Professional Documents
Culture Documents
In accordance with article 6-2, gallery design standard HD.TL – C - 3 – 77, even gallery
lining (scotch spray) must be arranged as follows:
- In strongly weathered rock without creating rock pressure
- To make inner side of the gallery eveb when it pass through stable and slight
disjointive rocks
- Loại áo làm nhẵn phải thiết kế bằng bê tông liền khối hoặc bê tông phun và bố trí
trong phạm vi chu vi ướt.
- Even gallery lining must be designed by mass concrete or Sprayed concrete within
wetted perimeter
Theo điều 6-5,Tiêu chuẩn Thiết kế đường hầm HD.TL – C - 3 – 77, chiều dày áo bằng bê
tông hoặc BTCT của đường hầm có áp hv, không lớn hơn 0,2R = 0,2 x 2 = 0,4 m.
In accordance with article 6-2, gallery design standard HD.TL – C - 3 – 77, lining’s
thickness equals to concrete or reinforced concrete of galleries with hv <=0,2R = 0,2 x 2
= 0,4 m.
Chọn hv = 0,35 (m) = 35 cm
hv = 0,35 (m) = 35 cm is selected
Theo điều 9-6, Mục 2 Tiêu chuẩn Thiết kế đường hầm HD.TL – C - 3 – 77, chiều dày của
lớp vữa phun bảo vệ đối với cốt thép của vỏ bằng vữa phun cốt thép phải lấy không bé
hơn đường kính cốt thép chịu lực nhưng không bé hơn 2cm ở môi trường nước không có
tính ăn mòn và 3cm ở môi trường nước có tính ăn mòn.
In accordance with article 9-6, Item 2 of gallery design standard HD.TL – C - 3 – 77,
thickness of gunite coat to protect steel by steel gunite must be not less than steel
diameter of reinforcement but not less than 2cm in water without being corrosive, 3 cm
in water being corrosive.
Chọn= 2,5(cm)
Chiều dày áo bảo vệ (phun) Rv = 2,5 x 2 = 5cm
1.1. TÍNH TOÁN TỔN THẤT CỘT NƯỚC ĐƯỜNG HẦM
GALLERY WATER COLUMN CALCULATION
(ĐẬP ĐẦU MỐI PHƯƠNG ÁN TUYẾN 1, TUYẾN NĂNG LƯỢNG HẦM NGHIÊNG)
HEAD DAM, ROUTE NO.1, INCLINED GALLERY ENERGY ROUTE)
1.1.1. Số liệu tính toán
Caculation data
- MNDBT 220,0m
- MNC 218,5m
- Qmax 43,124m3/s
-
Đoạn đường hầm tròn :
Circular tunnel:
Đường kính D=4,0m
Diameter
Đoạn đường hầm bọc thép :
Steel plated tunnel
Đường kính D=4,0m
Diameter
Đoạn TĐA và giếng đứng :
???
Đường kính D=4,0m
Đoạn đường ống thép vào tua bin:
Steel piping to turbine
Đường kính ống chính D=4,0m
Main pipe diameter
Đường kính ống nhánh D=2,0m
Branch pipe diameter
1.1.2. Quy trình, quy phạm áp dụng
Applied Procedures and rules
- Quy phạm tính toán thuỷ lực cống dưới sâu QPTL – C1 – 75;
Trong đó: ∆hc - Tổn thất cột nước tại chổ tính toán(m)
In which ∆hc - water column at calculated position (m)
ζc - Hệ số sức cục bộ tại chổ tính toán tổn thất
V - Vận tốc tại mặt cắt tính toán ( )
Gravity acceleration
a, Tổn thất ở cửa vào: phụ thuộc hình dạng cửa vào
Bcv=7,0m
Hcv=7,0m
ζcv=0,2
ζ =β. .sinα
Trong đó:
In which:
β: Hệ số phụ thuộc hình dạng thanh; β=2,42
→ ζ=0,193
c, Tổn thất qua khe vớt rác, khe van: phụ thuộc tỉ số
ζn=0,2
d, Tổn thất tại đoạn uốn cong (đoạn đầu và cuối giếng đứng, chỗ rẽ nhánh vào các tổ máy).
Loss at bending section (head and end section of vertical shaft, branchinh point to machine
assembly)
ζ = (0,13+1,85(ro/R)3,5)α/90
α: góc ngoặt
α: intersection angle
ζ= 0,07
∆hd =
Trong đó:
In which:
∆hd - Tổn thất cột nước dọc đường (m);
Loss of water column along road
Q: Lưu lượng tính toán (m/s2);
Calculated discharge
Sectional area
1 y
C: Hệ số Sêzi; ( xác định theo công thức Pavơlôpsky); C= R
n
n: hệ số nhám; ống BTCT n=0,0125; n=0,012 (theo từng loại mặt cắt hầm); ống thép
n=0,012
n: roughness coefficient,
λ : hệ số sức cản dọc đường, Phụ thuộc vào đặc điểm của đường dẫn, xác định theo
công thức:
8g
C=
λ
Pipe diameter
Gravity acceleration
Results
Kết quả tính toán tổn thất trên tuyến năng lượng được thống kê trong bảng sau
Results of loss calculation on energy route is total up in this table
Cột nước tổn thất tuyến đường dẫn các phương án so sánh (phương án 15MW)
Tính toán tương tự phương án hầm nghiêng + tháp điều áp, Dh=4m, PA 15MW được kết
quả bảng dưới: