You are on page 1of 70

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh


Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640

MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

MÁY VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ

CHƯƠNG 2: MÁY TIỆN

Tp. Hồ Chí Minh, 4 - 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

NỘI DUNG

2.1. Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu động học


2.2. Công dụng và phân loại
2.3. Máy tiện 1K62

2.4. Máy tiện T616

2.5. Một số loại máy tiện khác

2014 Tr. 4
2.1. Các chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
máy tiện
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.1.1. Các chuyển động tạo hình

2.1.2. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện

2014 Tr. 5
2.1. Các chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
máy tiện
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.1.1. Các chuyển động tạo hình


 Chuyển động cắt chính – phôi
quay – ntc :

𝟏𝟎𝟎𝟎𝒗
𝒏𝒕𝒄 = (vg/ph)
𝝅𝒅

v : Vận tốc cắt (m/ph)


Hình 2.1. d : Đường kính phôi (mm)
Đường sinh “1”- đường tròn
Đường chuẩn “2”- đường thẳng
 Chuyển động chay dao – Chạy
dao dọc Sd (mm) – Chạy dao
ngang Sn (mm).

2014 Tr. 6
2.1. Các chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
máy tiện
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.1.2. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện

 Xích tốc độ:


Đc → 1 → iv → 3 → tc
Phương trình cơ bản:

𝒏đ𝒄 . 𝒊𝒗 = 𝒏𝒕𝒄 (vg/ph)

 Xích chạy dao:


1VTC → 5 → is → 7 → t x
Phương trinh cơ bản:

𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝒕𝒙 = 𝒔𝒅 (mm/vg)
Hình 2. 2. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện

2014 Tr. 7
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.2.1. Công dụng

2.2.2. Phân loại

2.2.3. Các bộ phận cơ bản

2014 Tr. 8
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.2.1. Công dụng


 Gia công các dạng chi tiết mặt trụ tròn xoay.

Hình 2. 3. Các dạng bề mặt gia công trên máy tiện

2014 Tr. 9
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.2.2. Phân loại


 Về mặt công dụng:
− Máy tiện vạn năng
− Máy tiện chuyên môn hóa
− Máy tiện chép hình
 Về mặt kết cấu:
− Máy tiện chuyên dùng
− Máy tiện đứng
− Máy tiện cụt
− Máy tiện nhiều dao
− Máy tiện Revolve
− Máy tiện tự động và bán tự động

2014 Tr. 10
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.2.2. Phân loại

2014 Tr. 11
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.2.2. Phân loại

2014 Tr. 12
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.2.2. Phân loại

2014 Tr. 13
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.2.2. Phân loại

2014 Tr. 14
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.2.2. Phân loại

2014 Tr. 15
2.2. Công dụng và phân loại
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.2.3. Các bộ phận cơ bản

Hình 2. 4. Máy tiện ren vít 16K20

2014 Tr. 16
2.3 Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.1 Tính năng kỹ thuật và sơ đồ kêt cấu động học


2.3.1.1 Tính năng kỹ thuật

 Khoảng cách 2 mũi tâm, có 3 cỡ: 710, 1000, 1400 mm


 Số cấp vòng quay thuận của trục chính: Z = 23
 Số cấp tốc độ quay nghịch của trục chính: Z = 11
 Số vòng quay của trục chính : n = 12,5  2000 (vg/ph)
 Loại ren cắt được: Ren Quốc tế, Anh, Modul, Pitch
 Lượng chạy dao dọc: 0,07  4,16 (mm/vg)
 Lượng chạy dao ngang: 0,035  2,08 (mm/vg)
 Công suất động cơ điện: N = 10 kW
 Số vòng quay động cơ điện: nđc = 1450 (vg/ph)

2014 Tr. 17
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.1.2. Sơ đồ kêt cấu động học

 Xích tốc độ:


ĐC → 1 → iv → 3 → TC
− Phương trình cơ bản:’

𝒏đ𝒄 . 𝒊𝒗 = 𝒏𝒕𝒄 (vg/ph)

 Xích chạy dao:


1VTC → 5 → is → 7 → t x
− Phương trinh cơ bản:

𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝒕𝒙 = 𝒔𝒅 (mm/vg)

Hình 2. 5. Máy tiện ren vít 1K62

2014 Tr. 18
2.3 Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.2 Sơ đồ động máy tiện 1K62

2014 Tr. 19
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.3. Phương trình xích tốc độ


 Xích tốc độ:
ĐC → 1 → iv → 4 → TC
Phương trình cơ bản :
𝒏đ𝒄 . 𝒊𝒗 = 𝒏𝒕𝒄 (vg/ph)

