You are on page 1of 6

 THẦY TRẦN TUẤN

ĐỀ THI SỞ HÒA BÌNH 2023 - 2024


LỚP LÝ THẦY TRẦN TUẤN
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
M Câu 1: Tia tử ngoại được ứng dụng trong việc nào sau đây?
A. Kiểm tra hành lí ở sân bay. B. Điều khiển TV từ xa.
C. Điều khiển mở cửa tự động. D Phát hiện vết nứt trên bề mặt vật đúc.
p Hướng dẫn:
Chọn D
M Câu 2: Quang phổ liên tục được ứng dụng trong việc
A. Phân tích thành phần chất. B. Kiểm tra tiền giả.
C Đo nhiệt độ từ xa. D. Chụp X quang.
p Hướng dẫn:
Chọn C
M Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều có điện trở R và cảm kháng
q ZL , hệ số công suất của mạch là
ZL R R2 + Z2L R
A. k = . B k= q . C. k = . D. k = .
R R2 + Z2L R ZL

p Hướng dẫn:
R
k= . Chọn B
Z
M Câu 4: Công
r thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo là r
r r
1 k m m 1 k
A. T = . B. T = π . C T = 2π . D. T = .
2π m k k π m
p Hướng dẫn:
Chọn C
M Câu 5: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí vân tối, hai sóng ánh sáng kết hợp truyền đến
π π
A. lệch pha . B. cùng pha. C. lệch pha . D ngược pha.
3 2
p Hướng dẫn:
Chọn D
M Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số bằng 1,5 lần tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng 2 lần tần số dao động riêng. D. với tần số bằng 0,5 lần tần số dao động riêng.
p Hướng dẫn:
Chọn A
M Câu 7: Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương. B êlectron. C. ion âm. D. lỗ trống.
p Hướng dẫn:
Chọn B
p
M Câu 8: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos 100πt V. Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là
p p
A. 220 2 V. B 220 V. C. 110 2 V. D. 110 V.
p Hướng dẫn:
U = 220 V. Chọ B
M Câu 9:
Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho
như hình vẽ bên. Khối (4) là
(1) (2) (3) (4) (5)
A. Mạch chọn sóng.
B Mạch khuếch đại âm tần.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch tách sóng.

½ Cao Tuấn Education - 41 Vạn Bảo, Ba Đình, Hà Nội


 Trang 1
Ô 0986239686

p Hướng dẫn:
Chọn B
M Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Trong
trường hợp nào sau đây, máy biến áp là tăng áp?
A. N1 = 2N2 . B. N1 = N2 . C N1 = 0, 5N2 . D. N2 = 0, 2N1 .
p Hướng dẫn:
N1 < N2 . Chọn C
M Câu 11: Đặc trưng nào sau đây gắn liền với âm sắc của một âm thanh
A. Mức cường độ âm. B Đồ thị dao động. C. Tần số âm. D. Cường độ âm.
p Hướng dẫn:
Chọn B
M Câu 12: Một sóng âm lan truyền trong không khí thuộc loại sóng nào sau đây?
A. Sóng giao thoa. B. Sóng dừng. C Sóng dọc. D. Sóng ngang.
p Hướng dẫn:
Chọn C
M Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ bị khúc xạ. B. Truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ mang năng lượng. D Sóng điện từ là sóng dọc.
p Hướng dẫn:
Sóng điện từ là sóng ngang. Chọn D
M Câu 14: Một vật dao động với phương trình vận tốc v = −ωA sin(ωt). Đại lượng A được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. li độ dao động.
C. tần số dao động. D biên độ dao động.
p Hướng dẫn:
Chọn D
M Câu 15: Một sóng lan truyền với bước sóng λ trên một sợi dây chiều dài L, hai đầu cố định. Trường
hợp nào sau đây trên dây có sóng dừng?
A. L = 3, 15λ. B. L = 0, 15λ. C. L = 1, 25λ. D L = 0, 5λ.
p Hướng dẫn:
λ
L = k. . Chọn D
2
M Câu 16: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế
giữa hai điểm là UMN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
U2NN UMN
A. . B qUMN . C. . D. q2 UMN .
q q
p Hướng dẫn:
A = qU. Chọn B
M Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa
với biên độ A. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của con lắc. Khi ở vị trí có li độ x, cơ năng của con
lắc có biểu thức là
kx2 kA2
A. W = kx2 . B. W = . C W= . D. W = kA.
2 2
p Hướng dẫn:
Chọn C
M Câu 18: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i = 4 cos(100πt) A, (t tính bằng s).
Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện này là
p p
A. 2 A. B 4 A. C. 2 2 A. D. 4 2 A.
p Hướng dẫn:
I0 = 4 A. Chọn B
M Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động có phương trình x1 = A1 cos ωt và x2 = A2 cos ωt + ϕ sẽ có
¡ ¢

biên độ lớn nhất khi


π π
A. ϕ = . B ϕ = 0. C. ϕ = . D. ϕ = π.
2 3
p Hướng dẫn:

