Professional Documents
Culture Documents
α_ε=√(5&(kb_p)/(γ_c EI))=
0.253 1/m với
k: hệ số tỷ lệ, phụ thuộc loại đất bao quanh cọc k= 10000 kN/m4
E: module đàn hồi của vật liệu làm cọc: E = 32500000 kPa
bp: chiều rộng quy ước của thân cọc: bp = 2.5 m
I: moment quán tính của tiết diện cọc I= 0.249 m4
γc = 3 Hệ số điều kiện làm việc
2/α_ε =
7.9 m < h= 46 m - chiều sâu đến mũi cọc từ
đáy đài
→ l1 = 7.9 m r=√(I/A)=
Bán kính quán tính của tiết diện cọc 0.375 m
1/6
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO VẬT LIỆU
γ'cb = 0.7 kể đến đổ bêtông vào lòng hố khoan dưới dung dịch không dùng ống vách
Tích các hệ số điều kiện làm việc không được nhỏ hơn 0,45 (TCVN 5574:2012)
→Rb = 17x0.85x0.7= 10.1 MPa
Rsc = 365 MPa Cường độ tính toán về nén của cốt thép
Tổng hợp kết quả sức chịu tải vật liêu của cọc:
Đoạn cọc Cốt thép Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn)
Trên 16 Φ25 7854 0.44 1759292 2106
Dưới 16 Φ18 4072 0.23 1763074 1969
Đoạn cọc Cốt thép Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn)
Trên 24 Φ32 19302 1.09 1747844 3412
Dưới 24 Φ22 9123 0.52 1758023 2980
2/6
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO VẬT LIỆU
Tiêu chuẩn: TCVN 10304:2014 TCVN 5574:2012
Loại tiết diện: Tròn Kích thước: D= 1500 mm (Gia cố mũi cọc)
Diện tích tiết diện cọc A = 1767146 mm2
Vật liệu:
Bêtông mác: 500 #, tương đương cấp độ bền B 40
Rb = 22 MPa (Cường độ tính toán gốc)
Eb = 36000 MPa
Cốt thép mác: CB500
Công thức:
Sức chịu tải cọc theo vật liệu tính theo cấu kiện chịu nén đúng tâm của TCVN 5574:2012:
PVL = φ(RbAb + RscAst)
Trong đó:
φ: hệ số giảm khả năng chịu lực do ảnh hưởng của uốn dọc
Với λ≤28, φ = 1
Với 28<λ≤120, φ = 1,028 - 0,0000288λ2 - 0,0016λ
Khi tính toán theo cường độ vật liệu, xem cọc như một thanh ngàm cứng trong đất tại tiết diện nằm
l_1=l_o+2/α_ε
cách đáy đài một khoảng:
lo là chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài đến cao độ san nền lo = 0m
α_ε=√(5&(kb_p)/(γ_c EI))=
0.248 1/m với
k: hệ số tỷ lệ, phụ thuộc loại đất bao quanh cọc k= 10000 kN/m4
E: module đàn hồi của vật liệu làm cọc: E = 36000000 kPa
bp: chiều rộng quy ước của thân cọc: bp = 2.5 m
I: moment quán tính của tiết diện cọc I= 0.249 m4
γc = 3 Hệ số điều kiện làm việc
2/α_ε =
8.1 m < h= 46 m - chiều sâu đến mũi cọc từ
đáy đài
→ l1 = 8.1 m r=√(I/A)=
Bán kính quán tính của tiết diện cọc 0.375 m
3/6
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO VẬT LIỆU
γ'cb = 0.7 kể đến đổ bêtông vào lòng hố khoan dưới dung dịch không dùng ống vách
Tích các hệ số điều kiện làm việc không được nhỏ hơn 0,45 (TCVN 5574:2012)
→Rb = 22x0.85x0.7= 13.1 MPa
Rsc = 430 MPa Cường độ tính toán về nén của cốt thép
Tổng hợp kết quả sức chịu tải vật liêu của cọc:
Đoạn cọc Cốt thép Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn)
Trên 24 Φ32 19302 1.09 1747844 3178
Dưới 12 Φ28 7389 0.42 1759757 2672
Đoạn cọc Cốt thép Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn)
Trên 64 Φ32 51472 2.91 1715674 6034
Dưới 30 Φ32 24127 1.37 1743018 4895
4/6
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO VẬT LIỆU
Tiêu chuẩn: TCVN 10304:2014 TCVN 5574:2012
Loại tiết diện: Tròn Kích thước: D= 2000 mm
Diện tích tiết diện cọc A = 3141593 mm2
Vật liệu:
Bêtông mác: 400 #, tương đương cấp độ bền B 30
Rb = 17 MPa (Cường độ tính toán gốc)
Eb = 32500 MPa
Cốt thép mác: CB500
Công thức:
Sức chịu tải cọc theo vật liệu tính theo cấu kiện chịu nén đúng tâm của TCVN 5574:2012:
PVL = φ(RbAb + RscAst)
Trong đó:
φ: hệ số giảm khả năng chịu lực do ảnh hưởng của uốn dọc
Với λ≤28, φ = 1
Với 28<λ≤120, φ = 1,028 - 0,0000288λ2 - 0,0016λ
Khi tính toán theo cường độ vật liệu, xem cọc như một thanh ngàm cứng trong đất tại tiết diện nằm
l_1=l_o+2/α_ε
cách đáy đài một khoảng:
lo là chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài đến cao độ san nền lo = 0m
α_ε=√(5&(kb_p)/(γ_c EI))=
0.208 1/m với
k: hệ số tỷ lệ, phụ thuộc loại đất bao quanh cọc k= 10000 kN/m4
E: module đàn hồi của vật liệu làm cọc: E = 32500000 kPa
bp: chiều rộng quy ước của thân cọc: bp = 3m
I: moment quán tính của tiết diện cọc I= 0.785 m4
γc = 3 Hệ số điều kiện làm việc
2/α_ε =
9.6 m < h= 46 m - chiều sâu đến mũi cọc từ
đáy đài
→ l1 = 9.6 m r=√(I/A)=
Bán kính quán tính của tiết diện cọc 0.5 m
5/6
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO VẬT LIỆU
γ'cb = 0.7 kể đến đổ bêtông vào lòng hố khoan dưới dung dịch không dùng ống vách
Tích các hệ số điều kiện làm việc không được nhỏ hơn 0,45 (TCVN 5574:2012)
→Rb = 17x0.85x0.7= 10.1 MPa
Rsc = 430 MPa Cường độ tính toán về nén của cốt thép
Tổng hợp kết quả sức chịu tải vật liêu của cọc:
Đoạn cọc Cốt thép Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn)
Trên 24 Φ25 11781 0.38 3129812 3744
Dưới 12 Φ25 5890 0.19 3135702 3491
Đoạn cọc Cốt thép Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn)
Trên 36 Φ32 28953 0.92 3112640 6461
Dưới 24 Φ22 9123 0.29 3132469 5625
6/6