 Đường truyền xích tốc độ


29
56 47
∅145 21
𝑛đ𝑐1 . 𝐼 . 34 𝐼𝐼 . 𝐼𝐼𝐼
∅260 51 55
39 38
38
65
(𝑉𝐼) = 𝑛𝑡𝑐 (𝑡𝑟ự𝑐 𝑡𝑖ế𝑝)
Hình 2. 6. Sơ đồ kết cấu động 43
học máy 1K62 22 22
88 27
(𝐼𝑉). 88 (𝑉). (𝑉𝐼) = 𝑛𝑡𝑐 (𝑔𝑖á𝑛 𝑡𝑖ế𝑝)
45 45 54
45 45

2014 Tr. 20
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 21
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.4. Phương trình xích chạy dao


2.3.4.1. Sơ đồ xích chạy dao và  Xích cắt ren:
1𝑣𝑡𝑐 → 5 → is → 7 → 8 → 𝑡𝑥
cơ cấu truyền dẫn
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝒕𝒙 = 𝒕𝒑 (𝑚𝑚)

 Xích tiện trơn:


1𝑣𝑡𝑐 → 5 → is → 7 → 9 → mz

𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝝅. 𝒎. 𝒁 = 𝑺𝒅 (𝑚𝑚/𝑣𝑔)

 Xích tiện ngang:


1𝑣𝑡𝑐 → 5 → is → 7 → 9 → 10 → 𝑡𝑥𝑛

𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝒕𝒙𝒏 = 𝑺𝒏 (𝑚𝑚/𝑣𝑔)


Hình 2. 8. Sơ đồ xích chạy dao

2014 Tr. 22
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.4.2. Phương trình xích cắt ren


 Xích chạy dao tiện ren quốc tế  Đặc điểm:
− Dùng cơ cấu Norton chủ động;
− Dùng bộ bánh răng thay thế :

𝒂 𝒄 𝟒𝟐 𝟗𝟓
𝒊𝒕𝒕 = . = .
𝒃 𝒅 𝟗𝟓 𝟓𝟎
Hình 2. 9 Ren quốc tế
 Phương trình xích tiện ren quốc tế:
42
42 18 35
60 28 42 95 𝑍𝑛 25 45
1𝑣𝑡𝑐. 𝑉𝐼𝐼 . 𝑉𝐼𝐼𝐼 . . 𝐼𝑋 . 𝐿2 𝑋 . 𝑋𝐼 𝐿3 𝑋𝐼𝐼 𝑋𝐼𝐼𝐼 . 28 𝑋𝐼𝑉 . 𝐿5 𝑋𝑉
60 56 95 50 36 28 28 15
35 28 35 48
.
28 35
× 12 = 𝑡𝑝

2014 Tr. 23
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 24
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.4.2. Phương trình xích cắt ren


 Xích chạy dao tiện ren Modul  Đặc điểm:
− Dùng cơ cấu Norton chủ
tp=π*m (mm) động;
− Dùng bộ br thay thế:

𝒂 𝒄 𝟔𝟒 𝟗𝟓
𝒊𝒕𝒕 = . = .
Hình 2. 9. Ren modul 𝒃 𝒅 𝟗𝟓 𝟗𝟕

 Phương trình xích tiện ren Modul:


18 35
𝑍𝑛 25
1𝑣𝑡𝑐. 𝑖𝑐đ . 𝑖đ𝑐 . 𝑖𝑡𝑡 (IX)𝐿2 (𝑋). . (𝑋𝐼)𝐿3 (𝑋𝐼𝐼) 45 (𝑋𝐼𝐼𝐼). 28 (𝑋𝐼𝑉)
36 28 28 15
35 48
𝐿5 (XV) × 12 = 𝑚. 𝜋

2014 Tr. 25
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 26
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

 Phương trình cắt ren quốc tế


𝟒𝟐
𝟒𝟐 𝟏𝟖 𝟑𝟓
𝟔𝟎 𝟐𝟖 𝟒𝟐 𝟗𝟓 𝒁𝒏 𝟐𝟓 𝟒𝟓
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝑽𝑰𝑰 . 𝑽𝑰𝑰𝑰 . . 𝑰𝑿 . 𝑳𝟐 𝑿 . 𝑿𝑰 𝑳𝟑 𝑿𝑰𝑰 𝑿𝑰𝑰𝑰 . 𝟐𝟖 𝑿𝑰𝑽 .
𝟔𝟎 𝟓𝟔 𝟗𝟓 𝟓𝟎 𝟑𝟔 𝟐𝟖 𝟐𝟖 𝟏𝟓
𝟑𝟓 𝟐𝟖 𝟑𝟓 𝟒𝟖
.
𝟐𝟖 𝟑𝟓
𝑳𝟓 (𝑿𝑽) × 𝟏𝟐 = 𝒕𝒑

