You are on page 1of 13

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC: 2020 – 2021


(Đề có… trang) MÔN:VẬT LÍ
Thời gian làm bài:…. phút không kể thời gian phát đề
Mã đề:
Họ và tên học sinh……….
Số báo danh………….

Câu 1: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước cất. B. Nước sông. C. Nước mưa. D. Nước biển.
Câu 2: Thiết bị dưới đây là dụng cụ dùng để đo đại lượng vật lí nào?

A. Điện năng tiêu thụ. B. Công suất. C. Nhiệt lượng. D. Cường độ dòng điện.
Câu 3: Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion dương.
C. êlectron và lỗ trống. D. êlectron, ion dương và ion âm.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m; lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một
đoạn  . Tần số dao động của con lắc là

1 k k  1 
A. . B. . C. . D. .
2 m m g 2 g

Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Biết khối lượng

vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mg  02 . B. mg 02 . C. mg  02 . D. 2mg 02 .
2 4
Câu 6: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần
lượt là x1 = A1 cos(t + 1 ) và x 2 = A 2 cos(t + 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm là

A. A = A12 + A22 + 2A1A2 cos ( 1 − 2 ). B. A = A12 + A22 − 2A1A2 cos ( 1 − 2 ).

C. A = A12 + A22 + 2A1A2 cos ( 1 + 2 ). D. A = A12 + A22 − 2A1A2 cos ( 1 + 2 ).

Câu 7: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi
trên xe nhận thấy thân xe khi đó sẽ “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần. D. dao động điều hòa.
Câu 8: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường nằm trên cùng một
phương truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
 
A. cùng pha. B. lệch pha . C. lệch pha . D. ngược pha.
2 4
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương

trình u1 = u 2 = a cos(t) . Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước

và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ

a
A. 2a . B. a . C. 0 . D. .
2
Câu 10: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu hát
“ Tiếng đàn bầu của ta
Cung thanh là tiếng mẹ
Cung trầm là giọng cha
Ngân nga em vẫn hát
Tích tịch tình tình tang
Tích tịch tình tình tang…”
“Thanh” và “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm?
A. Độ cao. B. Độ to. C. Biên độ. D. Âm sắc.
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos ( t ) V vào hai đầu mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp không phân

nhánh. Tổng trở của mạch là


2 2 2 2
 1   1   1   1 
A. R +  L −
2
 . B. R +  L +
2
 . C. R +  L −
2
 . D. R +  C −
2
 .
 C   C   C   L 

Câu 12: Đặt điện áp u = U 0 cos100t ( U 0  0 ) vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng

điện trong mạch có dạng i = I0 cos(100t + i ) (I 0  0) . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, giá trị i là
  
A. i = 0 . B. i = . C. i = − . D. i = .
2 2 4
Câu 13: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto là n ( vòng/phút ) thì tần số dòng

điện là
np 60n
A. f = . B. f = 60np . C. f = np . D. f = .
60 p
Câu 14: Điện thoại di động còn gọi là điện thoại cầm tay, là loại điện thoại có thể thực hiện và nhận cuộc gọi
thoại thông qua kết nối dựa trên tần số vô tuyến vào mạng viễn thông trong khi người dùng đang di chuyển trong
khu vực dịch vụ. Trong điện thoại di động
A. có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
B. không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng  ,
khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Vị trí vân sáng
bậc k tính từ vân trung tâm trong hệ vân giao thoa là
kD  1  D
A. x = , k = 0, 1, 2... . B. x =  k +  , k = 0, 1, 2...
a  2 a

 1  D  1  D
C. x =  k −  , k = 0,1, 2... . D. x =  k +  , k = 0, 1, 2... .
 4 a  4 a
Câu 16: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 17: Tính chất nổi bật của tia X là
A. khả năng đâm xuyên mạnh. B. làm phát quang một số chất.
C. làm ion hóa không khí. D. tác dụng nhiệt.
Câu 18: Đèn Led hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất quang năng cao. Nguyên tắc họat động của đèn
Led dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang.
C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang.
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, êlectron của nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, chuyển động trên quỹ
đạo dừng có bán kính r0 . Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển

lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng


A. 9r0 . B. 10r0 . C. 11r0 . D. 12r0 .
Câu 20: Đồng vị là những hạt nhân nguyên tử có cùng
A. số prôtôn. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. khối lượng.
Câu 21: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia  và tia X. B. tia  và tia  + . C. tia  và tia  − . D. tia  và tia X.

