You are on page 1of 19

ĐỀ THI CHUẨN MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023

BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


ĐỀ 05 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 4 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì
dung kháng của đoạn mạch là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công
thức nào sau đây?
2U U
A. I =2 U Z C . B. I = . C. I = . D. I =U Z C .
ZC ZC
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x= A cos ( ωt+ φ ) . Khi vật đi qua vị
trí có li độ 0 , 8 A thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. ωA . B. −0 , 8 ω 2 A . C. ω 2 A . D. −0 , 6 ω 2 A .
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì photon của ánh sáng đó có
năng lượng được xác định bởi
A. hf . B. 2 hf . C. h f 2. D. h2 f .
Câu 4: Theo định luật phân rã phóng xạ thì sau khoảng thời gian là một chu kì bán rã thì mẫu chất phóng
xạ ban đầu còn lại
A. 80 % . B. 50 % . C. 20 % . D. 10 % .
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ 1 và φ 2. Hai dao động này ngược pha khi
A. φ 2−φ1= ( 2n+ 1 ) π với n=0 , ±1 , ±2 , …. B. φ 2−φ1=2nπ với n=0 , ±1 , ±2 , ….

(
C. φ 2−φ1= 2 n+
1
5 )
π với n=0 , ±1 , ±2 , …. (
D. φ 2−φ1= 2 n+
1
3)π với n=0 , ±1 , ±2 , ….

Câu 6: Nguyên tắc thu phát sóng điện từ là dựa vào hiện tượng
A. nhiệt điện. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. nhiễu xạ sóng.
Câu 7: Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 dưới góc tới i .
Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ r được tính bằng

A. r =sin
−1 n1
( )
n2
. B. r =sin
−1 n1
n2
sin i .
( )
C. r =sin
−1
( ) n2
n1
sin i . D. r =sin
−1
( ) n2
n1
.

Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng
điện trong mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
π π π π
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 3
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l , vật nhỏ khối lượng m , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g với biên độ cong s0 . Lực kéo về tác dụng lên vật có giá cực tiểu bằng
−mg ml −ml mg
A. F= s0. B. F= s 0. C. F= s. D. F= s.
l g g 0 l 0
Câu 10: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β +¿¿. B. Tia α . C. Tia hồng ngoại. D. Tia β−¿¿ .
Câu 11: Cường độ điện trường gây bởi một điện tích Q>0 tại điểm M cách nó một khoảng r được xác
định bằng công thức nào sau đây?
Q kQ Q
2
−kQ
A. E= . B. E= 2 . C. E= . D. E= 2
kr r kr r
Câu 12: Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng bảy sắc. B. Hiện tượng quang điện.
C. Phóng xạ. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc là tổng động năng chuyển động của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ T , lan truyền trong một môi trường với tốc độ v . Quãng đường mà song
này truyền đi được trong một chu kì bằng
T v
A. . B. . C. 2 vT . D. vT .
v T
Câu 15: Trong một mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động và điện trở trong r ; điện trở mạch ngoài
là R . Cường độ dòng điện chạy qua được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
❑ ❑ ❑ ❑
A. I = R−r . B. I = R +r . C. I = r . D. I = R .
Câu 16: Số proton có trong hạt nhân 9040 Zr là

