You are on page 1of 15

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)

Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)


Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tĩnh tải và hoạt tải/Dead loads and Live loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995
I. Thông tin chung/General Information
* Kích thước cấu kiện/ Size Structure : mm
* Chiều dày/Thickness (d) : mm
* Trọng lượng riêng/Density (g) : kN/m3
* Hệ số độ tin cậy/ Safety factor (n)
* Hệ số giảm tải do lỗ mở/Load reducing factor due to opening: (nc)

Tải tiêu chuẩn/Standard load Tải tính toán/Designed load


Các loại tải trọng/Loads Dạng /uploads
Ký hiệu/Sym. Đơn vị/Units Ký hiệu/Sym. Đơn vị/Units
Phân bố/Surface g
tc
kN/m
2
g
tt
kN/m
2
Tĩnh tải/Dead loads
Tập trung/Concentrated G
tc
kN G
tt
kN
Hoạt tải/Live loads Phân bố/Surface ptc kN/m2 ptt kN/m2

II. Tĩnh tải / Dead loads


1. Cầu thang bộ/ Staircase Kích thước bậc thang/size of stair step 150 250
d g gtc
gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n 2 2
(mm) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
Mặt bậc thang lát đá 20 18 1.10 0.36 0.40
Stairs surface paved by stone
Bậc thang xây gạch 134 18 1.10 2.42 2.66
Stairs built by bricks
Bản thang bê tông cốt thép 120 25 1.10 3.00 3.30
Staircase's slab by RC
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Tổng tải trọng trên mặt nghiêng của thang/ Total surface load on inclined face of staircase's slab 7.17
Hệ số quy đổi/Converting factor 1.17
Tổng tải trọng quy đổi về mặt phẳng/ Total surface load converting to horizontal plan 8.37

2. Khu vực sàn tầng hầm/ Common area basement


d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers n
(mm) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
Lớp sơn công nghiệp chịu mài mòn 5 10 1.30 0.05 0.07
Etch primer layer
Lớp vữa tăng cứng bề mặt 20 22 1.30 0.44 0.57
Mortar base layer
Sơn 3 lớp màu trắng 5 18 1.30 0.09 0.12
White coat paint
Đường ống kỹ thuật 1.30 0.75 0.98
Technique pipe
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 1.73
3. Khu vực sàn tầng 1(ngoài nhà)/ Common area story 1 (Outdoor)
d g g
tc
g
tt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n 2 2
(mm) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
Lớp gạch lát 15 20 1.10 0.30 0.33
Tile layer
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Lớp tam cấp xây gạch 500 18 1.10 9.00 9.90
Perron brick's layer
Lớp vật liệu chống thấm 20 10 1.30 0.20 0.26
Waterproofing material layers
Đường ống kỹ thuật 1.30 0.75 0.98
Technique pipe
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 12.28

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tĩnh tải và hoạt tải/Dead loads and Live loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995
4. Khu vực sàn tầng 1(trong nhà)/ Common area story 1 (Indoor)
d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers n
(mm) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
Lớp gạch lát 15 20 1.10 0.30 0.33
Tile layer
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Đường ống kỹ thuật 1.30 0.75 0.98
Technique pipe
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 2.12
5. Khu vực có trần treo và thiết bị kỹ thuật/ Common area with suspended ceiling and technical equipments
d g g
tc
g
tt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n
(mm) (kN/m ) (kN/m2) (kN/m2)
Lớp gạch lát 15 20 1.10 0.30 0.33
Tile layer
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Lớp tôn nền 15 18 1.30 0.27 0.35
Bank layer
Trần treo+thiết bị kỹ thuật 1.20 0.30 0.36
Suspended ceiling+technical equip.
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 1.86

6. Khu vực không có trần treo và thiết bị kỹ thuật/ Common area without suspended ceiling and technical equip
d g g
tc
g
tt
Các lớp vật liệu/Material's layers n
(mm) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
Lớp gạch lát 15 20 1.10 0.30 0.33
Tile layer
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Lớp tôn nền 15 18 1.30 0.27 0.35
Bank layer
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 1.50

