Professional Documents
Culture Documents
M-
M+
Vị trí max(kN
max(kNm)
m)
Tường bên 165
Đáy 209.5 165
1.1- Tính toán cốt thép và kiểm toán bản theo TTGH cường độ I.
- Chọn lớp bê tông bảo vệ phía ngoài tiếp giáp với đất : 70mm
- Chọn lớp bê tông bảo vệ bên trong hầm : 40mm
- Chọn cốt thép 25 để bố trí thép chịu lực chính, diện tích cốt thép bar_Area= 491
mm2
- Bố trí cốt thép bản 2 cạnh ( cho 1m dài của cấu kiê ̣n) và kiểm toán
- Chọn cốt thép 16 để bố trí cấu tạo chọn a= 300, diện tích cốt thép bar_Area=
201.062 mm2
- Thiết kế cốt thép hai lớp. Và bố trí như nhau ở cả lớp trên và lớp dưới.
fy
= 420 Mpa= giới hạn chảy tối thiểu qui định của thanh cốt thép.
35 2 218
0.85 1 1
420 0.85 35000
=>ρ= = 0.000527
=>As= 0.0005 912= 0.48 mm /mm2
bê tông có cường độ lớn hơn 28 Mpa, hệ số 1 giảm đi theo tỉ lệ 0.05 cho từng 7
Mpa vượt quá 28 MPa
'
Với fc = 35 MPa 1 = 0.85 – 0.05 = 0.8 > 0.65 , thoả mãn
- b = 1000 mm
2945 420
c 42
0.85 35 0.8 1000 mm
a = 1.c 0.8 52 41 mm
41
M n 2945 420 918 10 6
2 1109 kN.m
M r M n 0.9 1109 998kN .m M u 165kN .m
=>Vậy mặt cắt thoả mãn về cường độ Kiểm toán hàm lượng cốt theo điều kiện
chịu uốn (5.7.3.3.1):
Hàm lượng cốt thép tối đa.
c
0.42
Điều kiện : d e
- c = 26 mm
- de = ds = 918 mm ( khoảng cách hữu hiệu tư?ng ứng từ thớ chịu nén ngoài
cùng đến trọng tâm lực kéo của cốt thép chịu kéo).
c 52
0.2 0.42
de 918 , thoả mãn
=>Vậy mặt cắt thoả mãn về hàm lượng cốt thép tối đa
1.2.1.3- Kiểm toán hàm lượng cốt thép tối thiểu (5.7.3.3.2)
fc'
Pmin 0.03
fy
- Điều kiện :
- Trong đó : Pmin = tỷ lệ giữa thép chịu kéo và diện tích nguyên
2945
0.0029
Pmin = 1000 1000
f' 35
0.03 c 0.03 0.0025
fy 420
f c'
Pmin 0.03
fy
Vậy mặt cắt thoả mãn về hàm lượng cốt thép tối thiểu
bê tông có cường độ lớn hơn 28 Mpa, hệ số 1 giảm đi theo tỉ lệ 0.05 cho từng 7
Mpa vượt quá 28 MPa
'
Với fc = 35 MPa 1 = 0.85 – 0.05 = 0.8 > 0.65 , thoả mãn
- b = 1000 mm
2945 420
c 42
0.85 35 0.8 1000 mm
a = 1.c 0.8 52 41 mm
41
M n 2945 420 918 106
2 1109 kN.m
M r M n 0.9 1109 998kN .m M u 209.5kN .m
=>Vậy mặt cắt thoả mãn về cường độ Kiểm toán hàm lượng cốt theo điều kiện
chịu uốn (5.7.3.3.1):
Hàm lượng cốt thép tối đa.
c
0.42
Điều kiện : d e
- c = 26 mm
- de = ds = 918 mm ( khoảng cách hữu hiệu tư?ng ứng từ thớ chịu nén ngoài
cùng đến trọng tâm lực kéo của cốt thép chịu kéo).
