Professional Documents
Culture Documents
2
Chương 1: Giới thiệu chung về
máy công cụ
4
1.1. Khái niệm, phân loại và ký hiệu máy
5
1.1. Khái niệm, phân loại và ký hiệu máy
Máy có năng suất cao nhất, đảm bảo độ chính xác về hình dạng
kích thước, vị trí tương quan giữa các bề mặt.
Sử dụng máy đơn giản, phù hợp điều kiện Việt Nam.
Kết cấu có tính công nghệ, khả năng lắp lẫn cao.
7
1.1. Khái niệm, phân loại và ký hiệu máy
1.1.2. Phân loại máy
Máy Máy
vạn chuyên
năng dùng
8
1.1. Khái niệm, phân loại và ký hiệu máy
1.1.2. Phân loại máy
10
1.2. Các loại chuyển động trong máy
1.2.1. Chuyển động chính
Là chuyển động nhằm tạo ra tốc độ chính của máy
Chuyển động chính là quay tròn: Máy tiện, khoan, phay, mài…
Chuyển động chính là chuyển động thẳng: Máy bào, máy xọc, máy
chuốt.
11
1.2. Các loại chuyển động trong máy
1.2.2. Chuyển động chạy dao
12
1.2. Các loại chuyển động trong máy
1.2.3. Các dạng bề mặt gia công
Dạng bề mặt có đường chuẩn tròn:
trụ, côn, ren định hình …
Đường chuẩn Đường sinh (S) C1 C2 S
13
1.2. Các loại chuyển động trong máy
1.2.3. Các dạng bề mặt gia công
Dạng bề mặt có đường chuẩn thẳng: Đường sinh: thẳng; cong; gẫy
khúc ... C
C S
S
S C
a. b. c.
Dạng bề mặt đặc biệt: Cam, cánh tua bin, thân khai…
C
S
C
a) b)
Lựa chọn đường sinh, đường chuẩn sơ đồ động của máy có độ
phức tạp khác nhau
14
1.2. Các loại chuyển động trong máy
1.2.4. Các chuyển động tạo hình
Bao gồm mọi chuyển động tương đối giữa dao và phôi trực tiếp tạo ra
bề mặt gia công.
II II
ST
S Sng
a. b.
15
1.2. Các loại chuyển động trong máy
1.2.4. Các chuyển động tạo hình
Vừa đơn giản vừa phức tạp:
Q: đơn giản, T1 & T2: phức tạp tạo ra bề mặt côn
Chuyển động tạo hình có thể do dao hoặc phôi thực hiện bố trí
các chuyển động tạo hình để chuyển động của cơ cấu chấp hành
đơn giản và chính xác
16
1.2. Các loại chuyển động trong máy
1.2.5. Các loại chuyển động khác
Chuyển động phân độ (chủ yếu trên máy phay): chia phôi thành
17
1.2. Các loại chuyển động trong máy
1.2.6. Các phương pháp tạo hình bề mặt gia công trên máy công cụ
Phương pháp chép hình:
Lưỡi dao (đường cắt) trùng với đường sinh của bề mặt tạo hình, luôn
tiếp xúc với bề mặt tạo hình
1.2.6. Các phương pháp tạo hình bề mặt gia công trên máy công cụ
Phương pháp theo vết:
Bề mặt tạo hình là vết chuyển động của lưỡi dao.
Tạo ra vết bằng phương pháp hình học, hoặc thước chép hình, hoặc
điều chỉnh xích động, hoặc theo chương trình số
20
1.2. Các loại chuyển động trong máy
21
1.2. Các loại chuyển động trong máy
Cho sơ đồ gia công chi tiết như hình vẽ:
Yêu cầu:
1.Xác định phương pháp gia công,
2.Xác định dạng bề mặt gia công,
3.Xác định các chuyển động của máy,
4.Xác định đặc điểm của chuyển động tạo hình,
5.Xác định loại máy dùng để gia công,
6.Vẽ sơ đồ kết cấu động học của máy,
7.Viết phương trình: Xích tốc độ, xích chạy
dao, xích phân độ, … trên máy.
22
1.2. Các loại chuyển động trong máy
Cho sơ đồ gia công chi tiết như hình vẽ: Lưỡi cắt
Yêu cầu:
1.Xác định phương pháp gia công,
2.Xác định dạng bề mặt gia công,
3.Xác định các chuyển động của máy,
4.Xác định đặc điểm của chuyển động tạo hình,
5.Xác định loại máy dùng để gia công,
6.Vẽ sơ đồ kết cấu động học của máy,
7.Viết phương trình: Xích tốc độ, xích chạy
dao, xích phân độ, … trên máy.
23
1.2. Các loại chuyển động trong máy
24
1.2. Các loại chuyển động trong máy
25
1.2. Các loại chuyển động trong máy
Cho sơ đồ gia công chi tiết như hình vẽ:
Yêu cầu:
1.Xác định phương pháp gia công,
2.Xác định dạng bề mặt gia công,
3.Xác định các chuyển động của máy,
4.Xác định đặc điểm của chuyển động tạo hình,
5.Xác định loại máy dùng để gia công,
6.Vẽ sơ đồ kết cấu động học của máy,
7.Viết phương trình: xích tốc độ, xích chạy dao, xích phân độ, … trên
máy.