Câu 22: Một khung dây phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Độ lớn suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0, 4s là

A. 1, 25.10 −5 V . B. 1, 25.10 −4 V . C. 1, 25.10 −6 V . D. 1, 25.10 −3 V .

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài = 20cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2
. Tại t = 0 , từ vị trí cân bằng, truyền cho con lắc vận tốc ban đầu v = 14 cm/s theo chiều dương. Con lắc dao động
điều hòa với biên độ dài là
A. 2 cm . B. 1 cm . C. 3 cm . D. 5 cm .

Câu 24: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây dài 1,5 m có hai đầu cố định. Khi đầu gắn
với cần rung dao động với tần số là 100 Hz thì trên dây có 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Vận tốc truyền sóng
trên dây là
A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 150 m/s. D. 200 m/s.
Câu 25: Đồ thị bên mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện theo thời gian. Biểu thức cường độ dòng điện


A. i = 4 cos(100t − )A . B. i = 4 cos(100t)A .
2

C. i = −4cos(100t)A . D. i = 4 cos(100t + )A .
2
Câu 26: Bằng đường dây tải điện một pha, điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến khu dân cư. Biết
công suất điện và điện áp hiệu dụng ở trạm phát lần lượt là 500 kW và 35 kV ; hệ số công suất của mạch truyền
tải điện bằng 1, điện trở của dây tải điện là 49 . Hiệu suất truyền tải điện năng bằng
A. 98% . B. 80% . C. 96% . D. 87% .
Câu 27: Ở Hải Dương, một sóng điện từ truyền theo phương thẳng đứng chiều từ dưới lên. Tại thời điểm t, ở
một điểm nhất định trên phương truyền sóng, khi cảm ứng từ B hướng về phía Bắc thì cường độ điện trường

E hướng về phía nào?


A. Đông. B. Nam. C. Bắc. D. Tây.
Câu 28: Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19 người ta thường dùng nhiệt kế điện tử để đo thân
nhiệt nhằm sàng lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Nhiệt kế này có thể đo được chính xác nhiệt độ mà
không cần chạm hay tiếp xúc với người hoặc vật thể và cho được kết quả chính xác trong một thời gian ngắn.
Đây là ứng dụng của

A. tia hồng ngoại. B. tia gama. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại .


Câu 29: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm . Lấy h = 6, 625.10−34 J.s ; c = 3.108 m / s . Công thoát
êlectron của kim loại này là
A. 6, 625.10−19 J . B. 6, 625.10−28 J . C. 6, 625.10−25 J . D. 6, 625.10−22 J .

Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân: 21 D + 21 D → X + p và 23


11 Na + p → Y + 20
10 Ne . Hạt nhân X và Y lần lượt là

A. triti và . B.  và triti. C. triti và đơrơti. D. proton và .


Câu 31: Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của chiều dài con lắc đơn đối với chu kì dao
động. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 vào chiều dài l của con lắc đơn
như hình vẽ và đo được góc  = 760 . Lấy  = 3,14 . Theo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm
thí nghiệm là

A. 9,833 m/s 2 . B. 9,822 m/s 2 . C. 9,876 m/s 2 . D. 9,884 m/s 2 .


Câu 32: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 6 cm , có phương trình dao động lần lượt là
u1 = acos ( t ) và u 2 = acos ( t +  ) . Trên nửa đường thẳng Bx qua B và vuông góc AB, điểm C không dao động

cách B xa nhất là 8cm . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên Bx là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 33: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100  và một cuộn dây mắc nối


tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100t + ) V thì điện áp giữa
3

hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 100 V và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ
2
của cuộn dây là

A. 100W . B. 200W . C. 100 2W . D. 50 2W .


Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ( t )( V ) (U 0 và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc

nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là
cường độ dòng điện tức thời qua mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  theo
dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi như hình vẽ. Khi ZC = 120 thì  nhận giá trị

A. −0,384 rad . B. −0,172 rad . C. −0, 226 rad . D. −0, 265 rad
Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I 0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện

i u
cực đại qua cuộn dây; u, U 0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt  = , = .
I0 U0

Tại cùng một thời điểm tổng  +  có giá trị lớn nhất bằng

A. 2. B. 1 . C. 2 . D. 3
Câu 36: Theo Anh-xtanh khi êlectron hấp thụ phôtôn sẽ sử dụng một phần năng lượng làm công thoát A, phần
còn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại K bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại. Nếu chiếu lần lượt 2
chùm bức xạ có bước sóng  và 3 vào bề mặt tấm kim loại có giới hạn quang điện  0 thì vận tốc ban đầu


cực đại của electron quang điện bật ra lần lượt là v1 và v 2 , biết v1 = 2v 2 . Giá trị là
0

