You are on page 1of 5

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

LỚP ZOOM TỔNG ÔN 3 TUẦN CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TN THPT NĂM 2023
Môn: VẬT LÍ
OÂN TAÄP 10
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề có 05 trang)

Câu 1: Sóng vô tuyến có bước sóng từ 100 m đến 1000 m gọi là


A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 2: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Cơ năng
của vật dao động này là
1 1
A. m2 A 2 . B. m2 A. C. m2 A 2 . D. m2 A.
2 2
Câu 3: Trên sợi dây PQ có đầu Q tự do, một sóng tới hình sin truyền từ P đến Q thì sóng đó bị phản
xạ và truyền từ Q về P. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
 
A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau .
2 4
Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2
 1   1 
R + R − R2 + ( C ) . R2 − ( C ) .
2 2 2 2
A.  . B.  . C. D.
 C   C 
Câu 5: Trong các hạt nhân: 24 He , 63
29 Cu , 235
92 U và 230
90 Th ; hạt nhân bền vững nhất là
235 63
A. 92 U. B. 230
90 Th . C. 29 Cu. D. 24 He .
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai ?
A. Ánh sáng là một loại sóng điện từ.
B. Sóng điện từ truyền trong chân không thì không mang năng lượng.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian.
D. Sóng điện từ truyền với tốc độ lớn nhất trong chân không.
Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. cơ năng được biến đổi thành điện năng. B. quang năng được biến đổi thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 8: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz được gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.
C. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz được gọi là sóng siêu âm.
D. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
Câu 10: Một mạch điện có tổng trở Z gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ
điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch điện đó bằng
ZL R ZC Z L −Z C
A. . B. . C. . D. .
Z Z Z R

1
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 11: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ
3
tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng B0
2
thì cường độ điện trường tại M đó có độ lớn là
3 1 2 2
A. E0 . B. E0 . C. E0 . D. E0 .
2 2 2 3
Câu 12: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Rôto. B. Ống Cu-lít-giơ. C. Ống chuẩn trực. D. Stato.
Câu 13: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo với r0 là bán kính quỹ đạo K. Khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo L thì bán kính của quỹ đạo là
A. 3r0. B. 16r0. C. 4r0. D. 9r0.
Câu 14: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?
A. Định luật bảo toàn động lượng. B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật bảo toàn điện tích. D. Định luật bảo toàn năng lượng.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v là vận tốc của vật khi
nó có li độ x. Biên độ dao động của vật là
v2 v2 v2 v4
A. x2 + . B. x2 + . C. x+ . D. x2 + .
ω2 ω4 ω2 ω2
Câu 16: Đặt điện áp u = U0cosωt (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, L, C.
Khi ω = ω0 thì đoạn mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
2 1
A. 2 LC. B. . C. . D. LC.
LC LC
Câu 17: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp
xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại. B. tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 18: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số nguyên tử chất N NY
X (NX) và của chất Y (NY) theo thời gian t trong hiện tượng phóng xạ.
Biết X có chu kì bán rã là T, phóng xạ biến thành Y bền. Gọi τ là thời điểm NX
đường NX cắt đường NY. Giá trị của τ tính theo T là O τ t
T T
A. ln . B. . C. T. D. lnT.
2 2
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng là 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 6 Hz. D. 12 Hz.
Câu 20: Một sóng cơ hình sin truyền dọc trục Ox với biên độ sóng 5 cm và tốc độ truyền sóng v. Biết
v
tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường là . Bước sóng của sóng cơ này là
4
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 20π cm. D. 40π cm.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16 N/m, dao
động điều hòa với biên độ 8 cm. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 0,8 m/s . B. 3,2 m/s . C. 1,6 m/s . D. 4 m/s .

2
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C nối tiếp.
Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện qua mạch luôn
 
A. sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
4 4
 
C. sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2 2
Câu 23: M và N là hai điểm cách nguồn âm điểm lần lượt 4 m và 20 m. Mức cường độ âm tại M
bằng 4 B. Mức cường độ âm tại N bằng
A. 2,0 B. B. 3,3 B. C. 5,4 B. D. 2,6 B.
Câu 24: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua
 
đoạn mạch là i = 2cos  100t +  (A). Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong 1 giờ là
 3
A. 100 J. B. 200 J. C. 360 kJ. D. 180 kJ.
Câu 25: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng 20 g dao động với phương trình s = 2cos2πt (cm).
Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc đơn dao động này bằng
A. 1,6 mJ. B. 0,16 mJ. C. 0,8 mJ. D. 0,32 mJ.
Câu 26: Một nhóm gồm ba học sinh là Minh, Toàn và Huế đã cùng nhau lập một nhóm trên zalo để
trao đổi bài. Dưới đây là một đoạn tin nhắn của nhóm này khi trao đổi về tia X và sóng siêu âm.