7. Vệ sinh có trần treo và thiết bị kỹ thuật/ Restroom area with suspended ceiling and technical equipments
d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n
(mm) (kN/m ) (kN/m2) (kN/m2)
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Lớp vật liệu chống thấm 20 10 1.30 0.20 0.26
Waterproofing material layers
Lớp tôn nền 15 18 1.30 0.27 0.35
Bank layer
Trần treo+thiết bị kỹ thuật 1.20 0.30 0.36
Suspended ceiling+technical equip.
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 1.79

8. Mái tum/Roof
d g g
tc
g
tt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n 2 2
(mm) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
Lớp xi măng tạo màng chống thấm 20 20 1.30 0.40 0.52
Waterproofing mortar layers
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 1.34

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tĩnh tải và hoạt tải/Dead loads and Live loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995
9. Mái không tôn đất trồng cây/Roof without soil for tree plant
d g g
tc
g
tt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n 2 2
(mm) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
Lớp gạch lá nem 40 18 1.10 0.72 0.79
Building tile layer
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Lớp bê tông chống thấm 50 25 1.10 1.25 1.38
Waterproof concrete layer
Lớp bê tông nhẹ tạo dốc 300 12 1.20 3.60 4.32
Light concrete to slope
Lớp xi măng tạo màng chống thấm 20 20 1.30 0.40 0.52
Waterproofing mortar layers
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 7.83

III. Tĩnh tải tường/Wall dead loads


1. Chiều cao tường/Wall height: h1 = 5.20 m h dầm = 0.60 m nc= 0.8
d g g
tc
g
tt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n
(mm) (kN/m ) (kN/m2) (kN/m2)
02 lớp trát 30 18 1.30 0.54 0.70
02 layers of plasted mortar
Tường xây gạch đặc dày 220 220 18 1.10 3.96 4.36
Solid brick's wall
Tải tường phân bố trên 1m/ Wall dead surface load per 1m 23.27
Tải tường phân bố trên 1m có giảm lỗ mở/ Wall dead surface load per 1m with reducing factor 18.61
2. Chiều cao tường/Wall height: h2 = 4.20 m h dầm = 0.60 m nc= 0.8
d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n
(mm) (kN/m ) (kN/m2) (kN/m2)
02 lớp trát 30 18 1.30 0.54 0.70
02 layers of plasted mortar
Tường xây gạch đặc dày 220 220 18 1.10 3.96 4.36
Solid brick's wall
Tải tường phân bố trên 1m/ Wall dead surface load per 1m 18.21
Tải tường phân bố trên 1m có giảm lỗ mở/ Wall dead surface load per 1m with reducing factor 14.57
3. Chiều cao tường/Wall height: h3 = 3.35 m h dầm = 0.00 m nc= 0.8
d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n
(mm) (kN/m ) (kN/m2) (kN/m2)
02 lớp trát 30 18 1.30 0.54 0.70
02 layers of plasted mortar
Tường xây gạch đặc dày 220 220 18 1.10 3.96 4.36
Solid brick's wall
Tải tường phân bố trên 1m/ Wall dead surface load per 1m 16.94
Tải tường phân bố trên 1m có giảm lỗ mở/ Wall dead surface load per 1m with reducing factor 13.56
4. Chiều cao tường/Wall height: h4 = 2.70 m h dầm = 0.00 m nc= 0.8
d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n
(mm) (kN/m ) (kN/m2) (kN/m2)
02 lớp trát 30 18 1.30 0.54 0.70
02 layers of plasted mortar
Tường xây gạch đặc dày 220 220 18 1.10 3.96 4.36
Solid brick's wall
Tải tường phân bố trên 1m/ Wall dead surface load per 1m 13.66
Tải tường phân bố trên 1m có giảm lỗ mở/ Wall dead surface load per 1m with reducing factor 10.93