A. 40 . B. 90 . C. 50. D. 130.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω vào hai đầu một đoạn
mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (thay đổi được) mắc nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại khi
2 1 C 1
A. ωL= . B. ωL= . C. ωL= . D. ωL= .
ωC 2ωC ω ωC
Câu 18: Âm có tần số nằm 20 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. siêu âm và tai người không nghe được.
C. âm nghe được (âm thanh). D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 19: Cấu tạo của máy biến áp gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần ứng và cuộn thứ cấp.
C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I . Gọi cos φ là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất
tiêu thụ điện của đoạn mạch là
2I 2U UI
A. P=UI cos φ . B. P= cos φ . C. P= cos φ. D. P= .
U I cos φ
Câu 21: Một sợi dây mềm PQ treo thẳng đứng có đầu Q tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ
đầu P tới Q . Đến Q , sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q , sóng tới và sóng
phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
π π
C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau .
5 2
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà bức xạ
một photon có năng lượng Em −En thì nó chuyển về trạng thái dừng có năng lượng
E E E
A. n . B. n . C. En . D. n .
9 16 4
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0 , 01 s , từ
thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0 , 02 Wb. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 2 , 0 V . B. 0 , 02 V . C. 0 , 05 V . D. 0 , 4 V .
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
0 , 8 mm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 2 , 4 mm . B. 1 , 6 mm. C. 0 , 8 mm. D. 0 , 4 mm.
MeV
Câu 25: Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8 , 8 , các hạt nhân đó có số
nuclon
khối A trong phạm vi
A. 50< A< 80. B. 50< A< 95. C. 60< A <95. D. 80< A <160.
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T . Cũng tại nơi
đó, con lắc đơn có chiều dài 4 l dao động điều hòa với chu kì là
T T
A. . B. 4 T . C. . D. 2 T .
4 2
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 μH
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy π 2=10 . Để thu được sóng điện từ có tần số 1 MHz thì giá trị
của C lúc này là
A. 5 mF . B. 5 pF . C. 0 , 5 pF . D. 5 nF .
rad
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω=100 π vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
s
1
thuần có độ tự cảm L= H . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
π
A. 20 Ω . B. 100 Ω . C. 0 , 05 Ω . D. 10 Ω .
Câu 29: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Si thì gây ra hiện tượng quang
điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của Si là 1 ,12 eV . Năng lượng ε có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1 , 23 eV . B. 0 , 70 eV . C. 0 , 23 eV . D. 0 , 34 eV .
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có hai bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng 120 cm. Chiều dài của sợi dây là
A. 60 cm . B. 90 cm . C. 120 cm. D. 30 cm.
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một biến trở R . Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U 0 cos ( 100 πt ) V . Đồ thị công suất toàn mạch phụ thuộc vào R
được cho như hình vẽ.
Độ tự cảm của cuộn dây bằng
1 1
A. 0 , 1 H . B. 0 , 2 H . C. H. D. H.
5π 10 π
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0 , 5 mm, màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D và có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 640 nm ) . Gọi M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 6 , 4 mm và 9 , 6 mm. Ban đầu, khi D=D 1=0 , 8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng giao thoa.
Khi D=D 2=1 ,6 m thì hai vị trí M và N lại là vân sáng. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn D1 đến vị trí cách hai khe một đoạn
D2 . Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần N là vị trí của vân sáng (không tính thời điểm ban đầu) là
A. 4 . B. 3. C. 5. D. 7 .
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và l+45 cm cùng được kích thích để dao
động điều hòa với cùng biên độ. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng
đứng. Khi độ lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con
lắc còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Lấy
m
g=10 2 . Kể từ thời điểm ban đầu (cho rằng vật nặng của hai con lắc chuyển động cùng chiều), thời điểm
s
dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên, gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0 , 5 s . B. 9 , 0 s . C. 2 , 5 s. D. 1 ,5 s.
Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình
vuông và BD−DA=3 λ . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa
gần A nhất. Khoảng cách AM gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,325 λ . B. 0,424 λ. C. 0,244 λ. D. 0,352 λ .
2
Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện
π
−4
10
dung F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo
π
thời gian có dạng như hình vẽ.
Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là

(
A. uc =100 √ 2 cos 100 πt +
11 π
12 )
V. (
B. uc =100 √ 2 cos 100 π t−
12 )
π
V.

C. u =200 √ 2 cos ( 100 π t+ ) V . D. u =200 √ 2 cos ( 100 π t− )V .


π π
c c
12 12
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trong nguyên tử Hidro, xem chuyển động của electron quanh hạt nhân
là chuyển động tròn đều. Cho e=1 , 6.1 0−19 C , khối lượng electron là m=9 ,1.1 0−31 kg, bán kính Bohr là
−11
r 0 =5 ,3.1 0 m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
m m m m
A. 546415 . B. 2185660 . C. 728553 . D. 1261891 .
s s s s
Câu 37: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần hình dạng của sợi dây tại hai thời
điểm t 1 và t 2=t 1+0 ,8 s (đường nét liền và đường nét đứt). M là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của
v 2 3 √6
M tại các thời điểm t 1 và t 2 lần lượt là v 1 và v 2 với = . Biết M tại thời điểm t 1 có vectơ gia tốc ngược
v1 8
chiều với chiều chuyển động của nó, thời điểm t 2 thì vectơ gia tốc lại cùng chiều chuyển động và trong
khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 thì M đạt tốc độ cực đại v max một lần.

