You are on page 1of 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2022– ĐỀ SỐ 03

MÔN VẬT LÍ - KHỐI 12


  
1. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch điện thì 
thấy có dòng điện không đổi cường độ I chạy qua. 10. Cường độ dòng điện i  5 cos(100 t  ) (A) có giá
2
Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là trị cực đại bằng
A. P = UI2. B. P = UI.
A. 5 A. B. 5 2 A.
C. P = U2I. D. P = U2I2.
2. Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ C. 2,5 2 A. D. 2,5 A.
trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng 11. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của
chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc  . cuộn cảm là
Từ thông qua diện tích S là
A. Z L  2L . B. Z L  L .
A.   BS cos  . B.   BS sin  .
L 
C.   BS tan  . D.   BS cot g . C. Z L  . D. Z L  .
 L
3. Hạt tải điện trong chất điện phân là
12. Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo
A. electrôn tự do. B. lỗ trống. ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng biên
C. ion dương & ion âm. D. chỉ ion âm. độ, cùng tần số và lệch pha nhau một góc
4. Mối quan hệ giữa tần số góc  và tấn số f của một
   2
vật dao động điều hòa là A. . B. . C. . D. .
3 2 4 3
f
A.   . B.   f . 13. Một máy hạ áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ
2 cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Kết luận
1 nào sau đây là đúng?
C.   2f . D.   .
2f A. N 2  N 1 . B. N 2  N 1 .
5. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng C. N 2  N 1 . D. N 2 N 1  1 .
của con lắc là
14. Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện
A. tổng của động năng và thế năng của nó.
B. hiệu của động năng và thế năng của nó. dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Trong
C. tích của động năng và thế năng của nó. mạch có dao động điện từ tự do với chu kì T. Giá trị
D. thương của động năng và thế năng của nó. của T là
6. Biên độ của dao động cơ tắt dần 1
A. . B. 2 LC .
A. không đổi theo thời gian. 2 LC
B. tăng dần theo thời gian. 1
C. . D. 2LC .
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. 2LC
D. giảm dần theo thời gian. 15. Cầu vồng bảy sắc xuất hiện sau cơn mưa được giải
7. Công thức liên hệ giữa bước sóng  , tốc độ truyền thích dựa vào hiện tượng
sóng v và chu kì T của một sóng hình sin là A. phóng xạ. B. giao thoa ánh sáng.
v C. quang điện ngoài. D. tán sắc ánh sáng.
A.   vT . B.   .
T 16. Tia hồng ngoại với tia nào sau đây có cùng bản chất?
v
C.   vT 2 . D.   2 . A. Tia  . B. Tia   . C. Tia  . D. Tia   .
T
17. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo
8. Trong sóng cơ, hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao thành bởi các hạt nào sau đây?
động
A. Prôtôn. B. Phôtôn.
A. Cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. C. Pôzitrôn. D. Nơtrôn.
B. Cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. Cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha 18. Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử của Bo. Biết
thay đổi theo thời gian. ro là bán kính Bo, thì bán kính của quỹ đạo dừng L có
D. Cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha giá trị là
không đổi theo thời gian. A. ro. B. 2ro. C. 4ro. D. 9ro.
9. Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất với môi trường 19. Số nuclôn trong hạt nhân 40
19 K là
nào sau đây?
A. 19. B. 40. C. 21. D. 59.
A. Nhôm. B. Nước biển. 
C. Khí hidrô. D. Khí ôxi. 20. Tia  là dòng các
A. electron. B. pôzitrôn.

ĐỀ SỐ 3 - 1
C. phôtôn. D. hạt nhân 42 He . ----------------------------------------------------------------
21. Một điện tích điểm q = 5.10 – 6 C được đặt tại điểm M ----------------------------------------------------------------
trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có ----------------------------------------------------------------
độ lớn F = 4.10 – 3 N. Cường độ điện trường tại M có 29. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà phôtôn của nó có tần số
độ lớn là
f vào Si thì gây ra hiện tượng quang điện trong. Biết
A. 9000 V/m. B. 20 000 V/m. năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên
C. 800 V/m. D. 1250 V/m. kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Si
---------------------------------------------------------------- là 1,12 eV. Tần số f có thể nhận giá trị nào sau đây?
22. Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều A. 2.1014 Hz. B. 3.1014 Hz.
hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Con lắc C. 2,5.1014 Hz. D. 1,5.1014 Hz.
dao động với tần số góc bằng ----------------------------------------------------------------
A. 4,4 rad/s. B. 28 rad/s. 30. Hạt nhân 42 He có độ hụt khối là m = 0,03038 u.
C. 0,7 rad/s. D. 9,8 rad/s.
Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của
---------------------------------------------------------------- 4
2 He là
---------------------------------------------------------------- A. 86,6 MeV. B. 22,3 MeV.
23. Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có C. 30,8 MeV. D. 28,3 MeV.
sóng dừng vởi 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây
có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là ----------------------------------------------------------------
A. 20 cm. B. 90 cm. C. 180 cm. D. 120 cm. ----------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------- 31. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức
tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số thay
---------------------------------------------------------------- đổi được. Ứng với mỗi A
24. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai giá trị của f thì hệ sẽ
đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn dao động cưỡng bức
cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng với biên độ A. Hình vẽ
của cuộn cảm là 40  . Giá trị U bằng bên là đồ thị sự phụ
thuộc của A vào f.
A. 60 2 V. B. 120 V.
Chu kì dao động riêng  
C. 60 V. D. 120 2 V . của hệ gần nhất với O 4 8 f(Hz)
giá trị nào sau đây?
----------------------------------------------------------------
A. 0,15 s. B. 0,35 s. C. 0,45 s. D. 0,25 s.
25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì
dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1A. ----------------------------------------------------------------
Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R ----------------------------------------------------------------