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tĩnh tải và hoạt tải/Dead loads and Live loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995
5. Chiều cao tường/Wall height: h4 = 2.70 m h dầm = 0.00 m nc= 0.8
d g g
tc
g
tt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n 2 2
(mm) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
02 lớp trát 30 18 1.30 0.54 0.70
02 layers of plasted mortar
Tường gạch không nung (loại 1) dày 170 170 15 1.10 2.55 2.81
Adobe brick's wall (type 1)
Tải tường phân bố trên 1m/ Wall dead surface load per 1m 9.47
Tải tường phân bố trên 1m có giảm lỗ mở/ Wall dead surface load per 1m with reducing factor 7.58
6. Chiều cao tường/Wall height: h4 = 2.70 m h dầm = 0.00 m nc= 0.8
d g g
tc
g
tt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n 2 2
(mm) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
02 lớp trát 30 18 1.30 0.54 0.70
02 layers of plasted mortar
Tường gạch không nung (loại 2) dày 140 140 16 1.10 2.17 2.39
Adobe brick's wall (type 2)
Tải tường phân bố trên 1m/ Wall dead surface load per 1m 8.34
Tải tường phân bố trên 1m có giảm lỗ mở/ Wall dead surface load per 1m with reducing factor 6.67
7. Chiều cao tường/Wall height: h5 = 3.20 m h dầm = 0.00 m nc= 0.8
d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n
(mm) (kN/m ) (kN/m2) (kN/m2)
02 lớp trát 30 18 1.30 0.54 0.70
02 layers of plasted mortar
Tường gạch không nung (loại 3) dày 100 100 17 1.10 1.70 1.87
Adobe brick's wall (type 3)
Tải tường phân bố trên 1m/ Wall dead surface load per 1m 8.23
Tải tường phân bố trên 1m có giảm lỗ mở/ Wall dead surface load per 1m with reducing factor 6.58
8. Chiều cao tường/Wall height: h6 = 5.20 m h dầm = 0.00 m nc= 1
d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n
(mm) (kN/m ) (kN/m2) (kN/m2)
Vách kính dày 10 10 25 1.10 0.25 0.28
Glass curtain wall
Khung nhôm 1.10 0.35 0.39
Aluminum-frame
Tải tường phân bố trên 1m/ Wall dead surface load per 1m 3.43
Tải tường phân bố trên 1m có giảm lỗ mở/ Wall dead surface load per 1m with reducing factor 3.43
9. Chiều cao tường/Wall height: h7 = 4.20 m h dầm = 0.00 m nc= 1
d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n 2 2
(mm) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
Vách kính dày 10 10 25 1.10 0.25 0.28
Glass curtain wall
Khung nhôm 1.10 0.35 0.39
Aluminum-frame
Tải tường phân bố trên 1m/ Wall dead surface load per 1m 2.77
Tải tường phân bố trên 1m có giảm lỗ mở/ Wall dead surface load per 1m with reducing factor 2.77
10. Chiều cao tường/Wall height: h8 = 3.30 m h dầm = 0.00 m nc= 1
d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n 2 2
(mm) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
Vách kính dày 10 10 25 1.10 0.25 0.28
Glass curtain wall
Khung nhôm 1.10 0.35 0.39
Aluminum-frame
Tải tường phân bố trên 1m/ Wall dead surface load per 1m 2.18
Tải tường phân bố trên 1m có giảm lỗ mở/ Wall dead surface load per 1m with reducing factor 2.18

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tĩnh tải và hoạt tải/Dead loads and Live loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995
* Tường đơn phân bố trên sàn 1.50 (kN/m2)
* Tường đôi phân bố trên sàn 2.50 2
(kN/m )