 Phương trình cắt ren modul


𝟒𝟐
𝟒𝟐 𝟏𝟖 𝟑𝟓
𝟔𝟎 𝟐𝟖 𝟒𝟐 𝟗𝟓 𝒁 𝟐𝟓 𝟒𝟓 𝟐𝟖
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝟔𝟎 (𝑽𝑰𝑰). 𝟓𝟔
(𝑽𝑰𝑰𝑰). 𝟗𝟓 𝟓𝟎 (𝐈𝐗)𝑳𝟐 (𝑿). 𝟑𝟔𝒏 . 𝟐𝟖 (𝑿𝑰)𝑳𝟑 (𝑿𝑰𝑰) 𝟐𝟖 (𝑿𝑰𝑰𝑰). 𝟏𝟓
(𝑿𝑰𝑽)
𝟑𝟓 𝟐𝟖 𝟑𝟓 𝟒𝟖
.
𝟐𝟖 𝟑𝟓
𝑳𝟓 (𝐗𝐕) × 𝟏𝟐 = 𝒎. 𝝅

2014 Tr. 27
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.4.2. Phương trình xích cắt ren


 Xích chạy dao tiện ren Anh  Đặc điểm:
− Dùng cơ cấu Norton bị động;
− Dùng bộ br thay thế:

𝒂 𝒄 𝟒𝟐 𝟗𝟓
𝒊𝒕𝒕 = . = .
𝒃 𝒅 𝟗𝟓 𝟓𝟎
25.4
tp  (mm)
Hình 2. 10. Ren Anh n
 Phương trình xích tiện ren anh:
35 37 28 36 35 28
1𝑣𝑡𝑐. 𝑖𝑐đ . 𝑖đ𝑐 . 𝑖𝑡𝑡 (𝐼𝑋) . (𝑋𝐼). . (𝑋). (𝑋𝐼𝐼𝐼). (𝑋𝐼𝐼)
37 35 25 𝑍𝑛 28 35
18 35
45 28 25,4
28 (𝑋𝐼𝐼𝐼). 15 (𝑋𝐼𝑉)𝐿5 (𝑋𝑉) × 12 =
𝑛
35 48

2014 Tr. 28
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 29
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.4.2 Phương trình xích cắt ren


 Xích chạy dao tiện ren Pitch:  Đặc điểm:
− Dùng cơ cấu Norton bị động;
1 inch − Dùng bộ br thay thế:

𝒂 𝒄 𝟔𝟒 𝟗𝟓
𝒊𝒕𝒕 = . = .
𝒃 𝒅 𝟗𝟓 𝟗𝟕

Hình 2. 10. Ren Pitch


 Phương trình xích tiện ren Pitch:
18 35
35 37 28 36 35 28
1𝑣𝑡𝑐. 𝑖𝑐đ . 𝑖đ𝑐 . 𝑖𝑡𝑡 (𝐼𝑋) . (𝑋𝐼) . (𝑋) . (𝑋𝐼𝐼) 45 (𝑋𝐼𝐼𝐼). 28 (𝑋𝐼𝑉)
37 35 25 𝑍𝑛 28 35 28 15
35 48
25,4𝜋
(𝑋𝐼𝑉)𝐿5 (XV) × 12 = 𝑃

2014 Tr. 30
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 31
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

 Phương trình cắt ren anh


𝟏𝟖 𝟑𝟓
𝟑𝟓 𝟑𝟕 𝟐𝟖 𝟑𝟔 𝟑𝟓 𝟐𝟖
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒄đ . 𝒊đ𝒄 . 𝒊𝒕𝒕 𝑰𝑿 . 𝑿𝑰 . . 𝑿 . 𝑿𝑰𝑰𝑰 . 𝑿𝑰𝑰 𝟒𝟓 𝑿𝑰𝑰𝑰 . 𝟐𝟖
𝟑𝟕 𝟑𝟓 𝟐𝟓 𝒁𝒏 𝟐𝟖 𝟑𝟓 𝟐𝟖 𝟏𝟓
𝟑𝟓 𝟒𝟖
𝟐𝟓,𝟒
(𝑿𝑰𝑽)𝑳𝟓 (𝑿𝑽) × 𝟏𝟐 =
𝒏

 Phương trình cắt ren pitch

𝟏𝟖 𝟑𝟓
𝟑𝟓 𝟑𝟕 𝟐𝟖 𝟑𝟔 𝟑𝟓 𝟐𝟖 𝟒𝟓 𝟐𝟖
𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒄đ . 𝒊đ𝒄 . 𝒊𝒕𝒕 (𝑰𝑿) . (𝑿𝑰) . (𝑿) . (𝑿𝑰𝑰) 𝟐𝟖 (𝑿𝑰𝑰𝑰). 𝟏𝟓
(𝑿𝑰𝑽)
𝟑𝟕 𝟑𝟓 𝟐𝟓 𝒁𝒏 𝟐𝟖 𝟑𝟓
𝟑𝟓 𝟒𝟖
𝟐𝟓,𝟒𝝅
(𝑿𝑰𝑽)𝑳𝟓 (𝐗𝐕) × 𝟏𝟐 =
𝑷