c 52
0.2 0.42
de 918 , thoả mãn
=>Vậy mặt cắt thoả mãn về hàm lượng cốt thép tối đa
1.2.2.3- Kiểm toán hàm lượng cốt thép tối thiểu (5.7.3.3.2)
fc'
Pmin 0.03
fy
- Điều kiện :
- Trong đó : Pmin = tỷ lệ giữa thép chịu kéo và diện tích nguyên
2945
0.0029
Pmin = 1000 1000
f c' 35
0.03 0.03 0.0025
fy 420
f c'
Pmin 0.03
fy
Vậy mặt cắt thoả mãn về hàm lượng cốt thép tối thiểu
1.2.2.4- Kiểm toán ở TTGH SD, khống chế nứt bằng phân bố cốt thép:
Điều kiện kiểm tra:
fs f sa
Z
fsa 0.6 f y
dc A
1/3
Với :
Trong đó:
- fs : ứng suất kéo trong cốt thép thường
- fsa : giới hạn ứng suất kéo thép
- dc : chiều cao phần bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến tâm của
thanh hay sợi đặt gần nhất; nhằm mục đch tính toán phải lấy chiều dày tịnh của
lớp bê tông bảo vệ khi tính dc phải 50 mm.
- A : diện tích phần bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép chủ chịu kéo và
được bao bởi các mặt của mặt cắt ngang và đường thẳng song song với trục
trung hòa, chia cho số lượng các thanh hay sơi (mm2); nhằm mục đch tính toán,
phải lấy chiều dày tịnh của lớp bê tông bảo vệ 50 mm.
- Z : thông số bề rộng vết nứt (N/mm)
Các thông số thiết kế:
- Đường kính danh định cốt thép chịu lực chịu lực 25 mm
- Đường kính cốt đai cốt đai 12 16 mm
- Xét mặt cấu kiê ̣n làm việc trong điều kiện vùi trong đất
Z = 17500 N/mm
dc cover coátñai / 2
= 78 mm
A 2 dc bn / n
(n = 2) = 29550 mm2
Z / dc A
1/3
= 155.666 MPa
0.6 fy = 252 MPa
=> fsa = 132 MPa
- Xác định ứng suất ở thớ ngoài bị kéo của bê tông
Hàm lượng cốt thép
As / bde = 0.003
n = 0.024
0.5
k n 2 n
2
n
= 0.196
k .de
= 180
mm
y de kde
= 737 mm
Moment quán tính của tiết diện có vết nứt
1
I t kde nAs de kde
3 2
3 = 11971799679.952 mm4
1.2.3- Kiểm toán mặt cắt theo điều kiện kháng cắt
Điều kiện : Vu Vn
Trong đó :
- Vu: lực cắt tính toán ;
Vu = 178 kN
- : hệ số sức kháng cắt (5.5.4.2.1) ; = 0.9
- Vn: Sức kháng cắt danh định (5.8.3.3)
- Vn phải được xác định bằng trị số nhỏ hơn của:
Vn Vc Vs Vp
(5.8.3.3-1)
Vn 0.25f b v d v Vp
'
c (5.8.3.3-2)
Trong đó :
Vc 0.083 fc' b v d v
(5.8.3.3-3)
A v fy d v (cot g cot g ) sin
Vs
s (5.8.3.3-4)
Trong đó :
- Vc: cường độ kháng cắt danh định của bê tông.
- Vs: cường độ kháng cắt danh định của cốt thép sườn.
- Vp: thành phần lưc dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là
dương nếu ngược chiều lực cắt.
- bv :bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong
chiều cao dv được xác định trong điều 5.8.2.7.