IV. Hoạt tải / Live loads


Chức năng của các phòng trong công trình ptc (kN/m2) tt
p (kN/m2)
The function of the rooms in the building Toàn phần Dài hạn Toàn phần
n
All Longterm All
Loại phòng/ Type of rooms Chức năng/ Function tc
LLtc LL1 LL
Phòng ngủ Nhà ở kiểu căn hộ 1.50 0.30 1.3 1.95
Bedrooms Dwelling house
Phòng ăn, phòng khách Nhà ở kiểu căn hộ 1.50 0.30 1.3 1.95
Dining rooms, lounge rooms Dwelling house
Phòng ăn, phòng khách Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học 2.00 0.70 1.2 2.40
Dining rooms, lounge rooms Kindergartens, maternity
Bếp, phòng giặt Nhà ở kiểu căn hộ 1.50 1.30 1.3 1.95
Kitchens, laudry rooms Dwelling house
Phòng kỹ thuật … bao gồm Nhà cao tầng 7.50 7.50 1.2 9.00
Technical rooms,... including Multi-story buildings
Nhà hàng Triển lãm, trưng bày, cửa hàng 4.00 1.40 1.2 4.80
Shops and restaurants Shops, showrooms, exhibitions
Ban công và lôgia Tải trọng phân bố đều trên toàn 2.00 0.70 1.2 2.40
Balcony and terrasse Loads evenly distributed on the
Sảnh, phòng giải lao Phòng ngủ, phòng bếp, phòng kỹ 3.00 1.00 1.2 3.60
Entrance halls, lobbies Bedrooms, kitchens, technical
Cầu thang, hành lang thông các Phòng ngủ, phòng bếp, phòng kỹ 3.00 1.00 1.2 3.60
Stairs, corridors connecting to Bedrooms, kitchens, technical
Mái bằng có sử dụng Phần mái dùng để nghỉ ngơi 1.50 0.50 1.3 1.95
Roof which can be used Part of roof used for relaxation
Mái bằng không sử dụng Mái bằng, mái dốc BT cốt thép, 0.75 - 1.3 0.98
Unused roofs Reinforced concrete deck roof
Garage ôtô Đường cho xe chạy, dốc lên 5.00 1.80 1.2 6.00
Garages Motorways with ramps used for
Hoạt tải xe cứu hỏa Toàn bộ công trình 20.00 0.00 1.0 20.00
firefighting vehicle All buildings

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tải trọng gió/Wind loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995, TCXD 299: 1999, QCVN 02/2009-BXD
V. Tải trọng gió/Wind loads
Tiêu chuẩn tham khảo/Starndards for refered
1. Hệ thống tiêu chuẩn ASCE 7-10/ code ASCE 7-10
5.1. Thành phần tĩnh của tải trọng gió/ Static component of wind load
Thông số tính toán/Parameters for calculation Thông số hình học công trình/ Building size parameters
Tỉnh-TP/City-Pro: 49. Quảng Ninh Cao độ đỉnh mái H = 106.80 hđón gió: Chiều cao đón gió
Quận, huyện/District: Thành phố Hạ Long Cao độ mặt đất Hđ = -0.75
Vùng áp lực gió/ Wind pressure zone: III.B Giá trị thành phần tĩnh của tải trọng gió W ở độ cao z
Dạng địa hình/ Topographical type: B Value of static component of wind load W at level z
Áp lực gió tĩnh/Wind static pressure Wo: W = n * Wo * k * C
2
125 (daN/m ) Tải trọng phân bố/Distributed load
Cấp công trình/Building grade: Cấp I Tải trọng gió đẩy/ Push wind load: tđẩy = W * hđón gió
Hệ số độ tin cậy/ Reliability factor (n): 1.37 Tải trọng gió hút/Pull wind load: thút = W * hđón gió
Hệ số khí động/Aero-dynamic coefficent: Tải trọng tập trung/Concentrated load
C đẩy = 0.8 C hút = 0.6 Theo phương X/ Direction X: TX = W * Y * hđón gió
Theo phương Y/ Direction Y: TY = W * X * hđón gió
Tổng tải trọng gió lên từng tầng/ Total wind load applied to floor level

Tải trọng phân bố Thông số hình học


Sàn tầng Cao độ hđón gió Hệ số k Tải trọng tập trung/Concentrated load
/Distributed load /Building size