32. Một người có mắt không bị tật và có khoảng cực cận
A. 20  . B. 40  . C. 10  . D. 80  . là 25 cm. Để quan sát một vật nhỏ, người này sử
---------------------------------------------------------------- dụng một kính lúp có độ tụ 20 dp. Số bội giác của
kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là
----------------------------------------------------------------
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
26. Một sóng điện từ có tần số f = 15.106 Hz truyền trong
một môi trường với tốc độ 2,25.108 m/s. Trong môi ----------------------------------------------------------------
trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là ----------------------------------------------------------------
A. 45 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m. 33. Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều
---------------------------------------------------------------- hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s với các biên độ
là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông
----------------------------------------------------------------
pha nhau. Lấy  2  10 . Gia tốc của vật khi đến biên
27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,
có độ lớn là
khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn,
khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng trung A. 70 m/s2. B. 50 m/s2.
2
tâm có giá trị C. 10 m/s . D. 60 m/s2.
A. 1 mm. B. 1,5 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm. ----------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------
28. Trong chân không bức xạ có tần số nào sau đây ----------------------------------------------------------------
thuộc miền hồng ngoại? 34. Một chất điểm M chuyển động đều trên đường tròn
A. 1015 Hz. B. 4,5.1014 Hz. với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên
C. 3.1014 Hz. D. 5.1014 Hz.

ĐỀ SỐ 3 - 2
một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ 38. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 28 cm
trung bình của P trong một dao động toàn phần bằng có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
A. 6,37 cm/s. B. 5 cm/s. đứng phát ra hai sóng kêt hợp. Gọi  1 và  2 là hai
C. 10 cm/s. D. 8,63 cm/s. đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với
---------------------------------------------------------------- đường thẳng S1S2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm
cực đại giao thoa trên  1 và  2 tương ứng là 7 và 3.
---------------------------------------------------------------- Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S 1S2 là
---------------------------------------------------------------- A. 19. B. 7. C. 9. D. 17.
35. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định.
----------------------------------------------------------------
Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần
số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên ----------------------------------------------------------------
dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá trị nhỏ nhất ----------------------------------------------------------------
của f bằng bao nhiêu để trên dây vẫn có sóng dừng?
----------------------------------------------------------------
A. 880 Hz. B. 400 Hz.
C. 440 Hz. D. 800 Hz. ----------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------- 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai
khe sáng cách nhau 1,5mm được chiếu sáng bằng hai
36. Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây,
bức xạ có bước sóng 1  0,6 m và  2 , màn quan
học sinh mắc cuộn dây đó với một điện trở thành một
đoạn mạch. sát được đặt cách mặt phẳng hai khe 2 m. Trong
Đặt điện áp Z2(  2 )
khoảng giữa của 5 vân sáng liên tiếp có cùng màu
xoay chiều 
với vân sáng trung tâm có 16 vân sáng có màu của
32 
có tần số  bức xạ  1 và 20 vân sáng có màu của bức xạ 2 .
 thay đổi 
Bước sóng  2 bằng
được vào 16 
 A. 0,5 m . B. 0,48 m .
hai đầu
đoạn mạch  
C. 0,54 m . D. 0,64 m .
O 600  2 (rad 2 / s 2 )
rồi đo tổng 300
----------------------------------------------------------------
trở Z của
đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ----------------------------------------------------------------
của Z2 theo  2 . Độ tự cảm của cuộn dây bằng ----------------------------------------------------------------
A. 0,1 H. B. 0,01 H. ----------------------------------------------------------------
C. 0,2 H. D. 0,04 H.
----------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------- 40. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện
---------------------------------------------------------------- gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Coi điện áp ở nhà máy không đổi, hệ
---------------------------------------------------------------- số công suât của mạch điện bằng 1, công suất phát
---------------------------------------------------------------- điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và
như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu
----------------------------------------------------------------
suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 7 tổ máy
37. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn dây thì hiệu suất truyền tải điện là
thuần cảm có độ tự cảm 2 mH và một tụ điện có điện
A. 90,4%. B. 77,9%. C. 88,7%. D. 88,9%.
dung C = 20 nF. Tại thời điểm t = 0, người ta nạp
điện cho tụ điện đến điện tích cực đại rồi cho tụ điện ----------------------------------------------------------------
phóng điện trong mạch.Khoảng thời gian ngắn nhất ----------------------------------------------------------------
sau đó dòng điện qua cuộn dây đạt giá trị cực đại là
(Lấy  2  10 ) ----------------------------------------------------------------
A. 40 s . B. 80 s . C. 10 s . D. 20 s . ----------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------
------o0o------
ĐỀ SỐ 3 - 3

You might also like