Giá trị v max gần nhất với giá trị nào sau đây?
cm cm cm cm
A. 20 . B. 20 . C. 25 . D. 34 .
s s s s
Câu 38: Pôlôni 210 84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
206
82 Pb .
Ban đầu ( t=0 ), một mẫu có khối lượng 105 , 00 g trong đó 40 % khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni
210
Po , phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều
84

thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm
t=276 ngày, khối lượng của mẫu là
A. 41 , 25 g. B. 101 , 63 g . C. 104 , 4 g. D. 104 , 25 g.
N
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0=30 cm , có độ cứng k =100 , vật nặng
m
2 m
m2=150 g được đặt lên vật m1=250 g. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g=10=π 2.
s

Lúc đầu ép hai vật xuống đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 12 cm rồi thả nhẹ để hai vật chuyển động theo
phương thẳng đứng. Khi vật m2 đi lên rồi dừng lại lần đầu tiên, chiều dài của lò xo có giá trị gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 22 , 4 cm . B. 28 , 6 cm. C. 24 ,5 cm . D. 30 , 5 cm.
Câu 40: Người ta cần truyền tải điện năng từ nơi phát điện A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây truyền tải
một pha có điện trở R=10 Ω không đổi, nơi tiêu thụ có điện áp hiệu dụng U =220V . Hiệu suất truyền tải là
H=80 %, hệ số công suất của toàn mạch là cos φ A =0 , 8. Công suất nơi tiêu thụ có giá trị gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 603 W . B. 644 W . C. 632 W . D. 615 W .

 HẾT 

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì
dung kháng của đoạn mạch là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công
thức nào sau đây?
2U U
A. I =2 U Z C . B. I = . C. I = . D. I =U Z C .
ZC ZC
 Hướng dẫn: Chọn C.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
U
I=
ZC
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x= A cos ( ωt+ φ ) . Khi vật đi qua vị
trí có li độ 0 , 8 A thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. ωA . B. −0 , 8 ω 2 A . C. ω 2 A . D. −0 , 6 ω 2 A .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Gia tốc của vật
2
a=−ω x
2 2
a=−ω ( 0 , 8 A ) =−0 , 8 ω A
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì photon của ánh sáng đó có
năng lượng được xác định bởi
A. hf . B. 2 hf . C. h f 2. D. h2 f .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng
ε =hf
Câu 4: Theo định luật phân rã phóng xạ thì sau khoảng thời gian là một chu kì bán rã thì mẫu chất phóng
xạ ban đầu còn lại
A. 80 % . B. 50 % . C. 20 % . D. 10 % .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Theo định luật phân rã phóng xạ thì sau khoảng thời gian là một chu kì bán rã thì mẫu chất phóng xạ ban
đầu còn lại 50 % .
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ 1 và φ 2. Hai dao động này ngược pha khi
A. φ 2−φ1= ( 2n+ 1 ) π với n=0 , ±1 , ±2 , …. B. φ 2−φ1=2nπ với n=0 , ±1 , ±2 , ….

(
C. φ 2−φ1= 2 n+
1
5 )
π với n=0 , ±1 , ±2 , …. D. φ 2−φ1= 2 n+ ( 1
3)π với n=0 , ±1 , ±2 , ….

 Hướng dẫn: Chọn A.


