Professional Documents
Culture Documents
d td 1,3
a.b 0,625 , mm
0 , 25
(a b )
a, b là cạnh chữ nhật, mm.
b). Đường kính tương đương của ống ô van:
A 0, 625
d td 1,55. 0, 25
P
A - Tiết diện ống ô van:
.b 2
A b (a b )
4
a, b là cạnh dài và cạnh ngắn của ô van, mm;
P Là chu vi mặt cắt : p = .b + 2(a-b), mm.
2. Trở lực ma sát
Tổn thất ma sát được xác định theo công thức:
l . 2
p ms . . , mmH 2 O
d 2
- Hệ số trở lực ma sát;
l - chiều dài ống, m;
d - đường kính hoặc đường kính tương đương của ống, m;
- Khối lượng riêng của không khí, kg/m3;
- Tốc độ không khí chuyển động trong ống , m/s;
* Đối với ống tôn mỏng hoặc nhôm có bề mặt bên trong láng và tiết diện
tròn thì hệ số trở lực ma sát có thể tính như sau:
0,3164
, khi Re 10 5
4
Re
= 0,0032 + 0,221.Re-0,237, khi Re > 105
Re là tiêu chuẩn Reynolds :
.d
Re
3. Trở lực cục bộ
Tổn thất áp lực cục bộ được xác định theo công thức:
. 2
p cb .
2
Qui đổi ra độ dài ống thẳng tương đương và xác định theo
công thức tổn thất ma sát: .d
. 2 . 2 l td . 2
p cb . . . . .
2 d 2 â 2
.d
Trong đó: l td
Do đó: pcb = ltđ . pl
4. Đồ thị xác định trở lực
V, Lít / s
pl, Pa/m
ĐHKK