Professional Documents
Culture Documents
MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
NỘI DUNG
2014 Tr. 4
2.1. Các chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
máy tiện
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 5
2.1. Các chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
máy tiện
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝟏𝟎𝟎𝟎𝒗
𝒏𝒕𝒄 = (vg/ph)
𝝅𝒅
2014 Tr. 6
2.1. Các chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
máy tiện
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝒕𝒙 = 𝒔𝒅 (mm/vg)
Hình 2. 2. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện
2014 Tr. 7
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 8
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 9
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 10
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 11
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 12
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 13
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 14
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 15
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 16
2.3 Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 17
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝒕𝒙 = 𝒔𝒅 (mm/vg)
2014 Tr. 18
2.3 Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 19
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 20
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 21
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝝅. 𝒎. 𝒁 = 𝑺𝒅 (𝑚𝑚/𝑣𝑔)
2014 Tr. 22
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝒂 𝒄 𝟒𝟐 𝟗𝟓
𝒊𝒕𝒕 = . = .
𝒃 𝒅 𝟗𝟓 𝟓𝟎
Hình 2. 9 Ren quốc tế
Phương trình xích tiện ren quốc tế:
42
42 18 35
60 28 42 95 𝑍𝑛 25 45
1𝑣𝑡𝑐. 𝑉𝐼𝐼 . 𝑉𝐼𝐼𝐼 . . 𝐼𝑋 . 𝐿2 𝑋 . 𝑋𝐼 𝐿3 𝑋𝐼𝐼 𝑋𝐼𝐼𝐼 . 28 𝑋𝐼𝑉 . 𝐿5 𝑋𝑉
60 56 95 50 36 28 28 15
35 28 35 48
.
28 35
× 12 = 𝑡𝑝
2014 Tr. 23
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 24
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝒂 𝒄 𝟔𝟒 𝟗𝟓
𝒊𝒕𝒕 = . = .
Hình 2. 9. Ren modul 𝒃 𝒅 𝟗𝟓 𝟗𝟕
2014 Tr. 25
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 26
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 27
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝒂 𝒄 𝟒𝟐 𝟗𝟓
𝒊𝒕𝒕 = . = .
𝒃 𝒅 𝟗𝟓 𝟓𝟎
25.4
tp (mm)
Hình 2. 10. Ren Anh n
Phương trình xích tiện ren anh:
35 37 28 36 35 28
1𝑣𝑡𝑐. 𝑖𝑐đ . 𝑖đ𝑐 . 𝑖𝑡𝑡 (𝐼𝑋) . (𝑋𝐼). . (𝑋). (𝑋𝐼𝐼𝐼). (𝑋𝐼𝐼)
37 35 25 𝑍𝑛 28 35
18 35
45 28 25,4
28 (𝑋𝐼𝐼𝐼). 15 (𝑋𝐼𝑉)𝐿5 (𝑋𝑉) × 12 =
𝑛
35 48
2014 Tr. 28
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 29
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝒂 𝒄 𝟔𝟒 𝟗𝟓
𝒊𝒕𝒕 = . = .