Minh

Trong y học, tia X được sử dụng để cho ra hình


ảnh của xương bên trong cơ thể.

Toàn

Trong y học, sóng siêu âm được sử dụng để cho ra


hình ảnh của thai nhi bên trong cơ thể người mẹ.

Huế

Tia X và sóng siêu âm có cùng bản chất với nhau.

Học sinh đã đưa thông tin đúng trong đoạn tin nhắn trao đổi trên là
A. Minh, Toàn. B. Minh, Huế.
C. Toàn, Huế. D. Minh, Toàn, Huế.
Câu 27: Chiếu các phôton có năng lượng ε1 = 3,4 eV; ε2 = 3,5 eV; ε3 = 3,6 eV; ε4 = 3,8 eV vào một
tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,36 µm. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra với các phôton
A. có năng lượng ε3, ε4. B. có năng lượng ε4.
C. có năng lượng ε2, ε3, ε4. D. có năng lượng ε1.
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân n + 1
0
235
92 U → Sr + X + 2 01 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
94
38

A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 54 prôtôn và 140 nơtron.


C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôton và 54 nơtron.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng
ánh sáng đơn sắc màu tím và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân không thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống.

3
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 30: Con lắc lò xo có cấu tạo đơn giản gồm một lò xo và một vật nhỏ. Một học sinh khảo sát một con
lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với tần số góc 5 rad/s. Trong quá trình dao động lò
xo có chiều dài biến thiên từ 30 cm đến 40 cm. Khi lò xo có chiều dài 33,6 cm thì vật nhỏ có tốc độ là
A. 24 cm/s. B. 17 cm/s. C. 47 cm/s. D. 38 cm/s.
Câu 31: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A. Biết cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 150 Ω. Giá trị của R là
A. 50 Ω. B. 50 15 Ω. C. 100 Ω. D. 50 7 Ω.
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với từ thông cực đại qua
cuộn cảm là 8.10-6 Wb và điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Độ tự cảm của cuộn cảm là 4 mH.
Điện dung của tụ điện là
A. 4 nF. B. 1 nF. C. 2 nF. D. 8 nF.
Câu 33: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô phát ra các phôtôn có λ1
n=3
n=2
bước sóng λ1, λ2, λ3 khi nguyên tử chuyển từ các trạng thái dừng có mức
năng lượng cao sang các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn như λ3
λ2
hình vẽ bên. Hệ thức đúng là
1 1 1 1 1 1
A. − = . B. + = . n=1
1  2  3 1  2  3

C. 1 + 2 = 3 . D. 1 − 2 = 3 .
Câu 34: Một vật chuyển động điều hòa trên trục Ox với đồ thị biểu diễn x

sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình bên. Đồ thị biểu diễn sự O t
T
phụ thuộc của vân tốc v vào thời gian t có dạng đúng là
v v v v

A. t B. T t C. T D. t
O O O t O
T T

Câu 35: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng
đứng, cùng pha với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 14 cm và 20 cm dao động với
biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 2 vân cực tiểu giao thoa.
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 120 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 36: Cho c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Một vật khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì
K2
có động năng là K1, khi chuyển động với tốc độ 0,8c thì có động năng là K2. Tỉ số bằng
K1
16 8 10 14
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 3

4
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 37: Đặt một điện áp u biến thiên điều hòa theo thời gian vào hai u.i

đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch là i. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Độ lệch pha O t

giữa u và i có độ lớn bằng


A. 1,23 rad. B. 0,52 rad. C. 1,05 rad. D. 0,79 rad.
Câu 38: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt
   
x1 = 6 cos  t −  (cm) và x 2 = A 2 cos  t −  (cm) (A2 > 0). Tại t = 0, vật có li độ x = 6 cm. Biên độ
 2  6
dao động của vật là
A. 14,4 cm. B. 6,0 cm. C. 10,4 cm. D. 11,2 cm.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 Ω, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Để tổng trở của đoạn
mạch bằng tổng của cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch thì giá trị của C là
A. 1 mF. B. 2 mF. C. 40 mF. D. 20 mF.
Câu 40: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng với tần số 20 Hz. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết C là vị trí có cực tiểu giao thoa
và trên đoạn AB có 17 cực đại giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Độ dài đoạn
AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20,5 cm. B. 21,3 cm. C. 21,7 cm. D. 22,3 cm.

---------- HẾT ----------

You might also like