Professional Documents
Culture Documents
Ghi chú: Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được xác định theo công thức:
2. Sức chịu tải cực hạn của cọc (Rc,u) theo công thức Nhật bản (phụ lục G.3.2) - Có điều chỉnh
Trong đó:
- k là hệ số điều chỉnh: k = 0.75
- Đối với đất rời
qb = kb * NSPT với kb = 300
fs = 10 * NSPT / 3
- Đối với đất dính
qb = kb * NSPT với kb = 56.25
fs = ap * fL * (6.25 * NSPT)
ap: hệ số điều chỉnh, phụ thuộc lực dính và ứng suất hữu hiệu theo phương đứng của đất
fL: hệ số điều chỉnh, phụ thuộc độ mảnh của cọc; fL = 0.87
Chiều sâu dự kiến của đỉnh cọc so với mặt đất khi khoan khảo sát m 1
Chiều sâu dự kiến của mũi cọc m 20
Sức chịu tải cọc R kN 378
Lớp 2 Sét pha, chảy, 3 3 1.00 169 16.3 12.3 12.3 7.9 20
Lớp 2 Sét pha, chảy, 4 4 1.00 225 21.8 16.3 28.6 10.5 39
Lớp 2 Sét pha, chảy, 5 4 1.00 225 21.8 16.3 44.9 10.5 55
Lớp 2 Sét pha, chảy, 6 3 1.00 169 16.3 12.3 57.2 7.9 65
Lớp 2 Sét pha, chảy, 7 3 1.00 169 16.3 12.3 69.4 7.9 77
Lớp 2 Sét pha, chảy, 8 4 1.00 225 21.8 16.3 85.8 10.5 96
Lớp 2 Sét pha, chảy, 9 5 1.00 281 27.2 20.4 106.2 13.2 119
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Lớp 3 Cát pha, dẻo mềm, 10 7 1.00 394 38.1 28.6 134.8 18.5 153
Lớp 3 Cát pha, dẻo mềm, 11 7 1.00 394 38.1 28.6 163.4 18.5 182
Lớp 3 Cát pha, dẻo mềm, 12 8 1.00 450 43.6 32.7 196.1 21.1 217
Lớp 3 Cát pha, dẻo mềm, 13 9 1.00 506 49.0 36.8 232.8 23.7 257
Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 14 11 3300 36.7 27.5 260.3 154.7 415
Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 15 13 3900 43.3 32.5 292.8 182.8 476
Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 16 13 3900 43.3 32.5 325.3 182.8 508
Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 17 14 4200 46.7 35.0 360.3 196.9 557
Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 18 14 4200 46.7 35.0 395.3 196.9 592
Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 19 14 4200 46.7 35.0 430.3 196.9 627
Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 20 14 4200 46.7 35.0 465.3 196.9 662
Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 21 14 4200 46.7 35.0 500.3 196.9 697
Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 22 15 4500 50.0 37.5 537.8 210.9 749
Lớp 4 Cát, chặt vừa, hạt mịn 23 15 4500 50.0 37.5 575.3 210.9 786
Lớp 5 Sét pha, dẻo mềm, 24 12 1.00 675 65.4 49.0 624.4 31.6 656
Lớp 5 Sét pha, dẻo mềm, 25 8 1.00 450 43.6 32.7 657.0 21.1 678
Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 26 11 3300 36.7 27.5 684.5 154.7 839
Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 27 13 3900 43.3 32.5 717.0 182.8 900
Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 28 16 4800 53.3 40.0 757.0 225.0 982
Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 29 16 4800 53.3 40.0 797.0 225.0 1022
Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 30 17 5100 56.7 42.5 839.5 239.1 1079
Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 31 16 4800 53.3 40.0 879.5 225.0 1105
Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 32 15 4500 50.0 37.5 917.0 210.9 1128
Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 33 16 4800 53.3 40.0 957.0 225.0 1182
Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 34 18 5400 60.0 45.0 1002.0 253.1 1255
Lớp 6 Cát, chặt vừa, hạt trung 35 19 5700 63.3 47.5 1049.5 267.2 1317