1 1 2 3
A. . B. . ` C. . D. .
9 4 3 4
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có g = 10m / s 2 . Bỏ qua lực cản. Chọn
mốc thế năng tại VTCB của quả nặng. Hình vẽ bên là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa thế
7
năng trọng trường ( Wthd ) và động năng ( Wd ) của quả nặng theo thời gian. Biết t 2 − t1 = . Trong một chu kì,
300
tốc độ trung bình của quả nặng gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 102 m / s . B. 115 m / s . C. 97 m / s . D. 148 m / s .


Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 5 cm .
Khoảng cách giữa hai đầu dây là 80 cm , sóng truyền trên dây có bước sóng là 40 cm . Gọi M là điểm gần A nhất
trên dây dao động với biên độ là 2,5 2 cm và N là điểm gần B nhất trên dây dao động với biên độ 2,5 3 cm .
d max
Gọi d max là khoảng cách lớn nhất giữa M và N, d min là khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N. Tỉ số có giá trị
d min

gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 1, 007 . B. 1, 011 . C. 1, 09 . D. 1, 014 .
Câu 39: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A,
B điện áp xoay chiều u = U 0 cost thì giá trị điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch Y cũng là U 0 và các điện áp tức


thời u AN lệch pha so với u MB . Biết 5LC2 = 2 . Hệ số công suất của đoạn mạch Y lúc đó là
2

A. 0,92 . B. 0,95 . ` C. 0,87 . D. 0,99 .


Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn
sắc 1 = 0, 41 m và  2 (với 0, 720 m   2  0, 751 m ). Trên màn quan sát, tại điểm M là vân sáng đầu tiên

cùng màu với vân sáng trung tâm. Dịch chuyển màn quan sát theo phương vuông góc ra xa mặt phẳng chứa hai
khe một đoạn nhỏ nhất D thì M là một vân sáng tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất D nữa thì
tại M lại là một vân sáng. Bước sóng  2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0, 739 m . B. 0, 747 m . ` C. 0, 733 m . D. 0, 725 m .


---- Hết ----
Bảng đáp án và Hướng dẫn giải
1A 2A 3A 4A 5A 6A 7A 8A 9A 10A
11A 12A 13A 14A 15A 16A 17A 18A 19A 20A
21A 22A 23A 24A 25A 26A 27A 28A 29A 30A
31A 32A 33A 34A 35A 36A 37A 38A 39A 40A

Câu 32:

Vì hai nguồn ngược pha nên đường trung trực của AB là đường cực tiểu bậc 0. Do đó điểm C trên Bx không dao
động cách B xa nhất là giao điểm của cực tiểu bậc 1 với Bx.
Ta có:
CA − CB =  CA = 10cm
 2  
CA − CB = AB  = 2 cm
2 2

+ Số điểm M dao động cực đại trên OB là


OA − OB  BA − 0 
− k −  −0,5  k  2,5
 2  2
Vì k  Z  k = 0; 1; 2 .
Có 3 điểm cực đại giao thoa trên OB nên có 3 cực đại trên tia Bx.
Câu 33: Cuộn dây có điện trở r.
Ta có U AB = U rL và UAB ⊥ UrL nên OAB vuông cân tại O.

  = 450 ; U C = U 2AB + U 2rL = 100 2V

U C 100 2
I= = = 2A
ZC 100

Công suất của cuộn dây là P = UrL I cos  = 100. 2.cos 450 = 100W .

Câu 34:
Từ đồ thị, ta có:
+ Khi ZC = 50 thì  = 0  Xảy ra cộng hưởng điện  ZC = ZL = 50


+ Khi ZC = 150 thì  = −
6
Z L − ZC    50 − 150
Ta có: tan  =  tan  −  =  R = 100 3
R  6 R

ZL − ZC 50 − 120 7 3
+ Khi ZC = 120 thì tan  = = =−   = −0,384 ( rad ) .
R 100 3 30

Câu 35: Giả sử u = U0cos ( t )( V )  i = − I0 sin(t)

i u
Theo đề bài đặt  = = − sin(t) ,  = = cos(t) .
I0 U0


Ta có  +  = cos t − sin t = 2 cos(t + )
4
Vậy (  +  )max = 2 .

