You are on page 1of 18

Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam

MỤC LỤ

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 1


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam

MỤC LỤC.................................................................................................................................. 2
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG...............................................................4
1.1. Lựa chọn chi tiết:..............................................................................................................4
1.2. Phân tích kỹ thuật và điều kiện làm việc của chi tiết:.......................................................5
1.2.1. Điều kiện làm việc:....................................................................................................5
1.2.2. Phân tích các yếu tố kỹ thuật:.....................................................................................5
1.2.3. Vật liệu và cơ tính:.....................................................................................................5
1.3. Thiết kế chi tiết:................................................................................................................6
1.3.1. Bản vẽ chi tiết:...........................................................................................................6
1.3.2. Thiết kế chi tiết trên phần mềm Creo Parametric 3.0.................................................6
CHƯƠNG 2: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG...............................................8
2.1. Phân tích khả năng công nghệ để gia công chi tiết:...........................................................8
2.2. Lựa chọn máy và nêu các thông số kỹ thuật của máy:......................................................9
2.2.1. Lựa chọn máy:...........................................................................................................9
2.2.2. Thông số kỹ thuật của máy......................................................................................10
2.3. Lựa chọn phôi.................................................................................................................11
2.4. Trình tự gia công:............................................................................................................ 11
2.5. Chọn thông số công nghệ cho từng bước công nghệ:......................................................12
2.5.1. Nguyên công 1: Gia công thô và tinh mặt chuẩn số 1..............................................12
2.5.2. Nguyên công 2.........................................................................................................15
CHƯƠNG 3: LẬP TRÌNH GIA CÔNG.................................................................................29

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 2


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam

CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG


1.1. Lựa chọn chi tiết:
- Các chi tiết gia công trên máy CNC thì yêu cầu độ chính xác và độ bóng bề mặt cao, do
đó không thể gia công được trên các may công cụ thông thường. Gồm các chi tiết:
 Chi tiết là một bộ phận chính của các khuôn dập, khuôn dập vuốt, khuôn đúc, khuôn
ép, ... để tạo ra các sản phẩm nhựa, composite hoặc các sản phẩm cơ khí, ...
 Chi tiết có hình dạng bề mặt phức tạp, yêu cầu độ chính xác cao như: Turbin thủy
lực, khí nén, chân vịt tàu thủy, ....
 Chi tiết yêu cầu độ chính xác và độ bóng bề mặt cao, yêu cầu phải tích hợp nhiều
bước công nghệ trên một nguyên công khi thực hiện gia công chế tạo.
Trong khuôn khổ đồ án này em sẽ thực hiện đề tài để thiết kế XXX.

Hình 1.1 – Bản vẽ chi tiết XXx.


1.1.1. Vật liệu và cơ tính:
- Nhôm

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 3


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
1.2. Thiết kế chi tiết:
1.2.1. Bản vẽ chi tiết:

Hình 1.2 – Bản vẽ chi tiết


1.2.2. Thiết kế chi tiết trên phần mềm SolidWorks
Chi tiết cần thiết kế là XXX. Để thiết kế trên SolidWorks, cần thực hiện các bước
sau:

 
Hình 1.3 – Chi tiết thiết kế bằng phần mềm Creo Parametric 3.0

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 4


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
CHƯƠNG 2: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
2.1. Phân tích khả năng công nghệ để gia công chi tiết:
2.2. Lựa chọn máy và nêu các thông số kỹ thuật của máy:
2.2.1. Lựa chọn máy:
Sử dụng máy phay 5 trục DMG DMU 80:

Hình 2.1 – Máy phay 5 trục DMG DMU 80

2.2.2. Thông số kỹ thuật của máy


Không gian làm việc của máy

Giới hạn không gian làm việc theo phương X [mm] 980

Giới hạn không gian làm việc theo phương Y [mm] 630

Giới hạn không gian làm việc theo phương Z [mm] 630

Góc xoay trục A [độ] +30 ~ -120

Góc xoay trục C [độ] 360

Khoảng cách từ mũi dao đến bàn [mm] Xxx

Bàn máy và dao

Kích thước bàn máy [mm] Xxx

Kích thước vùng làm việc kgs Xxx

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 5


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
Đường kính dao lớn nhất [mm] Xxx

Chiều dài lớn nhất của dao [mm] Xxx

Thông số khác

Tốc độ chạy nhanh m/min Xxx

Tốc độ chạy nhanh (A – C) Deg/min Xxx

Công suất yêu cầu kWA Xxx

Tốc độ quay trục chính [v/ph] Xxxx

Nguồn cung cấp [V,Hz] Xxx

Tổng trọng lượng máy [Kg] Xxxx

Số trục 5

Các hệ điều khiển dùng trong máy Xxxx

2.3. Lựa chọn phôi


+

2.4. Trình tự gia công:


Nguyên công Bước Tên các bước
1 1, 2 Gia công thô và tinh mặt số 1
1, 2 Gia công thô và tinh mặt số 2
3 Phay phá thô mặt 3, 4
4 Gia công tinh mặt 3, 4
2 5 Khoan 6 lỗ 5
6 Khoan 2 lỗ 6
7 Khoan 2 lỗ định vị số 6
8 Doa 2 lỗ định vị số 6
9, 10 Khoan và Taro lỗ 7
2.5. Chọn thông số công nghệ cho từng bước công nghệ:
2.5.1. Nguyên công 1: Gia công thô và tinh mặt chuẩn số 1
a. Chọn dao