Floor level Level (m) k factor tđẩy (kN/m) thút (kN/m) X(m) Y(m) TX (kN) TY (kN)
SM3 106.80 0.80 1.53 1.68 1.26 50.02 25.22 74.19 147.14
SM2 105.20 1.73 1.53 3.61 2.71 50.02 25.22 159.53 316.41
SM1 103.35 1.70 1.52 3.55 2.66 50.02 25.22 156.72 310.84
STKT 101.80 2.43 1.52 5.05 3.79 50.02 25.22 222.95 442.20
ST30 98.50 3.30 1.51 6.83 5.13 50.02 25.22 301.61 598.20
ST29 95.20 3.30 1.50 6.79 5.09 50.02 25.22 299.77 594.56
ST28 91.90 3.30 1.49 6.75 5.06 50.02 25.22 297.88 590.81
ST27 88.60 3.30 1.48 6.71 5.03 50.02 25.22 295.94 586.95
ST26 85.30 3.30 1.47 6.66 4.99 50.02 25.22 293.93 582.97
ST25 82.00 3.30 1.46 6.61 4.96 50.02 25.22 291.86 578.86
ST24 78.70 3.30 1.45 6.56 4.92 50.02 25.22 289.72 574.62
ST23 75.40 3.30 1.44 6.51 4.89 50.02 25.22 287.51 570.22
ST22 72.10 3.30 1.43 6.46 4.85 50.02 25.22 285.21 565.68
ST21 68.80 3.30 1.42 6.41 4.81 50.02 25.22 282.83 560.95
ST20 65.50 3.30 1.41 6.35 4.76 50.02 25.22 280.36 556.05
ST19 62.20 3.30 1.39 6.29 4.72 50.02 25.22 277.78 550.93
ST18 58.90 3.30 1.38 6.23 4.67 50.02 25.22 275.09 545.60
ST17 55.60 3.30 1.36 6.17 4.63 50.02 25.22 272.27 540.01
ST16 52.30 3.30 1.35 6.10 4.58 50.02 25.22 269.32 534.15
ST15 49.00 3.30 1.33 6.03 4.52 50.02 25.22 266.21 527.98
ST14 45.70 3.30 1.32 5.96 4.47 50.02 25.22 262.93 521.47
ST13 42.40 3.30 1.30 5.88 4.41 50.02 25.22 259.45 514.57
ST12 39.10 3.30 1.28 5.79 4.35 50.02 25.22 255.74 507.22
ST11 35.80 3.30 1.26 5.70 4.28 50.02 25.22 251.77 499.36
ST10 32.50 3.30 1.24 5.61 4.21 50.02 25.22 247.50 490.89
ST9 29.20 3.30 1.22 5.50 4.13 50.02 25.22 242.87 481.70
ST8 25.90 3.30 1.19 5.39 4.04 50.02 25.22 237.80 471.64
ST7 22.60 3.30 1.16 5.26 3.95 50.02 25.22 232.18 460.50
ST6 19.30 3.30 1.13 5.12 3.84 50.02 25.22 225.87 447.98
ST5 16.00 3.30 1.10 4.95 3.72 50.02 25.22 218.65 433.65
ST4 12.70 3.30 1.05 4.76 3.57 50.02 25.22 210.14 416.79
ST3 9.40 3.45 1.00 4.73 3.55 50.02 25.22 208.79 414.11
NB 5.80 2.60 0.92 3.29 2.47 73.13 30.00 172.92 421.53
ST2 4.20 2.90 0.88 3.49 2.62 73.13 30.00 183.35 446.95
ST1 0.00 2.48 0.62 2.12 1.59 73.13 30.00 111.25 271.18
SAN -0.75 0.00

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tải trọng gió/Wind loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995, TCXD 299: 1999, QCVN 02/2009-BXD
STH1 -3.95 0.00
STH2 -6.95 0.00
BASE -9.95 0.00