𝒃 𝒅 𝟗𝟓 𝟗𝟕
2014 Tr. 30
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 31
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝟏𝟖 𝟑𝟓
𝟑𝟓 𝟑𝟕 𝟐𝟖 𝟑𝟔 𝟑𝟓 𝟐𝟖 𝟒𝟓 𝟐𝟖
𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒄đ . 𝒊đ𝒄 . 𝒊𝒕𝒕 (𝑰𝑿) . (𝑿𝑰) . (𝑿) . (𝑿𝑰𝑰) 𝟐𝟖 (𝑿𝑰𝑰𝑰). 𝟏𝟓
(𝑿𝑰𝑽)
𝟑𝟕 𝟑𝟓 𝟐𝟓 𝒁𝒏 𝟐𝟖 𝟑𝟓
𝟑𝟓 𝟒𝟖
𝟐𝟓,𝟒𝝅
(𝑿𝑰𝑽)𝑳𝟓 (𝐗𝐕) × 𝟏𝟐 =
𝑷
2014 Tr. 32
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
88 88
54
1𝑣𝑡𝑐. (𝑉). 22 . 22 . 𝑖đ𝑐 . 𝑖𝑡𝑡 . 𝑖𝑐𝑠 . 𝑖𝑔𝑏 . 12 = 𝑡𝑝đ𝑘
27 45 60
45 60
2014 Tr. 34
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 35
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
60 𝑎 𝑐
1𝑣𝑡𝑐. (𝑉𝐼𝐼). 𝑖đ𝑐 . . (𝐼𝑋)𝐿2 (𝑋)𝐿4 (𝑋𝐼𝑉)𝐿5 (𝑋𝑉) × 12 = 𝑡𝑝
60 𝑏 𝑑
2014 Tr. 36
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 37
2.3. Máy tiện 1K62C
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 38
2.3. Máy tiện 1K62C
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 39
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
28 27 20 4
1𝑣𝑡𝑐. 𝑖đ𝑐 . 𝑖𝑡𝑡 . 𝑖𝑐𝑠 . 𝑖𝑔𝑏 . 𝐿5 𝑚ở . (𝑋𝑉𝐼). . . (𝑋𝑉𝐼𝐼𝐼)
56 20 28 20
40 14
𝐿8 (𝑋𝐼𝑋). . 𝜋. 3 × 10 = 𝑆𝑑 (𝑡ℎ𝑢ậ𝑛)
37 66
40 45 14
. 𝐿9 (𝑋𝐼𝑋). . 𝜋. 3 × 10 = 𝑆𝑑 (𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ)
45 37 66
40 40 61
𝐿11 (𝑋𝑋𝐼). . (𝑋𝑋𝐼𝐼). 5 × 2 = 𝑆𝑛 (𝑡ℎ𝑢ậ𝑛)
37 61 20
40 45 40 61
. 𝐿10 (𝑋𝑋𝐼). . . 5 × 2 = 𝑆𝑛 (𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ)
45 37 61 20
2014 Tr. 40
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 41
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 42
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
Đặc điểm:
− Cơ cấu Norton chủ động khi
khối bánh răng hình tháp đóng
vai trò chủ động;
2014 Tr. 43
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 44
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 45
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 46
2.4 Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 47
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 48
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
31
47 50
42 ∅200 𝐿1 (đó𝑛𝑔)(𝑉𝐼)(𝑉𝐼𝐼) = 𝑛𝑡𝑐 (𝑡𝑟ự𝑐 𝑡𝑖ế𝑝)
38
𝑛đ𝑐 . 𝐼 . 𝐼𝐼 . 48 𝐼𝐼𝐼 . 𝐼𝑉 ൦ 27 17
58 40 27 ∅200 (𝑉). (𝑉𝐼𝐼) = 𝑛𝑡𝑐 (𝑔𝑖á𝑛 𝑡𝑖ế𝑝)
45 63 58
71
33
2014 Tr. 49
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 50
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝟐𝟕
𝟐𝟒 𝟑𝟗 𝟓𝟐
𝟑𝟎 .
𝟑𝟗 𝟐𝟔
𝟓𝟓 𝟒𝟖 𝟐𝟔 𝟓𝟐
𝟐𝟐 𝒂 𝒄 𝟐𝟔 . 𝟑𝟗
𝒗𝒕𝒄. 𝟓𝟓 𝑽𝑰𝑰𝑰 . 𝑰𝑿 . . 𝑿 . 𝑿𝑰 𝟓𝟐 𝟐𝟔 𝑿𝑰𝑰𝑰 (𝑿𝑽). 𝟔 = 𝒕𝒑
𝟓𝟓 𝟑𝟓 𝟐𝟐 𝒃 𝒅 𝟓𝟐 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟓𝟐 𝟑𝟗
. 𝟐𝟏 . . .
𝟑𝟓 𝟓𝟓 𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟐𝟔
𝟐𝟒 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟓𝟐
𝟐𝟕 . . . . .
𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟐𝟔
𝟑𝟔
2014 Tr. 51
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝟐𝟕
𝟐𝟒 𝟑𝟗 𝟓𝟐
𝟑𝟎
.
𝟑𝟗 𝟐𝟔
𝟓𝟓 𝟒𝟖 𝟐𝟔 𝟓𝟐 𝟐𝟒 𝟐𝟓
𝟐𝟐 𝒂 𝒄 𝟐𝟔
. 𝟑𝟗 𝟐 . 𝑳𝟐 (𝑿𝑽𝑰𝑰). (𝑿𝑽𝑰). 𝝅 × 𝟐 × 𝟏𝟒 = 𝑺𝒅
𝟓𝟓 𝟓𝟐 𝟐𝟔 𝟔𝟎 𝟓𝟓
𝒗𝒕𝒄. 𝟓𝟓 𝟑𝟓
𝑽𝑰𝑰𝑰 . 𝟐𝟐 𝑰𝑿 .𝒃.𝒅 𝑿 . 𝟓𝟐
𝑿𝑰 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟓𝟐
𝑿𝑰𝑰𝑰 𝟑𝟗
(𝑿𝑰𝑽). 𝟒𝟓
. ൦ 𝟑𝟖 𝟒𝟕
. 𝟐𝟏 . . . 𝑳𝟑 (𝑿𝑽𝑰𝑰𝑰). 𝟒𝟕 . 𝟏𝟑 × 𝟓 = 𝑺𝒏
𝟑𝟓 𝟓𝟓 𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟐𝟔
𝟐𝟒 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟓𝟐
𝟐𝟕 . . . . .
𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟐𝟔
𝟑𝟔
2014 Tr. 52
2.4. Máy tiện T616
. Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 53
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2.4.5.2. Cơ cấu Mê - an
2014 Tr. 54
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 55
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 56
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝟏 𝟏
𝒗ò𝒏𝒈 𝒑𝒉ô𝒊. 𝒊𝒔 . 𝒊𝒄đ𝟐 = 𝑣ò𝑛𝑔 𝑐𝑎𝑚
𝒁 𝑲
2014 Tr. 57
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 58
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
𝑺 𝑺. 𝒁
.𝒊 .𝒊 .𝒊 =±
𝒕𝒙 𝒚 𝑽𝑺 𝒄đ𝟑 𝒕𝒑
Hình 2. 20. Sơ đồ kết cấu động học máy 𝟏 𝒗ò𝒏𝒈 𝒑𝒉ô𝒊. 𝒊𝒔 . 𝒊𝒄đ𝟒 . 𝒕𝒙 = 𝑺
tiện hớt lưng dao phay trụ
2014 Tr. 59
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 60
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 61
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 62
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 63
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
2014 Tr. 64
Câu hỏi ôn tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1. Phân tích các chuyển động tạo hình trong máy tiện.
2. Viết phương trình xích tốc độ, tính số cấp tốc độ trục chính
trong đường truyền thuận và đường truyền nghịch của máy
tiện 1K62.
3. Trong máy tiện 1K62 khả năng gia công được những loại ren
nào?
4. Cho sơ đồ động máy tiện 1K62 (Hình 2.6). Hãy viết phương
trình xích cắt ren quốc tế, Anh, modul, pitch.
5. Cho sơ đồ động máy tiện 1K62 (Hình 2.6). Hãy viết phương
trình xích cắt ren không tiêu chuẩn, xích cắt ren chính xác.
6. Cho sơ đồ động máy tiện 1K62 (Hình 2.6). Hãy viết phương
trình xích cắt ren khuếch đại.
2014 Tr. 65
Câu hỏi ôn tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7. Cho sơ đồ động máy tiện 1K62 (Hình 2.6). Hãy viết phương
trình xích tiện trơn.
8. Trình bày nguyên lý làm việc của đai ốc hai nửa trong máy
tiện 1K62.
9. Trình bày nguyên lý làm việc và công dụng ly hợp một chiều
trong máy tiện 1K62.