Hai dao động ngược pha thì
φ 2−φ1= ( 2n+ 1 ) π với n=0 , ±1 , ±2 , ….
Câu 6: Nguyên tắc thu phát sóng điện từ là dựa vào hiện tượng
A. nhiệt điện. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. nhiễu xạ sóng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Nguyên tắc thu phát sóng điện từ là dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện.
Câu 7: Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 dưới góc tới i .
Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ r được tính bằng

A. r =sin
−1 n1
( )
n2
. B. r =sin
−1 n1
n2
sin i .
( )
C. r =sin
−1
( ) n2
n1
sin i . D. r =sin
−1
( ) n2
n1
.

 Hướng dẫn: Chọn B.


Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng
n1 sin i=n2 sin r

⇒ r =sin
−1
( n1
n2
sini
)
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng
điện trong mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
π π π π
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 3
 Hướng dẫn: Chọn A.
Trong mạch dao động LC lí tưởng thì cường độ dòng điện lệch pha 0 , 5 π so với hiệu điện thế giữa hai bản
của tụ điện.
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l , vật nhỏ khối lượng m , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g với biên độ cong s0 . Lực kéo về tác dụng lên vật có giá cực tiểu bằng
−mg ml −ml mg
A. F= s0. B. F= s 0. C. F= s. D. F= s.
l g g 0 l 0
 Hướng dẫn: Chọn A.
Lực kéo về tác dụng lên con lắc dao động điều hòa
−mgs
F=−mgα =
l
−mg s0
⇒ F max =
l
Câu 10: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β +¿¿. B. Tia α . C. Tia hồng ngoại. D. Tia β−¿¿ .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tia tử ngoại và tia hồng ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 11: Cường độ điện trường gây bởi một điện tích Q>0 tại điểm M cách nó một khoảng r được xác
định bằng công thức nào sau đây?
Q kQ Q
2
−kQ
A. E= . B. E= 2 . C. E= . D. E= 2
kr r kr r
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm
kQ
E= 2
r
Câu 12: Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng bảy sắc. B. Hiện tượng quang điện.
C. Phóng xạ. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích rất tốt hiện tượng cầu vồng bảy sắc.
Câu 13: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc là tổng động năng chuyển động của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng thì cơ năng là tổng động năng và thế năng với thế năng là tổng thế năng đàn
hồi và thế năng trọng trường.
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ T , lan truyền trong một môi trường với tốc độ v . Quãng đường mà song
này truyền đi được trong một chu kì bằng
T v
A. . B. . C. 2 vT . D. vT .
v T
 Hướng dẫn: Chọn D.
Quãng đường mà song truyền đi được trong một chu kì bằng bước sóng
λ=vT
Câu 15: Trong một mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động và điện trở trong r ; điện trở mạch ngoài
là R . Cường độ dòng điện chạy qua được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
❑ ❑ ❑ ❑
A. I = R−r . B. I = R +r . C. I = r . D. I = R .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cường độ dòng điện qua nguồn
I= ❑
R +r
Câu 16: Số proton có trong hạt nhân 90
40 Zr là

A. 40 . B. 90 . C. 50. D. 130.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Số proton trong hạt nhân 90
40 Zr là

Z=40
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω vào hai đầu một đoạn
mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (thay đổi được) mắc nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại khi
2 1 C 1
A. ωL= . B. ωL= . C. ωL= . D. ωL= .
ωC 2ωC ω ωC
 Hướng dẫn: Chọn D.
Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị lớn nhất khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
1
ωL=
ωC
Câu 18: Âm có tần số nằm 20 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. siêu âm và tai người không nghe được.
C. âm nghe được (âm thanh). D. hạ âm và tai người nghe được.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz được gọi là âm nghe được.
Câu 19: Cấu tạo của máy biến áp gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần ứng và cuộn thứ cấp.
C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Một máy biến áp gồm hai bộ phận chính là cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I . Gọi cos φ là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất
tiêu thụ điện của đoạn mạch là
2I 2U UI
A. P=UI cos φ . B. P= cos φ . C. P= cos φ. D. P= .
U I cos φ
 Hướng dẫn: Chọn A.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
P=UI cos φ
Câu 21: Một sợi dây mềm PQ treo thẳng đứng có đầu Q tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ
đầu P tới Q . Đến Q , sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q , sóng tới và sóng
phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
π π
C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau .
5 2
 Hướng dẫn: Chọn B.
Sóng tới và sóng phản xạ tại đầu tự do của sợi dây luôn cùng pha nhau.
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà bức xạ
một photon có năng lượng Em −En thì nó chuyển về trạng thái dừng có năng lượng
En E E
A. . B. n . C. En . D. n .
9 16 4
 Hướng dẫn: Chọn C.
Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà bức xạ một photon
có năng lượng Em −En thì nó chuyển về trạng thái dừng có năng lượng
En =Em−ε
thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng En .
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0 , 01 s , từ
thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0 , 02 Wb. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 2 , 0 V . B. 0 , 02 V . C. 0 , 05 V . D. 0 , 4 V .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
∆ϕ
|eC|= ∆ t | |
| ( 0 ,02 )−( 0 )
|eC|= ( 0 , 02 ) |
=2 V

Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
0 , 8 mm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 2 , 4 mm . B. 1 , 6 mm. C. 0 , 8 mm. D. 0 , 4 mm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1 khoảng vân
d=i=0 , 8 mm
MeV
Câu 25: Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8 , 8 , các hạt nhân đó có số
nuclon
khối A trong phạm vi
A. 50< A< 80. B. 50< A< 95. C. 60< A <95. D. 80< A <160.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Các hạt nhân bền vững có số khối nằm trong khoảng
50< A< 80
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T . Cũng tại nơi
đó, con lắc đơn có chiều dài 4 l dao động điều hòa với chu kì là
T T
A. . B. 4 T . C. . D. 2 T .
4 2
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có
T √l
⇒ Chiều dài tăng lên 4 lần thì chu kì sẽ tăng lên gấp đôi.
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 μH
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy π 2=10 . Để thu được sóng điện từ có tần số 1 MHz thì giá trị
của C lúc này là
A. 5 mF . B. 5 pF . C. 0 , 5 pF . D. 5 nF .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tần số của mạch chọn sóng
1
f=
2 π √ LC
1
⇒ C= 2
L ( 2 πf )
1
C= 2
=0 ,5 pF
( 50.10−3 ) ( 2 π .1 .106 )
rad
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω=100 π vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
s
1
thuần có độ tự cảm L= H . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
π
A. 20 Ω . B. 100 Ω . C. 0 , 05 Ω . D. 10 Ω .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cảm kháng của đoạn mạch
Z L =Lω

Z L= ( 1π ) ( 100 π )=100 Ω
Câu 29: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Si thì gây ra hiện tượng quang
điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của Si là 1 ,12 eV . Năng lượng ε có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1 , 23 eV . B. 0 , 70 eV . C. 0 , 23 eV . D. 0 , 34 eV .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Để xảy ra được hiện tượng quang điện thì
ε ≥ A=1, 12 eV ⇒ ε =1 ,23 eV
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có hai bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng 120 cm. Chiều dài của sợi dây là
A. 60 cm . B. 90 cm . C. 120 cm. D. 30 cm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Trên sợi dây hai đầu cố định hình thành sóng dừng chỉ với một bụng sóng
⇒ k=2
λ ( 120 )
l=k = ( 2 ) =120 cm
2 2
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một biến trở R . Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U 0 cos ( 100 πt ) V . Đồ thị công suất toàn mạch phụ thuộc vào R
được cho như hình vẽ.

Độ tự cảm của cuộn dây bằng


1 1
A. 0 , 1 H . B. 0 , 2 H . C. H. D. H.
5π 10 π
 Hướng dẫn: Chọn D.
Công suất tiêu thụ trên toàn mạch
2 2
U R U
P= 2 2
= 2
R + ZL ZL
R+
R
Từ biểu thức trên, ta thấy rằng
P=P max khi R=Z L
Từ đồ thị, ta có P=P max tại
R=10 Ω
R ( 10 ) 1
⇒ L= = = H∎
ω ( 100 π ) 10 π
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0 , 5 mm, màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D và có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ ( 380 nm ≤ λ ≤ 640 nm ) . Gọi M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là 6 , 4 mm và 9 , 6 mm. Ban đầu, khi D=D 1=0 , 8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng giao thoa.
Khi D=D 2=1 ,6 m thì hai vị trí M và N lại là vân sáng. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn D1 đến vị trí cách hai khe một đoạn
D2 . Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần N là vị trí của vân sáng (không tính thời điểm ban đầu) là
A. 4 . B. 3. C. 5. D. 7 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi D=D 1
x N ( 9 , 6) 3
= = ( 1)
xM ( 6 , 4 ) 2


