You are on page 1of 5

1.3.

VỊ TRÍ TREO ĐỠ ỐNG


1.3.1. Yêu cầu của việc treo đỡ ống
Các kết cấu treo đỡ có cấu tạo theo quy phạm an toàn, cần bảo đảm yêu
cầu sau:
- Giữ cho ống an toàn dưới tác dụng của trọng lực và gió bão
- Chống rung động và biến dạng đường ống.
1.3.2. Xác định vị trí cần treo đỡ ống.
Để bảo đảm yêu cầu trên, khoảng cách cho phép lớn nhất giữa 2 điểm
treo đỡ ống là:
 W , m , với:
lt = 12 ηδ cp
q

 = 0,8 ;  = (0,4  0,5 ) là các hệ số ứng suất cho phép của


vật liệu ống dẫn
*cpN/m2 là ứng suất định mức cho phép của vật liệu ống
tại nhiệt độ làm việc cực đại của MC trong ống.
d 42  d14
W = 0,1 ; m 3  là mô men bền tương đương của ống.
d1

q= q12  q 22 , N/m là lực tác động trên 1m ống, trong đó:

q1 là trọng lượng trên một mét ống (gồm: ống, môi chất, vật liệu
cách nhiệt), bằng

q1  g ρ ô d 2  d1  ρ MC d1  ρ c d c  d 22 , N/m
 π 2 2 π 2 π 2 
 4 4 4 
ρω 2 , N/m là lực đẩy 1m ống do gió có vận tốc 
q 2  kd c 1
2
Tóm lại  15ηδ* d 4  d 4   2
l 2  , m
cp 2 1
nếu đường ống dài l ≥ lt hay
 d 4q 2  kd ρω 2 2 
 1 1 c 
thì cần chọn thêm một điểm treo đỡ ống.
Các vị trí lắp đặt đường ống

l
H

 0,00
1.4. TÍNH BÙ NỞ NHIỆT

1.4.1. Hiện tượng nở dài và ứng suất nhiệt.


Khi dãn nở, trong ống phát sinh ứng suất nhiệt  tính theo định luật Hook
Ứng suất nhiệt khi quá giới hạn cho phép có thể gây ra nứt, gãy ống, làm
hư hỏng thiết bị và gây sự cố nguy hiểm.
Để khắc phục tình trạng này ta dùng cơ cấu bù nhiệt.
1.4.2. Các cơ cấu bù nhiệt cho ống

Các cơ cấu bù nhiệt: chữ U (a), chữ S (b), chữ  (c)


R
R d
R

R
R R R

(a) (b) (c)


Khoảng cách cần đặt bù nhiệt là:
δ  
2

l  lb  =  δ cp
μq 
*
 2 3  d 2  pd, m.
 p   2 
4  2δ  4δ 
 
với  =
1
d 2  m
d1  là chiều dầy ống
2
 là hệ số ma sát giữa mặt ống và mặt kê
q là áp suất trên mặt kê ống, q = trọng lượng ống/ diện
tích kê q1 ,lN/m
t 2.
q=
d 2b
b m là chiều dài mặt kê
 *cpN/m2 là ứng suất cho phép của vật liệu ống,  = 0,8.
pN/m2 là áp suất môi chất trong ống.
d2m là đường kính ngoài ống dẫn môi chất.

You might also like