10. Vẽ sơ đồ và nguyên lý làm việc cơ cấu Norton trong máy tiện
1K62.
11. Trình bày nguyên lý làm việc của cơ cấu chạc điều chỉnh
trong máy tiện 1K62.
12. Cho sơ đồ động máy tiện T616 (Hình 2.17). Hãy viết phương
trình xích tốc độ, từ đó tính số cấp tốc độ trục chính của máy.
2014 Tr. 66
Câu hỏi ôn tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
13. Cho sơ đồ động máy tiện T616 (Hình 2.17). Hãy viết phương
trình xích chạy dao tiện trơn.
14. Cho sơ đồ động máy tiện T616 (Hình 2.17). Hãy viết phương
trình xích cắt ren.
15. Vẽ hình vả giải thích nguyên lý làm việc cơ cấu an toàn trong
xích tiện trơn của máy tiện T616.
16. Trình bày nguyên lý làm việc cơ cấu Me-an.
2014 Tr. 67
Bài Tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1. Tính toán và điều chỉnh máy tiện 1K62 để gia công ren modul
không tiêu chuẩn có modul m’=3,23. Biết rằng, máy có thể gia
công được các bước ren modul tiêu chuẩn như sau: m = 0,5 – 1
– 1,25 – 1,5 – 1,75 – 2 – 2,25 – 2,5 – 3. Sử dụng bánh răng thay
thế trong bộ 4 và các bánh răng đặc biệt.
2. Tính toán máy tiện vạn năng không có hộp chạy dao để gia công
1
ren Anh có n= 6 ren/1”. Biết rằng trục vit me dọc của máy có
2
bước ren tx = 6mm và tỉ số truyền cố định icđ = 1. Sử dụng bánh
răng thay thế trong bộ 4 và các bánh răng đặc biệt.
3. Tính toán máy tiện vạn năng không có hộp chạy dao để gia công
ren modul có m = 3,25. Biết rằng trục vitme dọc của máy có bước
ren tx = 6 mm và tỉ số truyền cố định icđ = 1. Sử dụng bánh răng
thay thế trong bộ 4 và các bánh răng đặc biệt.
2014 Tr. 68
Bài Tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
4. Tính toán máy tiện vạn năng không có hộp chạy dao để gia
công ren quốc tế có tp = 4,75. Biết rằng trục vitme dọc của
máy có bước ren tx = 6 mm và tỉ số truyền cố định icđ = 1.
Sử dụng bánh răng thay thế trong bộ 4 và các bánh răng
đặc biệt.
5. Điều chỉnh máy tiện 1K62 để tiện ren chính xác 2 đầu mối
có bước ren tp = 1,5 mm. Muốn tiện ren trái thì cần phải
điều chỉnh máy như thế nào?
6. Trình bày cách điều chỉnh máy tiện 1K62 để gia công trục
vitme 4 đầu mối có bước ren tp = 18mm. Biết rằng máy có
thể gia công được các bước ren tiêu chuẩn tp = 1 – 1,25 –
1,5 – 1,75 – 2 – 2,25 – 2,5 – 2,75 – 3 – 3,5 – 4 – 4,5 – 5 –
5,5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 mm.
2014 Tr. 69
Bài Tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
1. Trình bày cách điều chỉnh máy tiện 1K62 để gia công ren
chính xác. Áp dụng trong trường hợp gia công ren Anh
1
chính xác có số ren trong một Inch n= 8 ren/1”. Sử dụng
2
bánh răng thay thế bộ 5 và các bánh răng đặc biệt.
2. Trình bày cách điều chỉnh máy tiện 1K62 để gia công ren
quốc tế khuếch đại có bước ren tpkđ = 96 mm. Biết rằng máy
có thể gia công được các bước ren quốc tế tiêu chuẩn tp = 1
– 1,25 – 1,5 – 1,75 – 2 – 2,25 – 2,5 – 2,75 – 3 – 3,5 – 4 –
4,5 – 5 – 5,5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 mm.
2014 Tr. 70