{k N =3 n
k M =2 m
; m , n=1 , 2 ,3 , 4 …

Khi D=D 2=2 D 1 bậc vân tại của điểm M và N sẽ giảm đi 2 lần, một trong hai vị trí là vân tối (1)

vị trí này
chỉ có thể là N .
Mặc khác
a x M ( 0 ,5 ) . ( 6 , 4 ) 2
λ= = = ( 2)
k M D1 ( 2 m ) . ( 0 , 8 ) m
Lập bảng cho (2)

{
⇒ λ=0 , 5 μm
λ=0 , 4 μm
Với:
o λ=0 , 5 μm thì k N =12 ⇒ nhận vì khi D tăng lên 2 lần tại N là vân sáng.
o λ=0 , 4 μm thì k N =15 ⇒ loại vì khi D tăng lên 2 lần tại N sẽ là vân tối.
Vậy, với k N =12 ứng với D1 thì k N =6 ứng với D2 thì sẽ có 5 lần N trở thành vân sáng ∎.
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và l+45 cm cùng được kích thích để dao
động điều hòa với cùng biên độ. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng
đứng. Khi độ lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con
lắc còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Lấy
m
g=10 2 . Kể từ thời điểm ban đầu (cho rằng vật nặng của hai con lắc chuyển động cùng chiều), thời điểm
s
dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên, gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0 , 5 s . B. 9 , 0 s . C. 2 , 5 s. D. 1 ,5 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Theo giả thuyết của bài toán
5
T =T 2
4 1
T2 5
⇒ =
T1 4
Mặc khác
T √L

√( l+ 45 ) 5
l
⇒ l=80 cm
=
4

Tần số góc dao động của hai con lắc

{ √
{
( 10 )
( )
5 5 π
ω 1= = α 1=α 0 cos t−
( 80. 10 ) −2
√ 2 rad
⇒ √2 2 rad


s
ω2=
( 10 )
( 125. 10 ) −2
=2 √ 2 α 2=α 0 cos 2 √ 2 t−(π
2 )
Dây treo của hai con lắc song song
α 1=α 2

cos
( √52 t− π2 )=cos( 2 √2 t− π2 )

{ {
5 π π √2 t=2 kπ
t− =2 √ 2 t− +2 kπ
⇒ √
2 2 2 2

5
√2 2
π
( π
t− =− 2 √ 2 t− + 2 kπ
2
9 √2
2 )t=π +2 kπ

{
t=2 √ 2 kπ
⇒ √ 2 π 2 √ 2kπ s
t= +
9 9
Từ kết quả trên, ta thấy thời điểm dây treo của hai con lắc song song gần nhất là
t=0 , 49 s ∎
Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình
vuông và BD−DA=3 λ . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa
gần A nhất. Khoảng cách AM gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,325 λ . B. 0,424 λ. C. 0,244 λ. D. 0,352 λ .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Chọn λ=1. Ta có:
BD−DA=( √ 2−1 ) AB=3
3
⇒ AB= ≈ 7 , 24
√ 2−1
Vậy, trên mặt nước có 15 dãy cực đại ứng với k =0 , ±1. .. ±7 .
Để M gần A nhất ⇒ M là cực đại ứng với k =7

{ ¿ d 2−d 1=7
¿ d 22=d 21 + A B2

( )
2
2 3
( d 1 +7 ) =d 21 +
√ 2−1
⇒ d1 ≈ 0,247
2
Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện
π
−4
10
dung F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo
π
thời gian có dạng như hình vẽ.

Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là

(
A. uc =100 √ 2 cos 100 πt +
11 π
12 ) V. (
B. uc =100 √ 2 cos 100 π t−
12 )
π
V.

