You are on page 1of 4

ĐỀ THI LÝ THUYẾT SỐ 26

Câu 1: Từ thông qua một khung dây   0cos (t  1) Wb  trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm
ứng e  E0cos(t  2 ) V  Hiệu số 1 – 2 nhận giá trị nào sau đây
A. –  /2. B. 0. C.  /2. D.  .
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos( t   ) ( ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm này bằng
1  L
A. . B.  L . C. . D. .
L L 
Câu 3: Khi nghiên cứu lực điện trường và từ trường thì kết luận nào không đúng về các lực.
B. lực lozen xơ f  qBv sin  .
2
A. lực Cu- lông F  k . q1q2 /  r .
C. lực từ F  IBl sin  . D. lực tương tác giữa 2 dây dẫn thẳng dài vô hạn song song F  2 .107 I1 I 2 / r .
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
L R R L
A. . B. R 2  ( L )2
. C. . D. R  ( L)2
2 .
R L
Câu 5: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 6: Dòng điện trong môi trường nào dưới đây là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và
êlectron?
A. chất bán dẫn. B. chất điện phân. C. chất khí. D. kim loại.
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc ω, tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dao
động là Δφ. Tại thời điểm t độ lệch pha của hai dao động là
A. ωt. B. Δφ. C. ωt + φ. D. ωt - φ.
Câu 8: Khi nói về dao động cướng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lức cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hò là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 9: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với chu kì T.
Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian T/4 có thể là
A. 0,57A. B. 1,12A. C. 1,45A. D. 0,55A.
Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 10: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 11: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. Cu long. B. hấp dẫn. C. lực lạ. D. điện trường.
Câu 12: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây.
Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 3f0 , 5f0 , 7f0 ...... . Số nút và số bụng trên dây là
A. số nút = số bụng – 1. B. Số nút = số bụng + 1.
C. Số nút =số bụng. D. Số nút =số bụng - 2.
Câu 13: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
§ f
D. G   f .
1
A. G∞ = Đ/f. B. G∞ = k1.G2∞. C. G   f f .
1 2 2
Câu 14: Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động với biên độ 2a. Các
điểm trên đoạn AB dao động với biên độ A 0 (0 < A0 < 2a) cách đều nhau những khoảng không đổi x nhỏ hơn
bước sóng λ. Giá trị Δx là
A. λ/8. B. λ/12. C. λ/4. D. λ/6.
Câu 15: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số và dao động (1) sớm pha π/2 so với dao động (2). Đồ thị
biểu diễn li độ x1 của chất điểm (1) phụ thuộc vào vận tốc v 2 là hình gì?
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. elip. D. parabol.
Câu 16: Công suất tức thời của mạch doay chiều p  ui  UI cos   UI cos(2 t   ) thì có
A. tần số dòng xoay chiều f. B. tần số dòng xoay chiều 2f.
C. Pmax = U 0 I 0 (cos   1) . D. tần số góc dòng xoay chiều 2 .
Câu 17: Ghọn câu sai, trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của nguồn điện có
điện trở r được tính bởi biểu thức:
UN E  Ir r  RN RN
A. H  . B. H  . C. H
RN . D. H
r  RN .
E E
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V), trong đó, ω thay đổi được vào
RLC thuần Cho ω từ 0 đến  thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử đạt giá trị cực đại theo đúng thứ tự là
A. R rồi đến L rồi đến C. B. R rồi đến C rồi đến L.
C. C rồi đến R rồi đến L. D. L rồi đến R rồi đến. C.
Câu 19: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 20: Mạch RLC thuần CR2 < 2L. Khi w = w1 hoặc w = w2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng
một giá trị. Khi w = w0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa w1, w2 và w0 là
1 1 1 1 1 1
A. 0  (1  2 ) . B. 02  (12  22 ) . C. 0  12 . D. 2  2 ( 2  2 ) .
2 2 0 1 2

Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều dòng

điện qua phần tử đó là . Phần tử đó là


A. cuộn dây có điện trở. B. điện trở thuân. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện.
Câu 22: Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và
AB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chưa tích điện
A. T không đổi. B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi. D. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
Câu 23: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch giảm.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong mạch.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 24: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng là 20  cm/s. Vận tốc trung bình
của chất điểm trong một chu kì bằng
A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 0. D. 20 cm/s.
Câu 25: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực.
Câu 26: Mức cường độ âm tại một điểm M là 100 dB. Nếu cường độ âm tại M tăng lên 100 lần thì mứccường
độ âm tại đó là
A. vẫn bằng 100 dB. B. tăng lên đến 120 dB.
C. tăng thêm 100 dB. D. tăng thêm 120 dB.
Câu 27: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là ;
trong đó và tính bằng tính bằng . Sóng này có bước sóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15cm và giới hạn nhìn rõ là 35cm. Độ tụ của kính phải
đeo là
A. D = 1,5dp. B. D = 2dp. C. D = - 0,5dp. D. D = - 2dp.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài , khối lượng dao động điều hoà. Khi vật có li độ góc thì lựckéo về có
biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron.
C. êlectron, ion dương và ion âm. D. êlectron và ion dương.
Câu 31: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên đường trung
trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. luôn đứng yên.
C. dao động với biên độ bất kỳ. D. dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 32: Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng bằng r
tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và suất điện động E là
1 n 1 n
A. n 1
. B. n. C. n
. D. n 1

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nào sau đây thì công suất điện trong đoạn
mạch đó bằng không?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
B. Đoạn mạch là cuộn dây không thuần cảm.
C. Đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp có cộng hưởng điện.
D. Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện.
Câu 34: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây trễ pha so với u. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 3R B. . C. 2R. D. .
Câu 35: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì
A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. D. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
Câu 36: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì
người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện. B. Tăng chiều dài dây dẫn.
C. Giảm tiết diện dây dẫn. D. Giảm điện áp hiệu dụng nơi phát điện.
Câu 37: Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I dài vô hạn. Hỏi trường hợp nào
dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên?
A. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I.
B. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P lại gần I hoặc ra xa I.
C. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P với vận tốc song song với dòng I.
D. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó.
Câu 38: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Nếu
chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là . Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt
vận tốc cực đại là . Nếu tham gia đồng thời cả hai dao động thì vận tốc cực đại là

A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn thuần cảm
mắc nối tiếp. Nếu thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc .

B. lệch pha với điện áp hai đầu mạch một góc .

C. sớm hoặc trễ pha với điện áp hai đầu mạch một góc .

D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc .

Câu 40: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây
dẫn
A. không tương tác. B. đẩy nhau. C. hút nhau. D. đều dao động.
Câu 41: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút
vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 43: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong điốt bán dẫn. D. trong ống phóng điện tử.
 

Câu 44: Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ
đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
Câu 45: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 46: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 47: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số dao động sóng. C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 48: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt
nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 49: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều xoay chiều phổ biến hiện nay là
A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín. B. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín.
C. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín một cách tuần hoàn. D. di chuyển mạch kín trong từ trường đều.

Câu 50: Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

----------- HẾT ---------

You might also like