2014 Tr. 32
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

 Phương trình cắt quốc tế


𝟒𝟐
𝟒𝟐 𝟏𝟖 𝟑𝟓
𝟔𝟎 𝟐𝟖 𝟒𝟐 𝟗𝟓 𝒁𝒏 𝟐𝟓 𝟒𝟓
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝑽𝑰𝑰 . 𝑽𝑰𝑰𝑰 . . 𝑰𝑿 . 𝑳𝟐 𝑿 . 𝑿𝑰 𝑳𝟑 𝑿𝑰𝑰 𝑿𝑰𝑰𝑰 . 𝟐𝟖 𝑿𝑰𝑽 .
𝟔𝟎 𝟓𝟔 𝟗𝟓 𝟓𝟎 𝟑𝟔 𝟐𝟖 𝟐𝟖 𝟏𝟓
𝟑𝟓 𝟐𝟖 𝟑𝟓 𝟒𝟖
.
𝟐𝟖 𝟑𝟓
𝑳𝟓 (𝑿𝑽) × 𝟏𝟐 = 𝒕𝒑

 Phương trình cắt ren anh


𝟒𝟐
𝟒𝟐
𝟔𝟎 𝟐𝟖 𝟒𝟐 𝟗𝟓 𝟑𝟓 𝟑𝟕 𝟐𝟖 𝟑𝟔 𝟑𝟓 𝟐𝟖
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝟔𝟎 𝑽𝑰𝑰 . 𝟓𝟔
𝑽𝑰𝑰𝑰 . 𝟗𝟓 . 𝟓𝟎 𝑰𝑿 . (𝑿𝑰). . (𝑿). (𝑿𝑰𝑰𝑰). (𝑿𝑰𝑰)
𝟑𝟕 𝟑𝟓 𝟐𝟓 𝒁𝒏 𝟐𝟖 𝟑𝟓
𝟑𝟓 𝟐𝟖
.
𝟐𝟖 𝟑𝟓
𝟏𝟖 𝟑𝟓
𝟒𝟓 𝟐𝟖 𝟐𝟓,𝟒
𝟐𝟖 𝑿𝑰𝑰𝑰 . 𝟏𝟓
𝑿𝑰𝑽 𝑳𝟓 (𝑿𝑽) × 𝟏𝟐 = 𝒏
𝟑𝟓 𝟒𝟖
 1vtc  icđ  itt  ics  igb  t x  t p
2014 Tr. 33
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.4.2. Phương trình xích cắt ren


 Xích chạy cắt ren khuếch đại:  Đặc điểm:
− Giống 4 loại ren trên;
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒌đ . 𝒊𝒄đ . 𝒊đ𝒄 . 𝒊𝒕𝒕 . 𝒊𝒄𝒔 . 𝒊𝒈𝒃 . 𝒕𝒙 = 𝒕𝒑𝒌đ (𝑚𝑚) − Có bước ren khuếch
đại tpkđ lớn hơn nhiều
− Trong đó: lần.
ikđ : Tỉ số truyền khuếch đại

 Phương trình xích tiện ren khuếch đại:

88 88
54
1𝑣𝑡𝑐. (𝑉). 22 . 22 . 𝑖đ𝑐 . 𝑖𝑡𝑡 . 𝑖𝑐𝑠 . 𝑖𝑔𝑏 . 12 = 𝑡𝑝đ𝑘
27 45 60
45 60

2014 Tr. 34
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 35
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.4.2. Phương trình xích cắt ren


 Xích chạy dao tiện ren chính xác:  Đặc điểm:
− Bước ren chính xác thực
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊đ𝒄 . 𝒊𝒕𝒕 . 𝒕𝒙 = 𝒕𝒑 (𝑚𝑚) hiện = tỉ số truyền của
bánh răng thay thế.

 Phương trình xích tiện ren chính xác:

60 𝑎 𝑐
1𝑣𝑡𝑐. (𝑉𝐼𝐼). 𝑖đ𝑐 . . (𝐼𝑋)𝐿2 (𝑋)𝐿4 (𝑋𝐼𝑉)𝐿5 (𝑋𝑉) × 12 = 𝑡𝑝
60 𝑏 𝑑

2014 Tr. 36
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 37
2.3. Máy tiện 1K62C
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.4.2. Phương trình xích cắt ren


 Xích chạy dao tiện ren mặt đầu:  Đặc điểm:
− Ren được bố trí trên mặt đầu − Dao thực hiện CĐ chạy dao
như ren mặt đầu của măm cặp. ngang với bước ren tp;
− Biểu thị bằng bước ren tpmđ − Đưa vào tỉ số truyền khuếch
đại trong xích truyền động.