C. u =200 √ 2 cos ( 100 π t+ ) V . D. u =200 √ 2 cos ( 100 π t− )V .


π π
c c
12 12
 Hướng dẫn: Chọn A.
Từ đồ thị, ta có

(
u=200 cos 100 πt−
π
3)V

Cảm kháng và dung kháng của mạch


Z L =200 Ω, ZC =100 Ω

Phức hóa uC =100 √ 2 cos 100 πt +



( 12)
11 π
V∎

Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trong nguyên tử Hidro, xem chuyển động của electron quanh hạt nhân
là chuyển động tròn đều. Cho e=1 , 6.1 0−19 C , khối lượng electron là m=9 ,1.1 0−31 kg, bán kính Bohr là
−11
m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
r 0 =5 ,3.1 0
m m m m
A. 546415 . B. 2185660 . C. 728553 . D. 1261891 .
s s s s
 Hướng dẫn: Chọn C.
Phương trình động lực học cho chuyển động của electron
F=ma
2
q
⇒ k 2 =ma(1)
rn
electron chuyển động tròn đều, lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm
2
vn
a=a ht = (2)
rn
Từ (1) và (2)

⇒ v n=
q
√k
n m r0

v n=
( 1, 6.1 0−19 )
( 3) √ ( 9.1 09 )
( 9 , 1.1 0 ) . ( 5 , 3.1 0 )
−31 −11
=728553
m
s
Câu 37: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần hình dạng của sợi dây tại hai thời
điểm t 1 và t 2=t 1+0 ,8 s (đường nét liền và đường nét đứt). M là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của
v 2 3 √6
M tại các thời điểm t 1 và t 2 lần lượt là v 1 và v 2 với = . Biết M tại thời điểm t 1 có vectơ gia tốc ngược
v1 8
chiều với chiều chuyển động của nó, thời điểm t 2 thì vectơ gia tốc lại cùng chiều chuyển động và trong
khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 thì M đạt tốc độ cực đại v max một lần.

Giá trị v max gần nhất với giá trị nào sau đây?
cm cm cm cm
A. 20 . B. 20 . C. 25 . D. 34 .
s s s s
 Hướng dẫn: Chọn D.

Ta có
√ ( ) = 3 √6
2
u2
1−
v2 A
=


v1 8
1−( )
2
u 1
A
Từ đồ thị

{u1=−2
u2=+3
mm

√ ( ) = 3 √6
2
+3
1−
A


8
1−( )
2
2
A
⇒ A=6 cm
Mặc khác, từ giản đồ ta có

∆ t=
[ π +cos−1 ( 26 )+ cos ( 36 )] =0 , 8 s
−1

ω
rad
⇒ ω=5 , 66
s
Tốc độ cực đại của phần tử bụng song
v max=ωA
cm
v max=( 5 , 66 ) . ( 6 ) =24 , 96 ∎
s
210 206
Câu 38: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb .
Ban đầu ( t=0 ), một mẫu có khối lượng 105 , 00 g trong đó 40 % khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni
210
Po , phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều
84

thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm
t=276 ngày, khối lượng của mẫu là
A. 41 , 25 g. B. 101 , 63 g . C. 104 , 4 g. D. 104 , 25 g.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khối lượng Po có tính phóng xạ trong mẫu
m0=0 , 4 M 0
Từ định luật phân rã phóng xạ, ta có

{
−t
T
N Po=N 0 2

( )
−t
N Pb=N 0 1−2 T
Mặc khác
N
m= A
NA

{
−t
mPo=m0 2 T

( )
−t
A Pb
mPb= m0 1−2 T
A Po
Khối lượng của mẫu
( )
−t −t
A Pb T
m=0 ,6 M 0 +mPo + mPb=m0 2 + m0 1−2 T
A Po

[ ( ) ]
−t −t
A Pb
m=0 ,6 M 0 +0 , 4 M 0 2 T + 1−2 T
A Po

[ ( ) ]
−276 −276
138 ( 206 )
m=0 ,6. ( 105 ) +0 , 4. ( 105 ) 2 + 1−2 138 =104 , 4 g ∎
( 210 )
N
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0=30 cm , có độ cứng k =100 , vật nặng
m
2 m
m2=150 g được đặt lên vật m1=250 g. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g=10=π 2.
s

