Professional Documents
Culture Documents
q1 là trọng lượng trên một mét ống (gồm: ống, môi chất, vật liệu
cách nhiệt), bằng
q1 g ρ ô d 2 d1 ρ MC d1 ρ c d c d 22 , N/m
π 2 2 π 2 π 2
4 4 4
ρω 2 , N/m là lực đẩy 1m ống do gió có vận tốc
q 2 kd c 1
2
Tóm lại 15ηδ* d 4 d 4 2
l 2 , m
cp 2 1
nếu đường ống dài l ≥ lt hay
d 4q 2 kd ρω 2 2
1 1 c
thì cần chọn thêm một điểm treo đỡ ống.
Các vị trí lắp đặt đường ống
l
H
0,00
1.4. TÍNH BÙ NỞ NHIỆT
R
R R R
l lb = δ cp
μq
*
2 3 d 2 pd, m.
p 2
4 2δ 4δ
với =
1
d 2 m
d1 là chiều dầy ống
2
là hệ số ma sát giữa mặt ống và mặt kê
q là áp suất trên mặt kê ống, q = trọng lượng ống/ diện
tích kê q1 ,lN/m
t 2.
q=
d 2b
b m là chiều dài mặt kê
*cpN/m2 là ứng suất cho phép của vật liệu ống, = 0,8.
pN/m2 là áp suất môi chất trong ống.
d2m là đường kính ngoài ống dẫn môi chất.