Câu 36: Theo Anh-xtanh ta có  = A + K .


hc hc 1
Khi chiếu vào bề mặt tấm kim loại bức xạ  thì 1 = A + K1  = + mv12 (1)
 0 2

hc hc 1
Khi chiếu vào bề mặt tấm kim loại bức xạ 3 thì  2 = A + K 2  = + mv 22 (2)
3  0 2

hc hc 4
Mà v1 = 2v 2 , thay vào (1) ta có = + mv 22 (3)
 0 2

4hc 4hc 4
Từ (2)  = + mv 22 (4)
3 0 2

hc 3hc  1
Lấy (4) - (3) ta có =  = .
3  0 0 9

A
Câu 37: Tại t1 : x = − , vật ở vị trí M1.
2
A 2 A 2
Tại t 2 : x = − , vật ở vị trí M2 vì từ t1 vật qua vị trí x = − lần thứ 2.
2 2

7 7 7T 2
Ta có t 2 − t1 =  = T= s   = 25rad / s .
300 300 24 25
g
Mà 2 =  l = 0, 016m = 1, 6cm
l
1 2
Wd kA
kA
Ta có =2 2 =2 = 4  A = 4l = 6, 4cm
Wthd mgA kl
s 4A
Tốc độ trung bình trong 1 chu kì là v tb = =  101,9m / s .
t T
 2l
Câu 38: Do hai đầu dây cố định nên l = k  k = = 4.
2 
Trên dây có 4 bó sóng, M là điểm gần A nhất, N là điểm gần B nhất nên M, N thuộc hai bó sóng ngoài cùng nên
dao động ngược pha nhau.
Ta có
2d M 2d M
A M = A b sin  2,5 2 = 5 sin  d M = 5cm .
 40

2d N 2d N 20
A N = A b sin  2,5 3 = 5 sin  dN = cm .
 40 3
Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N trên phương truyền sóng là
205
d x = AB − d M − d N = cm
3
Khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trên phương dao động là
d y min = 0, d y max = A M + A N = 2,5 2 + 2,5 3  7,87cm .

2
 205 
Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N là d max = d + d 2
x
2
y max =   + 7,87  68, 79cm .
2

 3 
2
 205  205
Khoảng cách nhỏ giữa hai điểm M, N là d min = d + d 2
x
2
y min =   +0 =
2
cm .
 3  3
d max
  1, 007 .
d min

2
Câu 39: Từ giả thuyết 5LC2 = 2  ZL = ZC .
5
Để đơn giản, ta chọn ZC = 5 → ZL = 2 .

Giả sử đoạn mạch Y có R, ZL0 , ZC0


Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch Y là:

U 0Y = U 0  ZY = Z  R 2 + ( ZL0 − ZC0 ) = R 2 + ( ZL + ZL0 − ZC − ZC0 )


2 2

ZC − Z L 3
 ZL0 − ZC0 = − ( ZL + ZL0 − ZC − ZC0 )  ZL0 − ZC0 = =
2 2
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha, ta có
3 3
2+ −5
ZL + ZL0 − ZC0 ZL0 − ZC0 − ZC 22 7
tan AN . tan MB = −1   = −1  = −1  R =
R R R R 2
7
R 2
Hệ số công suất của đoạn mạch Y là cos Y = =  0,92 .
R + ( ZL0 − ZC0 )
2 2 2
7 3
2

  + 
2 2
Câu 40: Ban đầu tại M là vân sáng trùng màu với vân trung tâm nên ta có
1D D
x M = k1 = k 2 2 (k1  k 2 ; k1 , k 2  Z) (1)
a a
1 ( D + D )
Dịch chuyển màn ra xa D thì x M = ( k1 − 1) (2)
a
 2 ( D + 2D )
Dịch chuyển màn ra xa 2D thì x M = ( k 2 − 1) (3)
a
k1 D D 1
Từ (1) và (2) ta có = 1+  = (4)
k1 − 1 D D k1 − 1

k2 2 D
Từ (1) và (3) ta có = 1+ (5)
k2 −1 D

k1 + 1
Thay (4) và (5) ta có k 2 = (6)
2
1 k 2 0, 41 k1 + 1 0,82k1
Mặt khác =  =  2 =
 2 k1 2 2k1 k1 + 1
0,832k1
Mà 0, 720 m   2  0, 751 m  0, 720   0, 751  7, 2  k1  10,9  k 1 = 8,9,10 .
k1 + 1

Với k1 = 8  k 2 = 4,5 (loại)

Với k1 = 9  k 2 = 5   2 = 0, 738m .

Với k1 = 10  k 2 = 5,5 (loại).

You might also like