Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THANH CÁI ỐNG
3.1 CƠ SỞ
- Hệ thống phân phối sử dụng thanh cái mềm việc tính toán được áp dụng theo
tính toán phần cơ lý đường dây và dòng điện định mức, trong đề án này không nêu
phần tính toán này.
- Việc sử dụng ống thanh cái có thể áp dụng cho các thanh dẫn liên kết giữa các
thiết bị.
- Kiểm tra khả năng chịu lực của thanh cái.
- Kiểm tra khả năng mang tải của thanh cái.
- Tiêu chuẩn IEC 60439
3.2 SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
- Chiều dài nhịp thanh cái, khoảng cách giữa các ống.
- Thanh cái HTPP 110kV của trạm thiết kế nhịp l = 10m.
- Vật liệu sử dụng cho ống thanh cái: Đồng, nhôm, hợp kim nhôm.
- Đường kính trong và đường kính ngoài của ống thanh cái.
- Tải trọng dây cản dịu, kẹp rẽ nhánh, dây lèo và khớp nối ống.
- Dòng điện mang tải và ngắn mạch tính toán.
3.3 NỘI DUNG TÍNH TOÁN
3.3.1 Tính toán độ võng và ứng suất ống thanh cái
- Độ võng của ống được xác định theo công thức:
Q l3
f
i E j (cm)
- Ứng suất tải của ống được xác định theo công thức:
k .Q .l
W (N/mm²)
Trong đó :
Q = m’gnl : Tải trọng của ống giữa các giá đỡ
l : Chiều dài khoảng (giữa các giá đỡ)
j, k: Hệ số kiểu giá đỡ
E : Mođun đàn hồi Young
J : Mômen quán tính , J 0 , 049 (D 4 d 4 ) cm4
W : Mômen chống uốn của ống
f : Độ võng giữa 2 giá đỡ
cpbt xq 95 45
k1 = = = 0,85
cpbt 25 95 25
cp : ứng suất cho phép của ống, đối với ống nhôm cp = 700 900 (kg/cm²)
tt : ứng suất tính toán, xuất hiện trong ống do tác động của lực điện động dòng
ngắn mạch (kg/cm²).
M
tt ( kg / cm 2 )
W
F tt l
M : Mô men uốn có số nhịp không lớn hơn ba (kg.cm)
10
l
F tt 1, 76 10 2
i xk2 : Lực điện động tác dụng vào ống dẫn khi có
a
ngắn mạch (kg)
Trong đó:
M: momen uốn tính toán
(D 3 d 3 )
W: momen chống uốn của ống W (kg/cm3)
32
D: Đường kính ngoài của thanh dẫn (cm)
d : Đường kính trong của thanh dẫn (cm)
Tập 2: Hướng dẫn tính toán 16
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp Phần trạm biến áp cấp điện áp từ 110kV
từ 110kV đến 500kV