Tổng/ Total 8501.91 17074.64
*
*
5.2. Thành phần động của tải trọng gió/ Dynamic component of wind load
5.2.1. Các thông số hình học của công trình-Các công thức cơ bản/Building geometrical characters - Basis formulas
*
Sàn tầng Cao độ h M Giá trị thành phần động của tải trọng gió ở độ cao z :
Floor level Level (m) (kN) Value of dynamic component at level z
SM3 106.80 1.60 43.81 Wp (ji) = Mj * xi * y i * yj i
SM2 105.20 1.85 50.62 Trong đó/ There in:
SM1 103.35 1.55 2785.49 - Mj : Khối lượng tập trung của tầng thứ j/Concentrated mass at story j
STKT 101.80 3.30 1607.71 - xi : Hệ số động lực, phụ thuộc vào ei ứng với dạng dao động thứ i
ST30 98.50 3.30 1607.71 wind dynamic factor, depending on ei appropriated to eigenmode no.i
ST29 95.20 3.30 1607.71 - yj i : Biên độ của dạng dao động riêng thứ i tại tầng thứ j (Etabs)
ST28 91.90 3.30 1607.71 Amplitude of eigenmode No. i at floor level No. j (Etabs)
ST27 88.60 3.30 1607.71 - yi : Hệ số xác định theo công thức
ST26 85.30 3.30 1607.71
ψi 
y ij .W Fj
 (y )
ST25 82.00 3.30 1607.71 2
ST24 78.70 3.30 1607.71 ij .M j
ST23 75.40 3.30 1607.71 Với/ with:
ST22 72.10 3.30 1607.71 - WFj : Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng
ST21 68.80 3.30 1607.71 lên tầng thứ j/ Standard value of dynamic component of wind load
ST20 65.50 3.30 1607.71 applying to floor level No. j
ST19 62.20 3.30 1607.71 WFj = Wj * z i * n
ST18 58.90 3.30 1607.71 - Wj : Giá trị thành phần tĩnh của tải trọng gió tại cao độ tầng thứ j
ST17 55.60 3.30 1607.71 Value of static component of wind load W at floor level No. j
ST16 52.30 3.30 1607.71 -z : Hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z (Tra bảng 8 -
ST15 49.00 3.30 1607.71 TCVN 2737:1995) / Dynamic pressure factor at level z (Refers to
ST14 45.70 3.30 1607.71 Table 8 - TCVN 2737:1995)
ST13 42.40 3.30 1607.71 -n : Hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió.
ST12 39.10 3.30 1607.71 Space's collarating factor of dynamic pressure of wind load
ST11 35.80 3.30 1607.71
ST10 32.50 3.30 1607.71
ST9 29.20 3.30 1607.71
ST8 25.90 3.30 1607.71
ST7 22.60 3.30 1607.71
ST6 19.30 3.30 1607.71
ST5 16.00 3.30 1442.74
ST4 12.70 3.30 2723.06
ST3 9.40 3.60 336.52
NB 5.80 1.60 3020.96
ST2 4.20 4.20 3215.48
ST1 0.00 0.75 0.00
SAN -0.75 0.00 3379.16
STH1 -3.95 0.00
STH2 -6.95 0.00
BASE -9.95 0.00

