You are on page 1of 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2022– ĐỀ SỐ 01

MÔN VẬT LÍ - KHỐI 12


  
1. Hai điện tích điểm có điện tích lần lượt là q1 & q2 đặt Io
A. I = . B. I = I o 2 .
cách nhau một đoạn r trong chân không thì tương tác 2
với nhau bằng một lực có độ lớn bằng
Io
q1 . q 2 q1 . q 2 q1 . q 2 q1 . q 2 C. I = 2I o . D. I =.
A. . B. . C. k . D. . 2
r r2 r2 kr 2
10. Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tần số góc 
2. Một đoạn dây dẫn dài  đặt trong từ trường đều có gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở phụ thuộc vào:
vectơ cảm ứng từ B hợp với dây dẫn một góc  mang A. L, C và  . B. R, L, C.
dòng điện không đổi có cường độ I thì chịu một lực từ C. R, L, C và  . D.  .
có độ lớn là 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto có p
A. F = BI sin  . B. F = BI cos  . cặp cực quay với tốc độ n (vòng/phút). Tần số của
C. F = BI tan  . D. F = BI cot an . dòng điện do máy phát ra bằng
3. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình np
A. f = np . B. f = .
x = A cos(t + ) . Chu kì dao động của vật là 60
60n 60p
 2 C. f = . D. f = .
A. . B. . C. 2 . D. 2 +  . p n
2 
4. Trong dao động cưỡng bức với chu kì T 12. Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn với A. quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn.
chu kì T 2 . B. quay theo từ trường đó với tốc độ góc bằng với tốc
B. chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng độ quay của từ trường.
bức. C. quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào
D. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn.
biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Lực ma sát không ảnh hưởng đến biên độ của dao 13. Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện
động cưỡng bức. dung C, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số
dao động điện từ tự do trong mạch là
5. Ở tại một nơi trên Trái Đất, nếu tăng chiều dài của con
lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con A. 2 LC . B. 2LC . C.
1
. D.
1
.
lắc đơn sẽ 2 LC 2  LC
A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 4 lần. 14. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch
C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần. khuếch đại có tác dụng
6. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ A. tăng bước sóng của tín hiệu.
vào B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
A. Phương truyền sóng.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
B. Phương dao động.
15. Hiện tượng giao thoa ánh sáng, nhiễu xạ ánh sáng là
C. Tần số sóng.
bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh
D. Phương dao động và phương truyền sóng. sáng
7. Tại một điểm M trong môi trường truyền âm có cường A. có bản chất hạt.
độ âm I, biết cường độ âm chuẩn là I0 thì mức cường B. có bản chất sóng.
độ âm L tính theo đơn vị đề-xi-ben là C. có lưỡng tính sóng – hạt.
D. là một sóng siêu âm.
Io Io
A. L = 10 lg . B. L = lg . 16. Tính chất hay tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại
I I
I I là
C. L = 10 lg . D. L = lg .
Io Io A. khả năng đâm xuyên. B. ion hóa không khí.
C. tác dụng nhiệt. D. làm phát quang các chất.
8. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, khoảng
17. Tìm công thức đúng liên hệ giữa giới hạn quang điện
cách giữa hai nút sóng ( hoặc giữa hai bụng sóng) liên
 o , công thoát A của kim loại, vận tốc ánh sáng c và
tiếp nhau bằng
A.  . B.  2 . C.  4 . D. 2 . hằng số Plăng h.
hA hc
9. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A.  o = . B.  o = .
i = I o cos(t + ) là c A
A c
C.  o = . D.  o = .
hc hA
ĐỀ SỐ 1 - 1
18. Trong nguyên tử hiđrô, với ro là bán kính Bo thì bán A. 4 ms. B. 40 10 s.
kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là C. 0,25 Ms. D. 4 s .
A. 12ro. B. 16ro. C. 25ro. D. 9ro.
-------------------------------------------------------------
19. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi
27. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với khe Y-
A. prôtôn, nơ trôn & electron.
âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,6 mm, khoảng cách
B. electron và pôzitron.
C. nơtrôn và electron.
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Người ta
đo được khoảng vân giao thoa trên màn là 0,8 mm.
D. prôtôn và nơtrôn.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
20. Tia  là dòng các A. 0,5 m . B. 0,75 m . C. 0,48 m . D. 0,64 m .
A. hạt electron. B. hạt phôtôn. -------------------------------------------------------------
C. hạt nhân 42 He . D. hạt pôzitrôn.
28. Một kim loại có công thoát electron là A = 2 eV, chiếu
21. Cho một mạch điện gồm một pin có suất điện động 1,5 vào kim loại này bức xạ nào sau đây thì sẽ gây ra được
V và điện trở trong 0,5  nối với mạch ngoài là một hiện tượng quang điện?
điện trở 2,5  . Cường độ dòng điện trong toàn mạch
là A. 0,75 m . B. 0,7 m . C. 0,65 m . D. 0,6 m .
A. 0,5 A. B. 0,6 A. C. 2 A. D. 3 A. -------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------- 29. Mức năng lượng của nguyên tử hidrô ở hai trạng thái
N và K lần lượt là EK = - 13,6 eV và EN = - 0,85 eV.
-------------------------------------------------------------
Tính tần số của phôtôn ánh sáng mà nguyên tử hidrô
22. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m phát ra khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K xấp xỉ
= 100 g treo vào lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Cho bằng
con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Lấy
A. 3.1015 Hz. B. 2.1015 Hz.
 = 3,14 . Chu kì dao động của con lắc lò xo xấp xỉ 34
C. 2.10 Hz. D. 4.1015 Hz.
bằng
-------------------------------------------------------------
A. 140 s. B. 0,28 s. C. 8,9 s. D. 1 s.
-------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------
30. Rađôn 22286 Rn là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là
-------------------------------------------------------------
3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì sau 19
23. Một sóng cơ học có tần số 20 Hz lan truyền trên một
ngày đêm khối lượng rađôn còn lại là
sợi dây cao su rất dài. Tốc độ truyền sóng trên dây là
30 m/s. Bước sóng là A. 62 g. B. 2 g. C. 16 g. D. 8 g.
A. 1,5 m. B. 0,67 m. C. 600 m. D. 2 m. -------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------
24. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) 31. Một vật nhỏ khối lượng m = 500 g dao động điều hòa
vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 20 F thì dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức
F = − 0,8 cos 4t ( N) . Dao động của vật có biên độ là
dung kháng của tụ điện là
A. 159  . B. 15,9  . A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.
C. 1590  . D. 15,7  .
-------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------
25. Một điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với một tụ
-------------------------------------------------------------
2.10 −4
điện có điện dung C = F rồi mắc vào mạng 32. Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự
3
do. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì
điện xoay chiều (110 V– 50 Hz). Hệ số công suất của cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Khi
đoạn mạch là điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường
2 1 3 độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2 của cuộn cảm L = 5 mH. Điện dung của tụ điện có giá
trị bằng
-------------------------------------------------------------
A. 5 nF. B. 10 nF. C. 15 nF. C. 20 nF.
-------------------------------------------------------------
26. Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm -------------------------------------------------------------
có độ tự cảm L = 16 H và một tụ điện có điện dung -------------------------------------------------------------
C = 25 nF. Lấy  = 10 . Chu kì dao động điện từ tự
2
-------------------------------------------------------------
do trong mạch là