- dv : chiều cao chịu cắt hữu hiệu đựợc xác định trong điều 5.8.2.7 – được lấy
bằng cự ly đo thẳng góc với trục trung hoà giữa hợp lực kéo và lực nén do uốn,
nhưng không cần lấy ít hơn trị số lớn hơn của 0.9de hoặc 0.72h
- s : cự ly cốt thép đai
- :hệ số chỉ khả năng bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo được qui định
trong điều 5.8.3.4
- : góc nghiêng của ứng suất nén chéo đựợc xác định trong điều 5.8.3.4
(độ)
- : góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc (độ)
- A: diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s
Vì bản không bố trí cốt thép dự ứng lực nên ta bỏ qua thành phần Vp
Xác định Vn theo điều 5.8.3.3-2 :
- bv = 1000 mm
Chọn dv max từ 3 giá trị sau:
0.9de = 0.9 918 = 826 mm
0.72h = 0.72 1000 =720 mm
1000– (70 + 16) – (40 + 16) = 858 mm
dv = 858 mm
Vn1 0.25 f c bv dv 0.25 35 1000 858 75075500 N 7507.5kN
'
bê tông có cường độ lớn hơn 28 Mpa, hệ số 1 giảm đi theo tỉ lệ 0.05 cho từng 7
Mpa vượt quá 28 MPa
'
Với fc = 35 MPa 1 = 0.85 – 0.05 = 0.8 > 0.65 , thoả mãn
- b = 1000 mm
2945 420
c 52
0.85 35 0.8 1000 mm
a = 1.c 0.8 52 41 mm
41
M n 2945 420 948 106
2 1146 kN.m
M r M n 0.9 1146 1132kN .m M u 165kN .m
=>Vậy mặt cắt thoả mãn về cường độ Kiểm toán hàm lượng cốt theo điều kiện
chịu uốn (5.7.3.3.1):
Hàm lượng cốt thép tối đa.
c
0.42
Điều kiện : d e
- c = 26 mm
- de = ds = 948 mm ( khoảng cách hữu hiệu tư?ng ứng từ thớ chịu nén ngoài
cùng đến trọng tâm lực kéo của cốt thép chịu kéo).
c 52
0.2 0.42
de 948 , thoả mãn
=>Vậy mặt cắt thoả mãn về hàm lượng cốt thép tối đa
1.3.3- Kiểm toán hàm lượng cốt thép tối thiểu (5.7.3.3.2)
fc'
Pmin 0.03
fy
- Điều kiện :
- Trong đó : Pmin = tỷ lệ giữa thép chịu kéo và diện tích nguyên
2945
0.0029
Pmin = 1000 1000
f c' 35
0.03 0.03 0.0025
fy 420
f c'
Pmin 0.03
fy
Vậy mặt cắt thoả mãn về hàm lượng cốt thép tối thiểu
1.3.4- Kiểm toán mặt cắt theo điều kiện kháng cắt
Điều kiện : Vu Vn
Trong đó :
- Vu: lực cắt tính toán ;
Vu = 87.2 kN
- : hệ số sức kháng cắt (5.5.4.2.1) ; = 0.9
- Vn: Sức kháng cắt danh định (5.8.3.3)
- Vn phải được xác định bằng trị số nhỏ hơn của:
Vn Vc Vs Vp
(5.8.3.3-1)
Vn 0.25fc' b v d v Vp
(5.8.3.3-2)
Trong đó :
Vc 0.083 fc' b v d v
(5.8.3.3-3)
A v fy d v (cot g cot g ) sin
Vs
s (5.8.3.3-4)
Trong đó :
- Vc: cường độ kháng cắt danh định của bê tông.
- Vs: cường độ kháng cắt danh định của cốt thép sườn.
- Vp: thành phần lưc dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là
dương nếu ngược chiều lực cắt.
- bv :bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong
chiều cao dv được xác định trong điều 5.8.2.7.
- dv : chiều cao chịu cắt hữu hiệu đựợc xác định trong điều 5.8.2.7 – được lấy
bằng cự ly đo thẳng góc với trục trung hoà giữa hợp lực kéo và lực nén do uốn,
nhưng không cần lấy ít hơn trị số lớn hơn của 0.9de hoặc 0.72h
- s : cự ly cốt thép đai
- :hệ số chỉ khả năng bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo được qui định
trong điều 5.8.3.4
- : góc nghiêng của ứng suất nén chéo đựợc xác định trong điều 5.8.3.4
(độ)
- : góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc (độ)
- A: diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s
Vì bản không bố trí cốt thép dự ứng lực nên ta bỏ qua thành phần Vp
Xác định Vn theo điều 5.8.3.3-2 :
- bv = 1000 mm
Chọn dv max từ 3 giá trị sau:
0.9de = 0.9 942 = 847 mm
0.72h = 0.72 1000 =720 mm
1000– (70 + 16) – (40 + 16) = 858 mm
dv = 858 mm
Vn1 0.25 f c bv dv 0.25 35 1000 858 75075500 N 7507.5kN
'