26
1.2. Các loại chuyển động trong máy
Cho sơ đồ gia công chi tiết như hình vẽ:
Yêu cầu:
1.Xác định phương pháp gia công,
2.Xác định dạng bề mặt gia công,
3.Xác định các chuyển động của máy,
4.Xác định đặc điểm của chuyển động tạo hình,
5.Xác định loại máy dùng để gia công,
6.Vẽ sơ đồ kết cấu động học của máy,
7.Viết phương trình: xích tốc độ, xích chạy dao, xích phân độ, … trên
máy.
27
1.2. Các loại chuyển động trong máy
Cho sơ đồ gia công chi tiết như hình vẽ:
Yêu cầu:
1.Xác định phương pháp gia công,
2.Xác định dạng bề mặt gia công,
3.Xác định các chuyển động của máy,
4.Xác định đặc điểm của chuyển động tạo hình,
5.Xác định loại máy dùng để gia công,
6.Vẽ sơ đồ kết cấu động học của máy,
7.Viết phương trình: xích tốc độ, xích chạy dao, xích phân độ, … trên
máy.
28
1.2. Các loại chuyển động trong máy
Cho sơ đồ gia công chi tiết như hình vẽ:
Yêu cầu:
1.Xác định phương pháp gia công,
2.Xác định dạng bề mặt gia công,
3.Xác định các chuyển động của máy,
4.Xác định đặc điểm của chuyển động tạo hình,
5.Xác định loại máy dùng để gia công,
6.Vẽ sơ đồ kết cấu động học của máy,
7.Viết phương trình: xích tốc độ, xích chạy dao,
xích phân độ, … trên máy.
29
1.2. Các loại chuyển động trong máy
1.2.6. Các phương pháp tạo hình bề mặt gia công trên máy công cụ
30
1.3. Sơ đồ kết cấu động học – tổ hợp chuyển động
của máy công cụ
1.3.1. Sơ đồ kết cấu động học
Là một loại sơ đồ biểu diễn mối liên hệ và sự tổ hợp các chuyển động
tạo hình với nhau trên máy công cụ.
Biểu thị vắn tắt mối liên hệ chuyển động giữa các bộ phận của máy.
Ví dụ: Sơ đồ kết cấu động học của máy tiện ren vít vạn năng
31
1.3. Sơ đồ kết cấu động học – tổ hợp chuyển động
của máy công cụ
1.3.1. Sơ đồ kết cấu động học
Sơ đồ kết cấu động học máy tiện ren vít vạn năng
ĐC 1
tp
2
iv Phôi
3
4
5 Ụ động
is V Dao
6 Bàn dao
7 Vít me
tx
33
1.3. Sơ đồ kết cấu động học – tổ hợp chuyển động
của máy công cụ
1.3.2. Xích chuyển động tạo hình bề mặt
b. Xích chuyển động tạo hình
phức tạp
Là đường truyền của các
chuyển động tạo hình phức
tạp.
Ví dụ: Khi cắt bước ren s cần
chuyển động quay Q1 của phôi
và chuyển động tịnh tiến T3
của dao phối hợp với nhau sao
cho phôi quay một vòng thì
dao tịnh tiến được một bước
ren s.
34
1.3. Sơ đồ kết cấu động học – tổ hợp chuyển động
của máy công cụ
1.3.2. Xích chuyển động tạo hình bề mặt
c. Xích chuyển động tạo hình hỗn hợp
Là đường truyền kết hợp cả chuyển động tạo hình đơn giản và phức tạp
Ví dụ: Cđ của máy phay ren vít:
- Chuyển động quay tròn Q1 của
phôi, Q2 của dao phay chuyển
động tạo hình đơn giản.
- Phối hợp chuyển động quay Q1
của phôi và chuyển động tịnh
tiến T3 tạo ra bước tp chuyển
động tạo hình phức tạp.
35
1.3. Sơ đồ kết cấu động học – tổ hợp chuyển động
của máy công cụ
1.3.3. Xích chuyển động phân độ
37
1.3. Sơ đồ kết cấu động học – tổ hợp chuyển động
của máy công cụ
1.3.4. Tổ hợp chuyển động
Chuyển động của máy công cụ để gia công xong toàn bộ chi tiết
thường là tổ hợp của các chuyển động tạo hình và các chuyển động
phân độ
Sơ đồ kết
cấu động
học của
máy phay
răng thẳng
38
1.4. Các kiểu truyền động của máy công cụ
1.4.1. Phân loại truyền động của máy công cụ
Truyền Truyền
động động vô
phân cấp cấp
39
1.4. Các kiểu truyền động của máy công cụ
1.4.2. Sơ đồ động của máy công cụ
Sơ đồ biểu thị cách bố trí tương đối của tất cả các thành phần
trong tất cả các xích truyền động được gọi là Sơ đồ động
B 1.1
40
41
42
Tổng kết bài
43
Máy tiện Máy phay
11/21/2022 44
Máy Phay lăn răng
45
Máy tiện cỡ lớn