½ Cao Tuấn Education - 41 Vạn Bảo, Ba Đình, Hà Nội


 Trang 2
 THẦY TRẦN TUẤN

Cùng pha. Chọn B


M Câu 20: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện?
A. C. B. J. C A. D. V.
p Hướng dẫn:
Chọn C
M Câu 21: Sóng cơ có tần số f lan truyền trên sợi dây với tốc độ v thì có bước sóng là
f v
A. λ = v + f. B. λ = . C λ= . D. λ = vf.
v f
p Hướng dẫn:
Chọn C
M Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều RLC đang có cộng hưởng điện. Điều nào sau đây đúng?
A. UR = 2U. B. uC = u. C. uR = uC . D UL = UC .
p Hướng dẫn:
Chọn D
M Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = π2 = 10 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là
A 2, 2 s. B. 0, 5 s. C. 2 s. D. 1 s.
p Hướngs
dẫn:
`
r
1, 21
T = 2π = 2π = 2, 2 s. Chọn A
g π2
M Câu 24:
Hình bên biểu diễn một sóng hình sin đang lan truyền theo hướng từ
P đến Q. Tại thời điểm trong hình, chuyển động của phần tử P và của
P Q
phần tử Q như thế nào?
A P đi lên và Q đi xuống. B. P đi lên và Q đi lên.
C. P đi xuống và Q đi lên. D. P đi xuống và Q đi xuống.
p Hướng dẫn:
Chọn A
M Câu 25: Bức xạ điện từ có tần số 3.1017 Hz là
A tia X. B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
p Hướng dẫn:
c 3.108
λ= = = 10−9 m. Chọn A
f 3.1017
M Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0, 6 µm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1, 5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0, 45 mm. B. 1, 8 mm. C. 0, 6 mm. D. 0, 9 mm.
p Hướng dẫn:
λD 0, 6. 1, 5
i= = = 0, 9 mm. Chọn D
a 1
M Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Lò xo của con lắc
có độ cứng 50 N/m, mốc thế năng ở vị trí cần bằng. Thế năng cực đại của con lắc là
A 0, 04 J. B. 5.10−3 J. C. 10−3 J. D. 0, 02 J.
p Hướng dẫn:
1 1
W = kA2 = .50.0, 042 = 0, 04 J. Chọn A
2 2
M Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của
một bản tụ điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 20π mA. Tần
số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2, 5.103 kHz. B. 2.103 kHz. C. 3.103 kHz. D 103 kHz.
p Hướng dẫn:
I0 20π.10−3
ω= = = 2π.106 rad/s
Q0 10−8