 Phương trình xích tiện ren chính xác:


28
1𝑣𝑡𝑐. 𝑖𝑘đ . 𝑖đ𝑐 . 𝑖𝑡𝑡 . 𝑖𝑐𝑠 . 𝑖𝑔𝑏 𝑋𝐼𝑉 . 𝑋𝑉𝐼 . 𝑖𝑥𝑑 . 𝑡𝑥𝑛 = 𝑡𝑝𝑚đ (𝑚𝑚)
56
Trong đó:
ixd : Tỉ số truyền xích dọc;
txn : Bước ren trục vítme ngang;
tpmđ : Bước ren mặt đầu.

2014 Tr. 38
2.3. Máy tiện 1K62C
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 39
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.4.3. Phương trình xích tiện trơn


 Thực hiện CĐ chạy dao dọc - chạy dao ngang khi tiện trơn.

28 27 20 4
1𝑣𝑡𝑐. 𝑖đ𝑐 . 𝑖𝑡𝑡 . 𝑖𝑐𝑠 . 𝑖𝑔𝑏 . 𝐿5 𝑚ở . (𝑋𝑉𝐼). . . (𝑋𝑉𝐼𝐼𝐼)
56 20 28 20

40 14
𝐿8 (𝑋𝐼𝑋). . 𝜋. 3 × 10 = 𝑆𝑑 (𝑡ℎ𝑢ậ𝑛)
37 66
40 45 14
. 𝐿9 (𝑋𝐼𝑋). . 𝜋. 3 × 10 = 𝑆𝑑 (𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ)
45 37 66
40 40 61
𝐿11 (𝑋𝑋𝐼). . (𝑋𝑋𝐼𝐼). 5 × 2 = 𝑆𝑛 (𝑡ℎ𝑢ậ𝑛)
37 61 20
40 45 40 61
. 𝐿10 (𝑋𝑋𝐼). . . 5 × 2 = 𝑆𝑛 (𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ)
45 37 61 20

2014 Tr. 40
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 41
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.4.4. Phương trình xích chạy dao nhanh


𝟐𝟕 𝟐𝟎 𝟒
𝒏đ𝒄𝟐 . 𝒊đ . . . .
𝟐𝟎 𝟐𝟖 𝟐𝟎
𝟒𝟎 𝟏𝟒
𝑳𝟖 (𝑿𝑰𝑿). . 𝝅. 𝟑 × 𝟏𝟎 = 𝑺𝒅 (𝒕𝒉𝒖ậ𝒏)
𝟑𝟕 𝟔𝟔
𝟒𝟎 𝟒𝟓 𝟏𝟒
. 𝑳𝟗 (𝑿𝑰𝑿). . 𝝅. 𝟑 × 𝟏𝟎 = 𝑺𝒅 (𝒏𝒈𝒉ị𝒄𝒉)
𝟒𝟓 𝟑𝟕 𝟔𝟔
. 𝟒𝟎 𝟒𝟎 𝟔𝟏
𝑳 (𝑿𝑿𝑰). . (𝑿𝑿𝑰𝑰). 𝟓 × 𝟐 = 𝑺𝒏 (𝒕𝒉𝒖ậ𝒏)
𝟑𝟕 𝟏𝟏 𝟔𝟏 𝟐𝟎
𝟒𝟎 𝟒𝟓 𝟒𝟎 𝟔𝟏
. 𝑳𝟏𝟎 (𝑿𝑿𝑰). . . 𝟓 × 𝟐 = 𝑺𝒏 (𝒏𝒈𝒉ị𝒄𝒉)
𝟒𝟓 𝟑𝟕 𝟔𝟏 𝟐𝟎

2014 Tr. 42
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.5. Các cơ cấu đặc biệt trong máy tiện 1K62


2.3.5.1. Cơ cấu Norton

 Đặc điểm:
− Cơ cấu Norton chủ động khi
khối bánh răng hình tháp đóng
vai trò chủ động;

− Cơ cấu Norton bị động khi khối


bánh răng hình tháp đóng vai
trò bị động.