Lúc đầu ép hai vật xuống đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 12 cm rồi thả nhẹ để hai vật chuyển động theo
phương thẳng đứng. Khi vật m2 đi lên rồi dừng lại lần đầu tiên, chiều dài của lò xo có giá trị gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 22 , 4 cm . B. 28 , 6 cm. C. 24 ,5 cm . D. 30 , 5 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
m +m ( 250. 10−3 ) + ( 150. 10−3)
∆ l 0 = 1 2 g= . ( 10 )=4 cm
k ( 100 )
Ép hai vật đến vị trí lò xo nén 12 cm rồi thả nhẹ ⇒ sau đó hệ hai vật dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng với biên độ
A1=8 cm
Cho đến khi chúng tách rời nhau.
Giai đoạn 1: Hai vật chưa rời khỏi nhau
Tần số góc của dao động

ω 1=
k

m1 +m2
=

( 100 )
( 250. 10 ) + ( 150. 10 )
Phương trình động lực học cho chuyển động của vật m2
−3 −3
=5 π
rad
s

2
m2 g−N=−m2 ω1 x (1)
Tại vị trí m2 rời khỏi vật m1 thì
N=0
−g −( 10 )
(1) x= 2 = 2
=−4 cm
⇒ ω1 ( 5 π )

⇒ v rời =
√3 ω A = √3 ( 5 π ) . ( 8 )=20 π √ 3 cm
1 1
2 2 s
Giai đoạn 2: Hai vật tách rời khỏi nhau
Vật m1 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới nằm trên vị trí cân bằng cũ một đoạn 2 , 5 cm

ω 2=
√ √
k
m1
=
( 100 )
( 250. 10 ) −3
=20
rad
s

√ ( )
2
20 π √ 3
A2= (−2 , 5 )2 + =6 , 00 cm
20

[
π
⇒ x 1=6 , 00 cos 20 t+ +sin−1
2
2 ,5
6 , 00
cm ( )]
x 1=6 , 00 cos [ 20 t+ 3 ,57 ] cm(2)
Thời gian chuyển động của vậtm2 từ thời điểm rời khỏi m1 đến khi đạt độ cao cực đại
v rời ( 20 π √ 3 .10−2 )
t= = =0 , 11s
g ( 10 )
(2) x 1=5 , 22 cm

Chiều dài của lò xo lúc này


l=( 30 )−( 2 ,5 )−( 5 , 22 )=22 , 28 cm ∎
Câu 40: Người ta cần truyền tải điện năng từ nơi phát điện A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây truyền tải
một pha có điện trở R=10 Ω không đổi, nơi tiêu thụ có điện áp hiệu dụng U =220V . Hiệu suất truyền tải là
H=80 %, hệ số công suất của toàn mạch là cos φ A =0 , 8. Công suất nơi tiêu thụ có giá trị gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 603 W . B. 644 W . C. 632 W . D. 615 W .
 Hướng dẫn: Chọn B.

Theo giả thuyết bài toán


−1 0
φ A=cos ( 0 , 8 )=36 ,87
Ta có
tan φ A =H tan φ B
−1 tan φ A
⇒ φB =tan
H
( 0 , 75 )
⇒ φB =tan−1 =43 , 150
( 0 , 8)
Từ giản đồ vecto
∆U U tt
=
sin ( 43 , 150−36 ,87 0 ) sin ( 36 , 870 )
U tt sin ( 43 , 150−36 , 870 )
( 220 ) .sin ( 43 , 150−36 , 87 0 )
⇒ ∆ U= = =40 , 10 V
sin ( 36 , 87 ) sin ( 36 , 87 )
0 0

∆ U ( 40 ,10 )
⇒ I= = =4 , 01 A
R ( 10 )
Công suất nơi tiêu thụ
Ptt =U tt I cos φ B
Ptt = ( 220 ) . ( 4 , 01 ) cos ( 43 , 150 ) =643 , 7 W ∎

 HẾT 

You might also like