Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤ
MỤC LỤC.................................................................................................................................. 2
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG...............................................................4
1.1. Lựa chọn chi tiết:..............................................................................................................4
1.2. Phân tích kỹ thuật và điều kiện làm việc của chi tiết:.......................................................5
1.2.1. Điều kiện làm việc:....................................................................................................5
1.2.2. Phân tích các yếu tố kỹ thuật:.....................................................................................5
1.2.3. Vật liệu và cơ tính:.....................................................................................................5
1.3. Thiết kế chi tiết:................................................................................................................6
1.3.1. Bản vẽ chi tiết:...........................................................................................................6
1.3.2. Thiết kế chi tiết trên phần mềm Creo Parametric 3.0.................................................6
CHƯƠNG 2: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG...............................................8
2.1. Phân tích khả năng công nghệ để gia công chi tiết:...........................................................8
2.2. Lựa chọn máy và nêu các thông số kỹ thuật của máy:......................................................9
2.2.1. Lựa chọn máy:...........................................................................................................9
2.2.2. Thông số kỹ thuật của máy......................................................................................10
2.3. Lựa chọn phôi.................................................................................................................11
2.4. Trình tự gia công:............................................................................................................ 11
2.5. Chọn thông số công nghệ cho từng bước công nghệ:......................................................12
2.5.1. Nguyên công 1: Gia công thô và tinh mặt chuẩn số 1..............................................12
2.5.2. Nguyên công 2.........................................................................................................15
CHƯƠNG 3: LẬP TRÌNH GIA CÔNG.................................................................................29
Hình 1.3 – Chi tiết thiết kế bằng phần mềm Creo Parametric 3.0
Giới hạn không gian làm việc theo phương X [mm] 980
Giới hạn không gian làm việc theo phương Y [mm] 630
Giới hạn không gian làm việc theo phương Z [mm] 630
Thông số khác
Số trục 5
ae = 0,7D = 35 (mm )
- Chiều sâu mỗi lần cắt: ta chọn chiều sâu cắt với bước công nghệ này là:
ap = 1 mm
- Tốc độ cắt trên mỗi răng: tra bảng ta được
fz = 0.2 mm/răng
Từ các thông số trên ta tính các thông số còn lại theo công thức.
Vc × 1000 140 × 1000
- Tốc độ quay của trục chính: n= = =891(vòng/phút)
50 π 50 π
- Vận tốc ăn dao(Feed rate): F = fz . n . Flutes =0,2×891×4=713 (mm/phút)
Phay tinh:
- Vận tốc cắt: tra bảng chế độ cắt trên và chọn vận tốc cắt tinh:
ae = 0,5x50 = 25 (mm )
- Chiều sâu cắt: tra bảng thông số chế độ cắt trên ta chọn chiều sâu cắt là:
ap = 0,5 mm
- Tốc độ cắt trên mỗi răng:
fz = 0.1 mm/răng
Từ các thông số trên ta tính các thông số còn lại theo công thức.
Vc × 1000 200× 1000
- Tốc độ quay của trục chính : n= = =1273(vòng/phút)
50 π 50 π
- Vận tốc ăn dao(Feed rate):
F = fz . n . Flutes =0,1×1273×4=509 (mm/phút)
Hình 2.7 – Bảng thông số kích thước của 1 số loại dao phay ngón loại VFMFPR
Chọn dao có thông số như sau:
Tên dao: VF-MFPRD1200
Nhà sản xuất dao: mitsubishi tool
Kích thước: D1=12 mm; L1= 110 mm; D4=12 mm
Chiều sâu cắt tối đa apmax = 40mm;
Loại (Type): 2
Số lưỡi cắt trên dao: Flutes =4
b. Lượng dư gia công:
Gia công thô chừa lại lượng dư 0.5 mm.
Hình 2.8 – Bảng thông số chế độ cắt các loại dao VFMFPR
Hình 2.10 – Bảng thông số kích thước của 1 số loại dao phay ngón loại VC4JC
Chọn dao có thông số như sau:
Tên dao: VC4JCD1000
Nhà sản xuất dao: mitsubishi tool
Kích thước: D1=10mm; L1=90 mm; D4=10 mm
Chiều sâu cắt tối đa apmax = 30mm;
Loại (Type): 2
Số lưỡi cắt trên dao: Flutes = 4
b. Lượng dư sau khi gia công 0 mm
c. Chế độ cắt
Tra catalogue của hãng sản xuất dao ta chọn ra được các thông số của chế độ cắt như
sau:
Hình 2.11 – Bảng thông số chế độ cắt các loại dao VC4JC
Hình 2.13 – Bảng thông số kích thước của 1 số dao khoan loại VA-PDS-SUS
b. Chế độ cắt
Hình 2.14 – Bảng thông số chế độ cắt các loại dao khoan VA-PDS-SUS
- Vận tốc trục chính: n=1100 vg/ph
- Tốc độ ăn dao: F= 0.25x1100= 275 mm/ph
nπD 1100 × π × 9
- Vận tốc cắt Vc= = =31,086(m/ph)
1000 1000
Hình 2.15 – Bảng thông số kích thước của 1 số dao khoan loại VA-PDS-SUS
Chọn dao có thông số như sau:
Tên dao: VA-PDS-SUSD500
Nhà sản xuất dao: mitsubishi tool
Kích thước: D1= 5 mm; L1=100 mm; D4=6 mm
b. Chế độ cắt:
- Vận tốc trục chính: n=2200 vg/ph
- Tốc độ ăn dao: F= 0.18x2200= 396 mm/ph
nπD 2200 × π ×5
- Vận tốc cắt Vc= = =34,54 (m/ph)
1000 1000
Hình 2.18 – bảng thông số chế độ cắt của dao doa FixReam FXR512
- Vận tốc cắt: Vc = 130 m/phút
Vc × 1000 130 × 1000
- Tốc độ quay của trục chính: n= = =6896(vòng/phút)
6π 6π
- Vận tốc ăn dao: 0.2 mm/vòng =>F = 0.2x6896 = 1379 (mm/phút)
Hình 2.23 – Bảng thông số kích thước của 1 số dao taro loại VTSPO
Chọn dao có các thông số sau:
Tên dao: VTSPO7516
Nhà sản xuất dao: WIDIA
Kích thước: D1 size= M16x2 mm; L = 95 mm; L3=32 mm; L2 = 52mm; D=12.5 mm
Hình 2.24 – Bảng thông số chế độ cắt của 1 số dao taro loại VTSPO
Chiều sâu cắt: t = 27 mm
Tốc độ cắt: Vc = 14 m/phút
Vc × 1000 14 ×1000
Tốc độ quay trục chính: n= = =278(vòng/phút)
Dπ 16 π
Vận tốc ăn dao: F = 2 x 278 = 556 mm/ phút