Hình 2. 11. Cơ cấu Norton

2014 Tr. 43
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.5.2. Cơ cấu đai ốc hai nửa

Hình 2. 12. Cơ cấu đai ốc hai nửa;


1,2-Hai nửa đai ốc; 3-Tay quay; 4-Đĩa; 5-Chốt; 6-Rãnh

2014 Tr. 44
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.5.3. Cơ cấu ly hợp một chiều

Hình 2. 13. Cơ cấu li hợp một chiều;


1-Vành; 2-Lõi; 3-Con lăn; 4-Lò xo; 5-Chốt

2014 Tr. 45
2.3. Máy tiện 1K62
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.3.5.4. Cơ cấu chạc điều chỉnh

Hình 2. 14. Cơ cấu chạc điều chỉnh

2014 Tr. 46
2.4 Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.4.1 Tính năng kỹ thuật


 Đường kính lớn nhất của phôi: ∅320 mm
 Khoảng cách 2 mũi tâm: 750 mm
 Số cấp vòng quay của trục chính: Z = 12
 Số vòng quay của trục chính: n = 44  1980 v/ph
 Ren cắt được: Quốc tế, ren Anh, ren Modul
 Lượng chạy dao dọc: 0,06  3,34 mm/vòng
 Lượng chạy dao ngang: 0,04  2,47 mm/vòng
 Công suất động cơ điện: N = 4,5 kW
 Số vòng quay động cơ điện: nđc = 1450 v/ph

2014 Tr. 47
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.4.2. Sơ đồ động máy tiện T616

2014 Tr. 48
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.4.3. Phương trình xích tốc độ


 Dựa vào sơ đồ động ta có đường truyền xích tốc độ :

31
47 50
42 ∅200 𝐿1 (đó𝑛𝑔)(𝑉𝐼)(𝑉𝐼𝐼) = 𝑛𝑡𝑐 (𝑡𝑟ự𝑐 𝑡𝑖ế𝑝)
38
𝑛đ𝑐 . 𝐼 . 𝐼𝐼 . 48 𝐼𝐼𝐼 . 𝐼𝑉 ൦ 27 17
58 40 27 ∅200 (𝑉). (𝑉𝐼𝐼) = 𝑛𝑡𝑐 (𝑔𝑖á𝑛 𝑡𝑖ế𝑝)
45 63 58
71
33

2014 Tr. 49
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 50
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.4.4.1. Phương trình xích cắt ren

𝟐𝟕
𝟐𝟒 𝟑𝟗 𝟓𝟐
𝟑𝟎 .
𝟑𝟗 𝟐𝟔
𝟓𝟓 𝟒𝟖 𝟐𝟔 𝟓𝟐
𝟐𝟐 𝒂 𝒄 𝟐𝟔 . 𝟑𝟗
𝒗𝒕𝒄. 𝟓𝟓 𝑽𝑰𝑰𝑰 . 𝑰𝑿 . . 𝑿 . 𝑿𝑰 𝟓𝟐 𝟐𝟔 𝑿𝑰𝑰𝑰 (𝑿𝑽). 𝟔 = 𝒕𝒑
𝟓𝟓 𝟑𝟓 𝟐𝟐 𝒃 𝒅 𝟓𝟐 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟓𝟐 𝟑𝟗
. 𝟐𝟏 . . .
𝟑𝟓 𝟓𝟓 𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟐𝟔
𝟐𝟒 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟓𝟐
𝟐𝟕 . . . . .
𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟐𝟔
𝟑𝟔

2014 Tr. 51
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.4.4.1. Phương trình xích tiện trơn

𝟐𝟕
𝟐𝟒 𝟑𝟗 𝟓𝟐
𝟑𝟎
.
𝟑𝟗 𝟐𝟔
𝟓𝟓 𝟒𝟖 𝟐𝟔 𝟓𝟐 𝟐𝟒 𝟐𝟓
𝟐𝟐 𝒂 𝒄 𝟐𝟔
. 𝟑𝟗 𝟐 . 𝑳𝟐 (𝑿𝑽𝑰𝑰). (𝑿𝑽𝑰). 𝝅 × 𝟐 × 𝟏𝟒 = 𝑺𝒅
𝟓𝟓 𝟓𝟐 𝟐𝟔 𝟔𝟎 𝟓𝟓
𝒗𝒕𝒄. 𝟓𝟓 𝟑𝟓
𝑽𝑰𝑰𝑰 . 𝟐𝟐 𝑰𝑿 .𝒃.𝒅 𝑿 . 𝟓𝟐
𝑿𝑰 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟓𝟐
𝑿𝑰𝑰𝑰 𝟑𝟗
(𝑿𝑰𝑽). 𝟒𝟓
. ൦ 𝟑𝟖 𝟒𝟕
. 𝟐𝟏 . . . 𝑳𝟑 (𝑿𝑽𝑰𝑰𝑰). 𝟒𝟕 . 𝟏𝟑 × 𝟓 = 𝑺𝒏
𝟑𝟓 𝟓𝟓 𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟐𝟔
𝟐𝟒 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟑𝟗 𝟐𝟔 𝟓𝟐
𝟐𝟕 . . . . .
𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟑𝟗 𝟓𝟐 𝟐𝟔
𝟑𝟔

2014 Tr. 52
2.4. Máy tiện T616
. Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.4.5. Cơ cấu đặc biệt trong máy tiện T616