½ Cao Tuấn Education - 41 Vạn Bảo, Ba Đình, Hà Nội


 Trang 3
Ô 0986239686

2π.106
ω
f= = = 106 Hz = 103 kHz. Chọn D
2π 2π
M Câu 29: Một hạt mang điện tích 2.10−8 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều
theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0, 025 T. Lực Lorenxơ
tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 2.10−5 N. B. 2.10−4 N. C. 2.10−6 N. D 2.10−7 N.
p Hướng dẫn:
F = qvB = 2.10−8 .400.0, 025 = 2.10−7 N. Chọn D
p
M Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu một điện trở R = 110 Ω thì cường độ dòng
điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng
p p
A 220 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 110 V.
p Hướng dẫn:
U = IR = 2.110 = 220 V. Chọn A
M Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có
điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A 6 mA. B. 3 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
p Hướng dẫn:
1 2 1 2 1
Cu + Li = CU20 ⇒ 9.10−9 .32 + 4.10−3 .i2 = 9.10−9 .52 ⇒ |i| = 6.10−3 A = 6 mA. Chọn A
2 2 2
M Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được treo vào
một điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 70 cm/s. Lấy g = 9, 8 m/s2 . Giá trị của m là
A. 306 g. B 204 g. C. 408 g. D. 102 g.
p Hướng dẫn:
r r ¯ ¯
k ¯¯ mg ¯¯ 40 ¯¯ m.9, 8 ¯¯ h
vmax = ωA = ¯∆`max − ¯ ⇒ 0, 7 = 0 , 1 − ⇒ m ≈ 0, 204 kg = 0, 204 gm ≈ 0, 816 kg . Chọn B
m k m¯ 40 ¯
M Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(ωt) V, trong đó U0 và ω không đổi vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai
đầu R, L, C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = −180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là
uR = 100 V, uL = uC = 0. Giá trị của U0 là
p p
A. 100 3 V. B 200 V. C. 50 10 V. D. 100 V.
p Hướng dẫn:
Tại t2 thì uL =½ uC = 0 ⇒ uR = U0R = 100 V
¶2
uL 2 uR 2 uC 2 50 2 30 2 50 2 180 2 p
½ µ
uR
µ ¶ µ
µ ¶ µ ¶ ¶ µ ¶ µ ¶ µ ¶ n
Tại t1 thì + =1 + =1 ⇒ + =1 + = 1 ⇒ U0L = 20 3 VU
U0R
U0L q U0R U0C 100 U0L 100 U0C
q
2 2
p p
2 2
U0 = U0R + (U0L − U0C ) = 100 + (120 3 − 20 3) = 200 V. Chọn B
M Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B
là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, khi dây duỗi thẳng AB = 10 cm. Biết khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại
C là 0, 2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 0, 5 m/s. B. 1 m/s. C. 0, 25 m/s. D. 2 m/s.
p Hướng dẫn:
λ
AB = = 10 cm ⇒ λ = 40 cm
4
AB λ T
CB = = → ∆t = = 0, 2s ⇒ T = 0, 8 s
2 8 4
λ 40
v= = = 50 cm/s = 0, 5 m/s. Chọn A
T 0, 8
M Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có
bước sóng λI = 0, 4µ m và λ2 . Trên màn quan sát người ta đếm được trong bề rộng L có tất cả 9 vân sáng,
trong đó có 3 vân sáng trùng nhau của hai bức xạ, biết 2 trong số 3 vân sáng trùng nhau nằm ở 2 đầu.
Giá trị của λ2 là
A. 0, 48µm. B. 0, 70µm. C. 0, 56µm. D 0, 60µm.
p Hướng dẫn:

½ Cao Tuấn Education - 41 Vạn Bảo, Ba Đình, Hà Nội


 Trang 4
 THẦY TRẦN TUẤN

9−3
Có 2 khoảng vân trùng, mỗi khoảng vân trùng có N = = 3 vân đơn sắc
2
⇒ k1 + k2 = N + 2 = 3 + 2 = 5
λ2 k1 λ2 3
= ⇒ = ⇒ λ2 = 0, 6µ m. Chọn D
λ1 k2 0, 4 2
M Câu 36: Một con lắc có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 9◦ tại nơi có g = 9, 87 m/s2
(Lấy π2 ≈ 9, 87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được
trong khoảng thời gian từ t1 = 0 đến t2 = 1, 05 s là
A 31, 8 cm. B. 33, 3 cm. C. 29, 7 cm. D. 27, 2 cm.
p Hướng dẫn:

A = lα0 = 81. = 4, 05π cm
180
s
π2 10π
r
g
ω= = = rad/s
` 0, 81 9
10π 7π π A
∆ϕ = ω∆ t =
.1, 05 = = π + → s = 2 A + = 2, 5 A = 2, 5.4, 05π ≈ 31, 8 cm. Chọn A
9 6 6 2
M Câu 37: Trong thí nghiệm-Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 400 nm; λ2 = 500 nm
và λ3 = 600 nm. Gọi M là điểm nằm trong vùng giao thoa trên màn quan sát cách vị trí vân sáng trung
tâm 0 một khoảng 8, 5 mm. Tổng số vân sáng đơn sắc của ba bức xạ quan sát được trên đoạn OM là
A. 31. B. 46. C 29. D. 18.
p Hướng dẫn:
λD n
i= ⇒ i1 = 0, 4 mmi2 = 0, 5 mmi3 = 0, 6 mm
a
i1 0, 4 4
= = ⇒ i12 = 2 mm
i2 0, 5 5
i1 0, 4 2
= = ⇒ i13 = 1, 2 mm
i3 0, 6 3
i2 0, 5 5
= = ⇒ i23 = 3 mm
i3 0, 6 6
i12 2 10
= = ⇒ i123 = 6 mm
i3 0, 6 3
OM = 8, 5 mm = 21, 25i1 = 17i2 = 14, 2i3 = 4, 25i12 = 7, 1i13 = 2, 8i23 = 1, 4i123
N = N1 + N2 + N3 − 2 (N12 + N13 + N23 ) + 3N123 = 22 + 18 + 15 − 2(5 + 8 + 3) + 3.2 = 29. Chọn C
M Câu 38: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
22 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại
giao thoa xa A nhất là 21, 2 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Gọi I
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi C là hình tròn nhận IB là đường kính, M là một
điểm ở trong (C) và xa II nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với
nguồn. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8, 17 cm. B. 6, 97 cm. C 9, 64 cm. D. 5, 52 cm.
p Hướng dẫn:
21, 2 − 0, 8 20, 4 M
Gọi cực đại gần B nhất có bậc là k ⇒ λ = =
k k
AB 22k
Vì số cực đại nhiều hơn số cực tiểu nên < k + 0, 5 ⇒ <
λ 20, 4
k + 0, 5 ⇒ k < 6, 375 n
ĐK cực đại cùng pha nguồn MA = k1 λMB = k2 λ với A I O B
n
k1 , k2 ∈ Z + k1 > k2
k21 + k22AB2 AB2
MI2 + MB2 ≤ IB2 ⇒ λ2 −
+ k22 λ2 ≤
2 4 4
2 2 2
AB 22 3025k
⇒ k21 + 3k22 ≤ 2 = =
λ 20, 42 /k2 2601 s s
k21 + k22
¶2
20, 4 AB2 37 20, 4 2 222
µ µ ¶
Xét k = 6 thì k21 +3k22 ≤ 41 ⇒ k21 + k22 max = 62 +12 = 37 MImax =
¡ ¢
. − = . − ≈
2 k 4 2 6 4
9, 64 cm
Xét k = 5 thì k21 + 3k22 ≤ 29 ⇒ k21 + k22 = 52 + 12 = 26
¡ ¢
max

