Professional Documents
Culture Documents
hơi, tuabin
2
Khái niệm về điều khiển NMNĐ
- Sử dụng thiết bị điều khiển được lập trình để tính toán, đưa ra
các lệnh thực hiện cho thiết bị.
- Thay vì người vận hành phải thao tác bằng tay trực tiếp vào
thiết bị (đóng/mở van, bật/tắt công tắc, nút ấn…) thì các công
việc này sẽ thực hiện bởi thiết bị thông qua lệnh của bộ điều
khiển.
3
Khái niệm về điều khiển NMNĐ
- Chế độ vận hành của thiết bị có thể là tự động/bằng tay
+ Bằng tay: Người vận hành tác động vào hệ thống điều
khiển để điều khiển thiết bị. Tác động vào bộ điều khiển sẽ
thông qua màn hình vận hành được trang bị để người vận
hành thao tác.
4
Tại sao phải điều khiển trong NMNĐ
- Đảm bảo thông số làm việc của hệ thống nằm trong dải an toàn,
tránh các sự cố xảy ra với người và thiết bị.
VD: Mức nước bao hơi của lò hơi luôn phải được duy trì trong dải
thiết kế cho phép của nhà sản xuất.
- Nâng cao hiệu quả làm việc của hệ thống, tính toán của hệ
5
Tại sao phải điều khiển trong NMNĐ
- Phản ứng của hệ thống điều khiển trong rất nhiều trường hợp
là nhanh hơn con người, làm giảm được các nguy cơ rủi ro đối
với con người và thiết bị.
- Giảm khả năng phụ thuộc quá nhiều vào người vận hành tránh
Hệ thống điều khiển không thể thay thế hoàn toàn được con
người!
Mức độ tự động hóa nhà máy NĐ cũng sẽ chỉ đảm bảo trong
1
2
Hệ thống điều khiển lò hơi
1
3
Hệ thống điều khiển lò hơi
1
5
Hệ thống điều khiển lò hơi
1
6
Hệ thống điều khiển lò hơi
1
8
Hệ thống điều khiển lò hơi
1
9
Hệ thống điều khiển lò hơi
2
0
Hệ thống điều khiển lò hơi
Phương án 1:
Sơ đồ khối và sơ đồ nguyên lý
2
1
Hệ thống điều khiển lò hơi
Phương án 2:
Sơ đồ khối và sơ đồ nguyên lý
2
2
Hệ thống điều khiển lò hơi
Quan hệ đầu ra/vào của lò hơi theo quan điểm điều khiển áp
suất hơi quá nhiệt:
2
3
Hệ thống điều khiển lò hơi
2
5
Hệ thống điều khiển lò hơi
- Tương tự PA nhiên
liệu–không khí, thông
tin về nhiên liệu được
thay thế bằng thông tin
phụ tải nhiệt (Dq).
- Sử dụng cho nhiên
liệu có nhiệt trị không
ổn định và lưu lượng
khó xác định chính
xác (như than và các
nhiên liệu rắn khác).
3
2
Hệ thống điều khiển lò hơi
3
3
Hệ thống điều khiển lò hơi
3
8
Hệ thống điều khiển lò hơi
3
9
Hệ thống điều khiển Tuabin
Tuabin xét theo quan điểm điều chỉnh tốc độ vòng quay
là đối tượng tích phân, do đó bộ điều chỉnh phải khác I
4
1
Hệ thống điều khiển Tuabin
- Chèn không cho không khí lọt vào tuabin ở phần xi lanh
làm việc chân không.
- Chèn không cho không khí lọt vào tuabin chế độ khởi động
- Không cho không khí lọt vào bình ngưng
- Làm mát cổ trục roto cao áp
Để chèn trục tuabin ta phải duy trì áp suất của hơi chèn
trong khoảng 1,05-1,2 Bar
4
3
Hệ thống điều khiển Tuabin
4
4
Hệ thống điều khiển Tuabin
4
5
Hệ thống điều khiển Tuabin
4
6
Hệ thống điều khiển Tuabin
4
7
Hệ thống điều khiển Tuabin
- Mức nước quá thấp sẽ gây hiện tượng hơi vào bơm, gây
thủy kích làm hỏng bơm và đường ống.
- Mức nước cao sẽ làm giảm hiệu quả trao đổi nhiệt dẫn
đến:
4
9
Hệ thống điều khiển Tuabin
5
0
Hệ thống điều khiển Phối hợp
Xác định chế độ làm việc của lò hơi và tuabin để đảm bảo việc vận
hành phối hợp khối tổ máy nhằm đạt hiệu suất làm việc cao nhất, duy
trì sự ổn định lâu dài của toàn hệ thống.
5
1
Màn hình giao diện điều khiển phối hợp
52
Cấu trúc của hệ thống điều khiển
Hệ thống điều khiển
phối hợp
TURBINE BOILER
MASTER MASTER
HT ĐK HT ĐK HT ĐK
AVR EHG HT ĐK Áp lực buồng HT ĐK
nhiên liệu lửa gió
HT ĐK HT ĐK HT ĐK
máy cấp than quạt khói quạt FD,PA
bột
5
3
Các chế độ điều khiển trong NMNĐ
BASE
BM =Auto TM =Auto
TM =Auto BM =Auto
CBF TBF
5
4
Chuyển đổi chế độ điều khiển
Do ngêi vËn hµnh
®Æt
Unit Demand Do ngêi vËn hµnh
®Æt
Fixed
Sliding
f(x) Fixed Press SP
Fix P rate
Press SP
Do ngêi vËn hµnh
®Æt
5
5
Điều khiển trong chế độ BF
LDC OUTPUT
X
86.5%
+
÷
PI SP
+
MC than bột
PT MW
TV
Lò hơi
MAN Turbine
5
6 FDs SADs
Điều khiển trong chế độ TF
(1P9H– S11)
(1P9L– S10)
Turbine Pressure
SP (1PA8 – S22) + Controller + + HT ĐK EHG, MW
-
PID
÷ AVR
PV
CB
Yêu cầu
NL(MAN) P
HT ĐK LÒ
HƠI
SP
PI
+ +
x k
MAN
MC than bột
PT MW
TV
Lò hơi
Turbine
5
7 FDs SADs
Điều khiển phối hợp lò theo máy (CBF)
SP (1PA8 – S22) -
PV
LDC OUTPUT
(1P9R – S10)
CB đo áp lực
Tần số MF
LDC Pressure Correction(1P9H– S11)
F(x)
Turbine MW Controller
MW
+ + + HT ĐK EHG &
÷
+
PID
AVR
+ -
PV
1MKY20DE101
CB đo công suất
5
8
Điều khiển phối hợp lò theo máy (CBF)
Tần số
MF
Unit Demand
F(x)
f(x)
SPV PI
SPV
+
PI
+
MC than bột
PT MW
Lò Hơi
TV
Turbine
FDs SADs
5
9
Điều khiển phối hợp máy theo lò (CTF)
Tần số máy phát
F(x)
Boiler MW Controller
+ + + P
SP
PID HT ĐK LÒ
- HƠI
PV
CB đo áp lực hơi
chính
LDC OUTPUT
(1P9R – S10)
1MKY20DE101
CB đo công suất
MF
+ + +
HT ĐK EHG
÷
-
PID
MW
SP (1PA8 – S11)
6
0