You are on page 1of 3

TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC (THEO VẬT LIỆU)

(Theo TCVN 10304:2014; TCVN 5574:2012)

Loại tiết diện Hình vuông


Kích thước tiết diện D mm 250
Mô men quán tính của tiết diện J m4 0.000326
Cấp độ bền bê tông B22.5
Cường độ chịu nén tính toán của bê tông Rb MPa 13.0
Mô dul đàn hồi của bê tông E MPa 28500
Nhóm cốt thép A-II
Cường độ tính toán của cốt thép Rs MPa 280.0
Cốt thép trong cọc 4 Φ 16
Diện tích của tiết diện cọc A cm2 625.00
2
Diện tích cốt thép As cm 8.04
Hệ số điều kiện làm việc γcb 0.85
Hệ số điều kiện thi công γcb' 1.00
Hệ số tỉ lệ của nền đất k kN/m4 7000
Bề rộng quy ước của cọc bp m 0.88
Hệ số biến dạng αε 1/m 0.74
Chiều dài ngàm quy ước L m 2.71
Chiều dài tính toán Lo m 1.90
Độ mảnh của cọc λ 26.3
Hệ số uốn dọc ϕ 1.00

Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Rm kN 907

Ghi chú: Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được xác định theo công thức:

Rm = ϕ * ( γcb * γcb' * (A - As) * Rb + As * Rs)


TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC (THEO NỀN ĐẤT)
(Theo TCVN 10304:2014)
1. Các thông số tính toán
Tên hố khoan HK1 Kích thước tiết diện D mm 250
Loại cọc Cọc đúc sẵn Chu vi tiết diện U m 1.00
Loại tiết diện Hình vuông Diện tích tiết diện Ab m2 0.0625

2. Sức chịu tải cực hạn của cọc (Rc,u) theo công thức Nhật bản (phụ lục G.3.2) - Có điều chỉnh

Rc,u = Rb + Rs = k * qb * Ab + k * U * Σ(fs * Li)

Trong đó:
- k là hệ số điều chỉnh: k = 0.75
- Đối với đất rời
qb = kb * NSPT với kb = 300
fs = 10 * NSPT / 3
- Đối với đất dính
qb = kb * NSPT với kb = 56.25
fs = ap * fL * (6.25 * NSPT)
ap: hệ số điều chỉnh, phụ thuộc lực dính và ứng suất hữu hiệu theo phương đứng của đất
fL: hệ số điều chỉnh, phụ thuộc độ mảnh của cọc; fL = 0.87

Chiều sâu dự kiến của đỉnh cọc so với mặt đất khi khoan khảo sát m 1
Chiều sâu dự kiến của mũi cọc m 20
Sức chịu tải cọc R kN 378

Tên lớp Loại đất Độ sâu SPT ap qb fs Rsi ΣRsi Rb Rc,u


m kN/m2 kN/m2 kN kN kN kN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Lớp 1 Đất lấp, , 0 0 0.65 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0

Lớp 1 Đất lấp, , 1 0 0.65 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0

Lớp 2 Sét pha, chảy, 2 0 1.00 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0

Lớp 2 Sét pha, chảy, 3 3 1.00 169 16.3 12.3 12.3 7.9 20

Lớp 2 Sét pha, chảy, 4 4 1.00 225 21.8 16.3 28.6 10.5 39

Lớp 2 Sét pha, chảy, 5 4 1.00 225 21.8 16.3 44.9 10.5 55

Lớp 2 Sét pha, chảy, 6 3 1.00 169 16.3 12.3 57.2 7.9 65

Lớp 2 Sét pha, chảy, 7 3 1.00 169 16.3 12.3 69.4 7.9 77

Lớp 2 Sét pha, chảy, 8 4 1.00 225 21.8 16.3 85.8 10.5 96

Lớp 2 Sét pha, chảy, 9 5 1.00 281 27.2 20.4 106.2 13.2 119
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Lớp 3 Cát pha, dẻo mềm, 10 7 1.00 394 38.1 28.6 134.8 18.5 153

Lớp 3 Cát pha, dẻo mềm, 11 7 1.00 394 38.1 28.6 163.4 18.5 182

Lớp 3 Cát pha, dẻo mềm, 12 8 1.00 450 43.6 32.7 196.1 21.1 217

Lớp 3 Cát pha, dẻo mềm, 13 9 1.00 506 49.0 36.8 232.8 23.7 257

Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 14 11 3300 36.7 27.5 260.3 154.7 415

Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 15 13 3900 43.3 32.5 292.8 182.8 476

Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 16 13 3900 43.3 32.5 325.3 182.8 508

Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 17 14 4200 46.7 35.0 360.3 196.9 557

Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 18 14 4200 46.7 35.0 395.3 196.9 592

Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 19 14 4200 46.7 35.0 430.3 196.9 627

Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 20 14 4200 46.7 35.0 465.3 196.9 662

Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 21 14 4200 46.7 35.0 500.3 196.9 697

Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 22 15 4500 50.0 37.5 537.8 210.9 749

Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 23 15 4500 50.0 37.5 575.3 210.9 786

Lớp 5 Sét pha, dẻo mềm, 24 12 1.00 675 65.4 49.0 624.4 31.6 656

Lớp 5 Sét pha, dẻo mềm, 25 8 1.00 450 43.6 32.7 657.0 21.1 678

Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 26 11 3300 36.7 27.5 684.5 154.7 839

Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 27 13 3900 43.3 32.5 717.0 182.8 900

Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 28 16 4800 53.3 40.0 757.0 225.0 982

Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 29 16 4800 53.3 40.0 797.0 225.0 1022

Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 30 17 5100 56.7 42.5 839.5 239.1 1079

Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 31 16 4800 53.3 40.0 879.5 225.0 1105

Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 32 15 4500 50.0 37.5 917.0 210.9 1128

Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 33 16 4800 53.3 40.0 957.0 225.0 1182

Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 34 18 5400 60.0 45.0 1002.0 253.1 1255

Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 35 19 5700 63.3 47.5 1049.5 267.2 1317

You might also like