ĐỀ SỐ 1 - 2
33. Một vật khối lượng m = 100 g chịu đồng thời hai dao A. 2 . B. 2 +1. C. 2 −1. D. 2.
động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz và cùng
-------------------------------------------------------------
pha. Biên độ của các dao động thành phần là 8 cm và
-------------------------------------------------------------
6 cm. Lấy  2 = 10 . Lực kéo về tác dụng lên vật có độ
lớn cực đại bằng -------------------------------------------------------------
38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hiệu
A. 14 N. B. 10 N.
khoảng cách từ hai khe đến một điểm A trên màn là
C. 2 N. D. 8 N.
d = 2,5m . Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng
------------------------------------------------------------- có bước sóng nằm trong khoảng 0,4m    0,75m .
------------------------------------------------------------- Đặt tại A khe của một máy quang phổ thì trên kính ảnh
------------------------------------------------------------- F của máy quang phổ có mấy vạch màu?
A. 1 vạch B. 2 vạch C. 3 vạch D. 4 vạch.
34. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng
-------------------------------------------------------------
k = 45 N/m và một vật nặng có khối lượng m treo
thẳng đứng. Con lắc dao động điều hòa với biên độ -------------------------------------------------------------
A = 2 cm . Gia tốc của vật ởi vị trí lò xo có chiều dài -------------------------------------------------------------
ngắn nhất có độ lớn là 18 m/s2. Khối lượng của vật
nặng là -------------------------------------------------------------

A. 50 g. B. 75 g. C. 250 g. D. 450 g. -------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------
39. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao
------------------------------------------------------------- động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên
------------------------------------------------------------- độ, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz được đặt tại hai
35. Trên mặt thoáng của một khối chất lỏng có hai nguồn điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng
kết hợp S1 và S2 luôn dao động cùng pha. S1 S2 = 6cm. trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước
Trên mặt thoáng chất lỏng xuất hiện một hệ gợn lồi thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần
gồm một gợn thẳng và 14 gợn dạng hyperbol ở mỗi tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S 2
bên. Tần số dao động của nguồn là f = 100Hz, khoảng một đoạn ngắn nhất bằng
cách giữa hai gợn lồi ngoài cùng là 5,6cm. Vận tốc A. 10 mm. B. 85 mm. C. 15 mm. D. 89 mm.
truyền sóng trên mặt chất lỏng là: -------------------------------------------------------------
A. 40 cm/s. B. 80 cm/s. C. 60 cm/s. D. 4 m/s.
-------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------- 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
36. Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến
không đổi vào cos 
áp có giá trị hiệu dụng là 220 V. Số vòng dây của cuộn hai đầu đoạn
P(W)

sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. mạch gồm biến 1
Mạch thứ cấp gồm một điện trở thuần 8  , một cuộn 
trở, cuộn dây và
cảm có điện trở thuần 2  và một tụ điện. Biết dòng tụ điện mắc nối
điện chạy qua cuộn sơ cấp bằng 0,032 A, bỏ qua hao tiếp. Hình vẽ
phí của máy biến áp, độ lệch pha giữa điện áp và bên là đồ thị O 30 R( )
cường độ dòng điện chạy trong mạch thứ cấp gần với biểu diễn sự
kết quả nào nhất sau đây?
phụ thuộc của công suất toả nhiệt P trên biến trở và hệ
   
A. . B. . C.  . D.  . số công suất cos  của đoạn mạch theo điện trở R của
3 2 4 6
biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần với giá
------------------------------------------------------------- trị nào nhất sau đây?
------------------------------------------------------------- A. 10,1  . B. 9,1  . C. 7,9  . D. 11,2  .

------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------
37. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu -------------------------------------------------------------
kì T. Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và tốc độ -------------------------------------------------------------
trung bình nhỏ nhất của chất điểm trong thời gian
T -------------------------------------------------------------
t= là
4 -------------------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 1 - 3

You might also like