Hình 2.3- Dao phay mặt đầu


Hình 2.4- Bảng thông số ghi kích thước của một số dao phay mặt đầu LSE445
Chọn dao có thông số như sau:

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 6


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
b. Lượng dư gia công
Sau khi phay thô lượng dư gia công còn 0,5mm.
c. Chế độ cắt
- Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:

Hình 2.5- Bảng thông số chế độ cắt


Từ bảng thông số chế độ cắt ta chọn được các thông số sau:
 Phay thô:
- Vận tốc cắt: tra bảng chế độ cắt trên ta chọn vận tốc cắt thô là Vc = 140 (m/phút )
- Lượng ăn dao ngang: chọn lượng ăn dao ngang là 0,7D

ae = 0,7D = 35 (mm )
- Chiều sâu mỗi lần cắt: ta chọn chiều sâu cắt với bước công nghệ này là:
ap = 1 mm
- Tốc độ cắt trên mỗi răng: tra bảng ta được

fz = 0.2 mm/răng
Từ các thông số trên ta tính các thông số còn lại theo công thức.
Vc × 1000 140 × 1000
- Tốc độ quay của trục chính: n= = =891(vòng/phút)
50 π 50 π
- Vận tốc ăn dao(Feed rate): F = fz . n . Flutes =0,2×891×4=713 (mm/phút)
 Phay tinh:
- Vận tốc cắt: tra bảng chế độ cắt trên và chọn vận tốc cắt tinh:

Vc = 140-240 (m/phút ) -> Chọn Vc = 200 (m/phút )


- Lượng ăn dao ngang(With of cut): chọn lượng ăn dao ngang là 0,5D

ae = 0,5x50 = 25 (mm )
- Chiều sâu cắt: tra bảng thông số chế độ cắt trên ta chọn chiều sâu cắt là:
ap = 0,5 mm
- Tốc độ cắt trên mỗi răng:

fz = 0.1 mm/răng
Từ các thông số trên ta tính các thông số còn lại theo công thức.
Vc × 1000 200× 1000
- Tốc độ quay của trục chính : n= = =1273(vòng/phút)
50 π 50 π
- Vận tốc ăn dao(Feed rate):
F = fz . n . Flutes =0,1×1273×4=509 (mm/phút)

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 7


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
2.5.2. Nguyên công 2
2.5.2.1. Bước 1, 2: Gia công thô và tinh mặt số 2
Chọn dao, gá chi tiết và các chế độ cắt như gia công bề mặt số 1 ở nguyên công 1
2.5.2.2. Bước 3: Phá thô chi tiết để tạo thành mặt 3, 4
a. Chọn dao:

Hình 2.6 – Dao phay ngón gia công thô

Hình 2.7 – Bảng thông số kích thước của 1 số loại dao phay ngón loại VFMFPR
Chọn dao có thông số như sau:
Tên dao: VF-MFPRD1200
Nhà sản xuất dao: mitsubishi tool
Kích thước: D1=12 mm; L1= 110 mm; D4=12 mm
Chiều sâu cắt tối đa apmax = 40mm;
Loại (Type): 2
Số lưỡi cắt trên dao: Flutes =4
b. Lượng dư gia công:
Gia công thô chừa lại lượng dư 0.5 mm.

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 8


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
c. Chế độ cắt:
- Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt
như sau:

Hình 2.8 – Bảng thông số chế độ cắt các loại dao VFMFPR

- Vận tốc trục chính: n=1600 vg/ph


- Lượng ăn dao ngang : chọn lượng ăn dao ngang = 0,25D
ae= 0,25x12 = 3 mm
- Lượng ăn dao dọc ap = 2 mm
- Vận tốc ăn dao: F= 400 mm/ph
nπD 1600 × π ×12
- Vận tốc cắt: Vc= = =60,32 (m/phút)
1000 1000

2.5.2.3. Bước 4: Phay tinh mặt 3, 4


a. Chọn dao

Hình 2.9 – Dao phay ngón phay tinh biên dạng


SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 9
Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam

Hình 2.10 – Bảng thông số kích thước của 1 số loại dao phay ngón loại VC4JC
Chọn dao có thông số như sau:
Tên dao: VC4JCD1000
Nhà sản xuất dao: mitsubishi tool
Kích thước: D1=10mm; L1=90 mm; D4=10 mm
Chiều sâu cắt tối đa apmax = 30mm;
Loại (Type): 2
Số lưỡi cắt trên dao: Flutes = 4
b. Lượng dư sau khi gia công 0 mm
c. Chế độ cắt
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt như
sau:

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 10


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam

Hình 2.11 – Bảng thông số chế độ cắt các loại dao VC4JC

- Vận tốc trục chính: n=1600 vg/ph


- Vận tốc ăn dao: F = 220 mm/ph
- Chiều sâu cắt ap = 3 mm
- Lượng ăn dao ngang : chọn lượng ăn dao ngang ae = 0,05D=0,05x10 = 0,5 mm
nπD 1600 × π ×10
- Vận tốc cắt : Vc= = =50,24 (m/phút)
1000 1000

2.5.2.4. Bước 5: Khoan 6 lỗ Φ9


a. Chọn dao:

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 11


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
Hình 2.12– Dao khoan

Hình 2.13 – Bảng thông số kích thước của 1 số dao khoan loại VA-PDS-SUS

Chọn dao có thông số như sau:


Tên dao: VA-PDS-SUSD900
Nhà sản xuất dao: mitsubishi tool
Kích thước: D1=9 mm; L1=93 mm; D4=10 mm

b. Chế độ cắt

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 12


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam

Hình 2.14 – Bảng thông số chế độ cắt các loại dao khoan VA-PDS-SUS
- Vận tốc trục chính: n=1100 vg/ph
- Tốc độ ăn dao: F= 0.25x1100= 275 mm/ph
nπD 1100 × π × 9
- Vận tốc cắt Vc= = =31,086(m/ph)
1000 1000

2.5.2.5. Bước 6: khoan 2 lỗ Φ5


a. Chọn dao:

Hình 2.15 – Bảng thông số kích thước của 1 số dao khoan loại VA-PDS-SUS
Chọn dao có thông số như sau:
Tên dao: VA-PDS-SUSD500
Nhà sản xuất dao: mitsubishi tool
Kích thước: D1= 5 mm; L1=100 mm; D4=6 mm
b. Chế độ cắt:
- Vận tốc trục chính: n=2200 vg/ph
- Tốc độ ăn dao: F= 0.18x2200= 396 mm/ph
nπD 2200 × π ×5
- Vận tốc cắt Vc= = =34,54 (m/ph)
1000 1000

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 13


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
2.5.2.6. Bước 7: Doa lỗ
a. Chọn dao:

Hình 2.16 – Dao doa

Hình 2.17 – Bảng thông số kích thước của 1 số dao doa


Chọn dao có thông số sau:
Tên dao: FixReam FXR512
Chọn dao có thông số sau: D1 = 6 mm; D2 = 6 mm

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 14


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
b. Chế độ cắt:

Hình 2.18 – bảng thông số chế độ cắt của dao doa FixReam FXR512
- Vận tốc cắt: Vc = 130 m/phút
Vc × 1000 130 × 1000
- Tốc độ quay của trục chính: n= = =6896(vòng/phút)
6π 6π
- Vận tốc ăn dao: 0.2 mm/vòng =>F = 0.2x6896 = 1379 (mm/phút)

2.5.2.7. Bước 8: Khoan lỗ 14


a. Chọn dao:

Hình 2.19 – Dao khoan lỗ

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 15


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam

Hình 2.20 – bảng thông số kích thước 1 số loại dao khoan


Chọn dao khoan có thông số sau
Tên dao: VTDSD1400M2
Nhà sản xuất dao: mitsubishi tool
Kích thước: D1= 14 mm; L3 = 70 mm; L1=168 mm;
b. Chế độ cắt:

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 16


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
Hình 2.21 – Bảng thông số chế độ cắt của 1 số dao khoan
- Vận tốc trục chính: n=650 vg/ph
- Tốc độ ăn dao: F= 0.28x650= 182 mm/ph
nπD 650 × π ×14
- Vận tốc cắt Vc= = =28,59(m/ph)
1000 1000

2.5.2.8. Bước 9: Taro ren


a. Chọn dao:

Hình 2.22– Dao taro ren trong

Hình 2.23 – Bảng thông số kích thước của 1 số dao taro loại VTSPO
Chọn dao có các thông số sau:
Tên dao: VTSPO7516
Nhà sản xuất dao: WIDIA
Kích thước: D1 size= M16x2 mm; L = 95 mm; L3=32 mm; L2 = 52mm; D=12.5 mm

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 17


Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC GVHD: Lê Hoài Nam
Số lưỡi cắt: 3
b. Chế độ cắt:

Hình 2.24 – Bảng thông số chế độ cắt của 1 số dao taro loại VTSPO
Chiều sâu cắt: t = 27 mm
Tốc độ cắt: Vc = 14 m/phút
Vc × 1000 14 ×1000
Tốc độ quay trục chính: n= = =278(vòng/phút)
Dπ 16 π
Vận tốc ăn dao: F = 2 x 278 = 556 mm/ phút

CHƯƠNG 3: LẬP TRÌNH GIA CÔNG

SVTH: Lê Quố c Tín – Lớ p 15CDT1 Trang 18

You might also like