2.4.5.1. Cơ cấu Hắc - ne

Hình 2. 16. Cơ cấu Hắc-ne

2014 Tr. 53
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.4.5.2. Cơ cấu Mê - an

Hình 2. 16. Cơ cấu Mê-an

2014 Tr. 54
2.4. Máy tiện T616
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.4.5.3. Cơ cấu an toàn trong xích tiện trơn

Hình 2. 17. Cơ cấu an toàn xích tiện trơn;


1-Trục vít; 2-Li hợp vấu; 3-Lò xo; 4-Cần gạt; 5-Bi;
6-Tay gạt; 7-Vít

2014 Tr. 55
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.5.1. Máy tiện hớt lưng


2.5.1.1. Nguyên lý tiện hớt lưng và sơ đồ kết cấu động học
 Tiện hớt lưng dao phay đĩa

Hình 2. 18. Cơ cấu hớt lưng dao phay đĩa

2014 Tr. 56
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.5.1.1. Nguyên lý tiện hớt lưng và sơ đồ kết cấu động học


 Tiện hớt lưng dao phay đĩa  Pt xích tốc độ:

𝒏đ𝒄 . 𝒊𝒗 . 𝒊𝒄đ𝟏 = 𝒏𝒕𝒄 (vg/ph)

 Pt xích hớt lưng:

𝟏 𝟏
𝒗ò𝒏𝒈 𝒑𝒉ô𝒊. 𝒊𝒔 . 𝒊𝒄đ𝟐 = 𝑣ò𝑛𝑔 𝑐𝑎𝑚
𝒁 𝑲

Hình 2. 19. Sơ đồ kết cấu động học máy


tiện hớt lưng dao phay đĩa

2014 Tr. 57
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.5.1.1. Máy tiện hớt lưng K96


 Hớt lưng dao phay lăn hình trụ, đường răng xoắn
− Sơ đồ động máy tiện hớt lưng K96

Hình 2. 21. Sơ đồ máy tiện hớt lưng K96

2014 Tr. 58
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.5.1.2. Nguyên lý tiện hớt lưng và sơ đồ kết cấu động học


 Hớt lưng dao phay lăn hình trụ,  Pt xích tốc độ:
đường răng xoắn 𝒏đ𝒄 . 𝒊𝒗 . 𝒊𝒄đ𝟏 = 𝒏𝒕𝒄 (vg/ph)

 Pt xích hớt lưng:


𝒁
𝟏𝐯ò𝐧𝐠 𝐩𝐡ô𝐢. 𝒊𝒙 . 𝒊𝐜đ𝟐 . 𝒊𝒗𝒔 = 𝐯ò𝐧𝐠 𝐜𝐚𝐦
𝑲

 Pt xích vi sai khi cam có 1 lần nâng:

𝑺 𝑺. 𝒁
.𝒊 .𝒊 .𝒊 =±
𝒕𝒙 𝒚 𝑽𝑺 𝒄đ𝟑 𝒕𝒑

 Pt xích chạy dao:

Hình 2. 20. Sơ đồ kết cấu động học máy 𝟏 𝒗ò𝒏𝒈 𝒑𝒉ô𝒊. 𝒊𝒔 . 𝒊𝒄đ𝟒 . 𝒕𝒙 = 𝑺
tiện hớt lưng dao phay trụ

2014 Tr. 59
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.5.1.2. Máy tiện hớt lưng K96


 Các cơ cấu truyền dẫn

Hình 2. 22. Cơ cấu tiện hớt lưng;


1-Bàn máy; 2-Bàn dao; 3-Cam; 4-Chốt; 5-Lò xo

2014 Tr. 60
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.5.2. Máy tiện Revolver


2.5.2.1. Đầu Revolver

Hình 2. 23. Một số loại đầu Revolver

2014 Tr. 61
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.5.2.2. Cơ cấu kẹp phôi thanh

Hình 2. 24. Cơ cấu kẹp phôi thanh

2014 Tr. 62
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.5.3. Máy tiện đứng

Hình 2. 26. Máy tiện đứng (Vertical Lathe)

2014 Tr. 63
2.5. Một số loại máy tiện khác
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2.5.4. Máy tiện cụt

Hình 2. 27. Máy tiện cụt (Face lathe)

2014 Tr. 64
Câu hỏi ôn tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

1. Phân tích các chuyển động tạo hình trong máy tiện.
2. Viết phương trình xích tốc độ, tính số cấp tốc độ trục chính
trong đường truyền thuận và đường truyền nghịch của máy
tiện 1K62.
3. Trong máy tiện 1K62 khả năng gia công được những loại ren
nào?
4. Cho sơ đồ động máy tiện 1K62 (Hình 2.6). Hãy viết phương
trình xích cắt ren quốc tế, Anh, modul, pitch.
5. Cho sơ đồ động máy tiện 1K62 (Hình 2.6). Hãy viết phương
trình xích cắt ren không tiêu chuẩn, xích cắt ren chính xác.
6. Cho sơ đồ động máy tiện 1K62 (Hình 2.6). Hãy viết phương
trình xích cắt ren khuếch đại.