½ Cao Tuấn Education - 41 Vạn Bảo, Ba Đình, Hà Nội


 Trang 5
Ô 0986239686
s s
k21 + k22
¶2
20, 4 AB2 26 20, 4 2 222
µ µ ¶
MImax = . − = . − ≈ 9, 77 cm. Chọn C
2 k 4 2 5 4
M Câu 39:
Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là mA = 200 g và mB = 300 g được nối với nhau bằng
các sợi dây nhẹ, không dãn, dài 20 cm. Hai vật được treo vào xo có độ cứng k = 100 N/m như
hình vẽ. Kéo 2 vật xuống dưới vị trí cân bằng để lò xo dãn 15 cm rồi thả nhẹ. Cho g = 10 m/s2 . k
Quãng đường vật B đi được tính từ lúc thả vật đến khi nó có vận tốc bằng không lần đầu tiên

A. 24, 3 cm. B. 15, 8 cm. C 22, 5 cm. D. 21, 6 cm. A

B
p Hướng dẫn:
GĐ1: Hai vật cùng dao động đến vị trí tự nhiên
s s
k 100 p (mA + mB ) g (0, 2 + 0, 3).10
ω= = = 10 2(rad/s) ∆`0 = = = 0, 05 m = 5 cmA = ∆`max − ∆`0 = 15 − 5 = 10 cm
mA + mB 0, 2 + 0, 3 k 100
GĐ2: Đến vttn thì lực đàn hồi hướng
p xuống nên dây chùng, vật B bị ném lên thẳng đứng
v2 (50 6)2
s = s1 + s2 = ∆`max + = 15 + = 22, 5 cm. Chọn C
2g 2.1000
M Câu 40:
p
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt + ϕ (U và ω không đổi) vào R L, r
¡ ¢
C
hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình A M N B
vẽ, trong đó R = 12 Ω. Đồ thị hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc
của điện áp uAN giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai uAN (V) uMB (V)
đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Biết công suất điện tiêu thụ +40
trên toàn mạch là P = 18 W. Giá trị r gần nhất với giá trị nào +20
sau đây? O
A 16 Ω. B. 7 Ω. C. 17 Ω. D. 6 Ω. t
−20
−40
p Hướng dẫn:
P = I2 (R + r) = I2 (12
n + r) = 18(1) n p p π π
Từ đồ thị ⇒ U0RrL = 40 VU0rLC = 20 V ⇒ URrL = 20 2 VUrLC = 10 2 V và lệch pha ⇒ ϕRrL − =
3 3
UR + Ur π Ur
ϕrLC ⇒ arccos − = ± arccos
URrL 3 UrLC
I(12 + r) π 2 Ir 2
· ¸ · ¸
⇒ arccos p − = arccos p
20 2 3 10 2
Từ (1) và (2) ⇒ r ≈ 16, 3 Ω. Chọn A

− − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − −−
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

½ Cao Tuấn Education - 41 Vạn Bảo, Ba Đình, Hà Nội


 Trang 6

You might also like