You are on page 1of 4

THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ - BẢN THANG 2 VẾ

I. KÍCH THƯỚC SƠ BỘ
- Kích thước bậc thang: 150 mm
- Góc nghiêng của cầu thang: 0.866 rad
- Chiều dày bản thang: 180<h<154.29 mm → Chọn hb bằn

276.92<h<360 mm → Chọn hd bằn


- Chọn kích thước dầm thang:
100<h<150 mm → Chọn bd bằn
- Nhịp tính toán của dầm chiếu nghỉ: 3.6 m
- Lo là nhịp tính toán của bản thang (tính mép): 5.4 m
II. SƠ ĐỒ TÍNH
- Tùy theo cấu tạo cấu thang mà có các sơ đồ tính khác nhau, thường dựa vào độ cứng đơn vị mà q
- Đơn giản hơn nếu hd/hb<3 thì xem là khớp và ngược lại.
- Tuy nhiên để an toàn nên tính theo 3 sơ đồ rồi lựa chọn giá trị nội lực phù hợp trong từng dạng s
III. TẢI TRỌNG

1. Tải trọng tác dụng lên bản thang

ɣ HSVT
Tải trọng Vật liệu
(kN/m3) n

Gạch Crera 20 1.1


Vữa xi măn 18 1.3
Tĩnh tải Bậc thang ( 18 1.1
Lớp bê tông 25 1.1
Vữa xi măn 18 1.3
Hoạt tải Cầu thang 3.46 1.2
Tổng cộng
- Nếu cộng thêm tải trọng tay vịn thì lấy như sau:Sắt + gỗ lấy 30 kG/m, Tay gỗ chạm lấy 50kG/m
- Do đó tải trọng phân bố trên 1m bể rộng bản thang : q= ( 11.38 kN/m
- Có thể tính theo công thức đơn giản hơn như sau: q= 1,1.25.hb/cosα+1,1.22.h/2+p +0,3 =
- Trong đó h là chiều cao hoàn thiện của bậc thang
2. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ
Tải tính
HSVT
Tải trọng Vật liệu toán
n
(kN/m2)
Gạch Crera 1.1 0.22
Vữa xi măn 1.3 0.59
Tĩnh tải
Lớp bê tông 1.1 4.13
Tĩnh tải
Vữa xi măn 1.3 0.35
Hoạt tải Cầu thang 1.2 3.60
Tổng cộng 8.88
IV. TÍNH THÉP CHO BẢN THANG 4.76
Thường chọn tử phi 10 đến 16 cho phương chịu lực a=(70÷200), đặt cấu tạo phi 6 (a=200) nếu d
Thường dùng phi 8 cho thép phân bố theo phương cạnh ngắn a=(200÷250)
Thép mũ chọn từ phi 8 đến phi 10, độ vươn của thép mũ là l/4
Xem thêm sổ tay thầy Hùng trang 163, 164
Đặc biệt chú ý đến cấu tạo nút thang

BẢNG TÍNH và BỐ TRÍ THÉP


Ghi chú: - Hàm lượng mmin= 0.05%
- Hàm lượng mmax =
- Cấp độ bền BT 17.0
32500
- Nhóm thép 365

Mômen am x
Vị trí
(kN.m)

Nhịp (1 gối cố định, 1 di động) 14.18 0.059 0.061


M gối 15.68 0.066 0.068
l= 260 mm Not OK
α= 30 o OK
m → Chọn hb bằng: 150 mm

m → Chọn hd bằng: 300 mm 2


m → Chọn bd bằng: 200 mm

o độ cứng đơn vị mà quyết định là khớp hay ngàm

hợp trong từng dạng sơ đồ tính để tính thép tại từng vị trí tiết diện của bản thang

Tải tính
toán
(kN/m2)
TC
0.30 0.2731
0.80 0.6145
1.29 1.1691
4.13 3.75
0.35 0.27
4.16 3.464
11.02 9.8408
gỗ chạm lấy 50kG/m
7.25
α+1,1.22.h/2+p +0,3 = 10.00 kN/m

0.2
0.45
3.75
0.27
3
7.67

1091.056

0.42

0.4875

R  0.595
3.25E+09 kG/m2

As As
Chọn thép m% m chon%
(cm2) chọn
f a (mm)
3.21 10 200 3.93 0.26 0.31
3.56 10 200 3.93 0.28 0.31

You might also like