You are on page 1of 6

1.2.

Tính tổn thất thủy lực

1 ĐƯỜNG KÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG

2 TRỞ LỰC MA SÁT

3 TRỞ LỰC CỤC BỘ

4 ĐỒ THỊ XÁC ĐỊNH TRỞ LỰC


1. Đường kính tương đương
Tiết diện đường ống: Chữ nhật, vuông, ô van, tròn. Các giãn đồ
được xây dựng cho các ống dẫn tròn. Vì vậy cần qui đổi tiết diện các loại
ra tiết diện tròn tương đương, sao cho tổn thất áp suất cho một đơn vị
chiều dài đường ống là tương đương nhau, trong điều kiện lưu lượng gió
không thay đổi.
a). Đường kính tương đương của tiết diện chữ nhật:

d td  1,3
a.b 0,625 , mm
0 , 25
(a  b )
a, b là cạnh chữ nhật, mm.
b). Đường kính tương đương của ống ô van:
A 0, 625
d td  1,55. 0, 25
P
A - Tiết diện ống ô van:
.b 2
A  b (a  b )
4
a, b là cạnh dài và cạnh ngắn của ô van, mm;
P Là chu vi mặt cắt : p = .b + 2(a-b), mm.
2. Trở lực ma sát
Tổn thất ma sát được xác định theo công thức:
l . 2
p ms  . . , mmH 2 O
d 2
 - Hệ số trở lực ma sát;
l - chiều dài ống, m;
d - đường kính hoặc đường kính tương đương của ống, m;
 - Khối lượng riêng của không khí, kg/m3;
 - Tốc độ không khí chuyển động trong ống , m/s;

* Đối với ống tôn mỏng hoặc nhôm có bề mặt bên trong láng và tiết diện
tròn thì hệ số trở lực ma sát có thể tính như sau:
0,3164
 , khi Re  10 5
4
Re
= 0,0032 + 0,221.Re-0,237, khi Re > 105
Re là tiêu chuẩn Reynolds :
.d
Re 

3. Trở lực cục bộ
Tổn thất áp lực cục bộ được xác định theo công thức:
. 2
p cb  .
2
Qui đổi ra độ dài ống thẳng tương đương và xác định theo
công thức tổn thất ma sát:  .d 
 
. 2    . 2 l td . 2
p cb  .  . .  . .
2 d 2 â 2
.d
Trong đó: l td 

Do đó: pcb = ltđ . pl
4. Đồ thị xác định trở lực

V, Lít / s

pl, Pa/m
ĐHKK

You might also like