2014 Tr. 65
Câu hỏi ôn tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

7. Cho sơ đồ động máy tiện 1K62 (Hình 2.6). Hãy viết phương
trình xích tiện trơn.
8. Trình bày nguyên lý làm việc của đai ốc hai nửa trong máy
tiện 1K62.
9. Trình bày nguyên lý làm việc và công dụng ly hợp một chiều
trong máy tiện 1K62.
10. Vẽ sơ đồ và nguyên lý làm việc cơ cấu Norton trong máy tiện
1K62.
11. Trình bày nguyên lý làm việc của cơ cấu chạc điều chỉnh
trong máy tiện 1K62.
12. Cho sơ đồ động máy tiện T616 (Hình 2.17). Hãy viết phương
trình xích tốc độ, từ đó tính số cấp tốc độ trục chính của máy.

2014 Tr. 66
Câu hỏi ôn tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

13. Cho sơ đồ động máy tiện T616 (Hình 2.17). Hãy viết phương
trình xích chạy dao tiện trơn.
14. Cho sơ đồ động máy tiện T616 (Hình 2.17). Hãy viết phương
trình xích cắt ren.
15. Vẽ hình vả giải thích nguyên lý làm việc cơ cấu an toàn trong
xích tiện trơn của máy tiện T616.
16. Trình bày nguyên lý làm việc cơ cấu Me-an.

2014 Tr. 67
Bài Tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

1. Tính toán và điều chỉnh máy tiện 1K62 để gia công ren modul
không tiêu chuẩn có modul m’=3,23. Biết rằng, máy có thể gia
công được các bước ren modul tiêu chuẩn như sau: m = 0,5 – 1
– 1,25 – 1,5 – 1,75 – 2 – 2,25 – 2,5 – 3. Sử dụng bánh răng thay
thế trong bộ 4 và các bánh răng đặc biệt.
2. Tính toán máy tiện vạn năng không có hộp chạy dao để gia công
1
ren Anh có n= 6 ren/1”. Biết rằng trục vit me dọc của máy có
2
bước ren tx = 6mm và tỉ số truyền cố định icđ = 1. Sử dụng bánh
răng thay thế trong bộ 4 và các bánh răng đặc biệt.
3. Tính toán máy tiện vạn năng không có hộp chạy dao để gia công
ren modul có m = 3,25. Biết rằng trục vitme dọc của máy có bước
ren tx = 6 mm và tỉ số truyền cố định icđ = 1. Sử dụng bánh răng
thay thế trong bộ 4 và các bánh răng đặc biệt.

2014 Tr. 68
Bài Tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

4. Tính toán máy tiện vạn năng không có hộp chạy dao để gia
công ren quốc tế có tp = 4,75. Biết rằng trục vitme dọc của
máy có bước ren tx = 6 mm và tỉ số truyền cố định icđ = 1.
Sử dụng bánh răng thay thế trong bộ 4 và các bánh răng
đặc biệt.
5. Điều chỉnh máy tiện 1K62 để tiện ren chính xác 2 đầu mối
có bước ren tp = 1,5 mm. Muốn tiện ren trái thì cần phải
điều chỉnh máy như thế nào?
6. Trình bày cách điều chỉnh máy tiện 1K62 để gia công trục
vitme 4 đầu mối có bước ren tp = 18mm. Biết rằng máy có
thể gia công được các bước ren tiêu chuẩn tp = 1 – 1,25 –
1,5 – 1,75 – 2 – 2,25 – 2,5 – 2,75 – 3 – 3,5 – 4 – 4,5 – 5 –
5,5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 mm.

2014 Tr. 69
Bài Tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

1. Trình bày cách điều chỉnh máy tiện 1K62 để gia công ren
chính xác. Áp dụng trong trường hợp gia công ren Anh
1
chính xác có số ren trong một Inch n= 8 ren/1”. Sử dụng
2
bánh răng thay thế bộ 5 và các bánh răng đặc biệt.
2. Trình bày cách điều chỉnh máy tiện 1K62 để gia công ren
quốc tế khuếch đại có bước ren tpkđ = 96 mm. Biết rằng máy
có thể gia công được các bước ren quốc tế tiêu chuẩn tp = 1
– 1,25 – 1,5 – 1,75 – 2 – 2,25 – 2,5 – 2,75 – 3 – 3,5 – 4 –
4,5 – 5 – 5,5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11 – 12 mm.

2014 Tr. 70

You might also like