằng nước.
- Phương pháp ĐK
Tự động
Bán tự động
Bằng tay
40
III. Tự động hóa Bình trung gian:
41
III. Tự động hóa Bình trung gian:
1. Bình trung gian kiểu ngập lỏng:
Điều chỉnh cấp dịch bằng rơ le phao và van điện
từ.
Mức lỏng: trên
ống xoắn và dưới
nón chắn
Cấp dịch TG
tương tự TBBH
42
IV. Tự động hóa dàn ngưng:
43
IV. Tự động hóa dàn ngưng:
tk
44
IV. Tự động hóa dàn ngưng:
45
IV. Tự động hóa dàn ngưng:
46
IV. Tự động hóa dàn ngưng:
47
IV. Tự động hóa dàn ngưng:
n = (1-s).f/p Qk = mkk.Cp. 𝞓T
48
IV. Tự động hồi lưu lỏng:
2. Phạm vi sử dụng:
Trong hệ thống lạnh ghép liên hoàn.
Trong các hệ thống lạnh có công suất lớn,
Hệ thống có dàn bay hơi đặt cao hoặc xa bình
tách lỏng.
49
IV. Tự động hồi lưu lỏng:
4. Nguyên Lý:
50