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tải trọng gió/Wind loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995, TCXD 299: 1999, QCVN 02/2009-BXD
5.2.2. Thành phần động của tải trọng gió/ Dynamic component of wind load
Phương d.đ Theo phương X/ To direction X Theo phương Y/ To direction Y
Dạng d.đ TX1 TX2 TX3 TX4 TX5 TY1 TY2 TY3 TY4 TY5
Eigen mode 2 6 3 - - 1 4 5 - -
3.136 0.756 2.898 - - 3.786 1.076 0.933 - -
d fL (Hz) fX1 fX2 fX3 fX4 fX5 fY1 fY2 fY3 fY4 fY5
0.3 1.6 0.319 1.322 0.345 - - 0.264 0.929 1.072 - -
eX1 eX2 eX3 eX4 eX5 eY1 eY2 eY3 eY4 eY5
Các thông
0.129 0.031 0.119 - - 0.156 0.044 0.038 - -
số/ xX1 xX2 xX3 xX4 xX5 xY1 xY2 xY3 xY4 xY5
Parameters
2.000 1.400 1.980 - - 2.115 1.540 1.500 - -
* Mode hiệu dụng/ Effectivity mode
Dạng/Mode 2 6 3 - - 1 4 5 - -
Kiểm tra/ CheckYes Yes Yes No No Yes Yes Yes No No
*
Thành phần động theo phương X Chuyển vị tỷ đối
A WFj (kN)
Dynamic component to direction X Relativity displacement
Sàn tầng Cao độ Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3
ri ci n1 z yj1 yj2 yj3
Floor level Level Mode 1 Mode 2 Mode 3
SM3 106.80 25.22 106.80 0.644 0.393 0.0074 -0.0089 0.0001 18.77 29.13 29.13
SM2 105.20 25.22 105.20 0.646 0.393
SM1 103.35 25.22 103.35 0.647 0.394 0.0071 -0.0072 0.0002 39.95 61.72 61.72
STKT 101.80 25.22 101.80 0.649 0.394 0.0070 -0.0066 0.0000 57.02 87.91 87.91
ST30 98.50 25.22 98.50 0.651 0.395 0.0067 -0.0057 -0.0002 77.70 119.28 119.28
ST29 95.20 25.22 95.20 0.654 0.397 0.0065 -0.0047 -0.0002 77.79 118.92 118.92
ST28 91.90 25.22 91.90 0.657 0.398 0.0063 -0.0037 -0.0002 77.87 118.54 118.54
ST27 88.60 25.22 88.60 0.660 0.399 0.0060 -0.0027 -0.0002 77.94 118.15 118.15
ST26 85.30 25.22 85.30 0.662 0.401 0.0058 -0.0018 -0.0002 78.00 117.74 117.74
ST25 82.00 25.22 82.00 0.665 0.402 0.0055 -0.0008 -0.0002 78.05 117.33 117.33
ST24 78.70 25.22 78.70 0.668 0.403 0.0053 0.0001 -0.0002 78.14 116.89 116.89
ST23 75.40 25.22 75.40 0.672 0.405 0.0050 0.0010 -0.0002 78.30 116.44 116.44
ST22 72.10 25.22 72.10 0.676 0.407 0.0048 0.0019 -0.0002 78.44 115.98 115.98
ST21 68.80 25.22 68.80 0.680 0.408 0.0045 0.0027 -0.0002 78.56 115.49 115.49
ST20 65.50 25.22 65.50 0.684 0.410 0.0042 0.0034 -0.0001 78.66 114.98 114.98
ST19 62.20 25.22 62.20 0.688 0.412 0.0040 0.0040 -0.0001 78.74 114.45 114.45
ST18 58.90 25.22 58.90 0.692 0.414 0.0037 0.0045 -0.0001 78.80 113.89 113.89
ST17 55.60 25.22 55.60 0.696 0.416 0.0034 0.0050 -0.0001 78.84 113.30 113.30
ST16 52.30 25.22 52.30 0.700 0.418 0.0032 0.0053 -0.0001 78.85 112.68 112.68
ST15 49.00 25.22 49.00 0.704 0.421 0.0029 0.0055 -0.0001 78.83 112.02 112.02
ST14 45.70 25.22 45.70 0.708 0.423 0.0026 0.0056 -0.0001 78.77 111.33 111.33
ST13 42.40 25.22 42.40 0.711 0.426 0.0024 0.0056 -0.0001 78.68 110.58 110.58
ST12 39.10 25.22 39.10 0.716 0.429 0.0021 0.0054 -0.0001 78.57 109.79 109.79
ST11 35.80 25.22 35.80 0.721 0.433 0.0019 0.0052 -0.0001 78.50 108.93 108.93
ST10 32.50 25.22 32.50 0.726 0.436 0.0017 0.0049 -0.0001 78.36 107.99 107.99
ST9 29.20 25.22 29.20 0.731 0.440 0.0014 0.0045 -0.0001 78.15 106.97 106.97
ST8 25.90 25.22 25.90 0.735 0.445 0.0012 0.0041 0.0000 77.85 105.84 105.84
ST7 22.60 25.22 22.60 0.740 0.450 0.0010 0.0036 0.0000 77.43 104.58 104.58
ST6 19.30 25.22 19.30 0.746 0.457 0.0008 0.0030 0.0000 76.92 103.14 103.14
ST5 16.00 25.22 16.00 0.752 0.464 0.0006 0.0025 0.0000 76.34 101.47 101.47
ST4 12.70 25.22 12.70 0.759 0.473 0.0005 0.0019 0.0000 75.49 99.47 99.47
ST3 9.40 25.22 9.40 0.766 0.485 0.0003 0.0014 0.0000 77.65 101.36 101.36
NB 5.80 30.00 5.80 0.758 0.505 0.0002 0.0008 0.0000 66.22 87.32 87.32
ST2 4.20 30.00 4.20 0.760 0.517 0.0001 0.0006 0.0000 72.04 94.79 94.79
ST1 0.00 30.00
SAN -0.75
STH1 -3.95
STH2 -6.95
BASE -9.95

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tải trọng gió/Wind loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995, TCXD 299: 1999, QCVN 02/2009-BXD
*
* Thành phần động (kN)
* Modal dynamic component (kN)
Sàn tầng Cao độ
h (m) yj1*WF1 yj2*WF2 yj3*WF3 yj12*Mj yj22*Mj yj32*Mj W1p W2p W3p
Floor level Level
SM3 106.80 1.60 0.14 -0.26 0.00 0.0024 0.0035 0.0000 5.84 -3.23 -3.23
SM2 105.20 1.85
SM1 103.35 1.55 0.28 -0.44 0.01 0.1404 0.1444 0.0001 356.14 -166.08 -411.24
STKT 101.80 3.30 0.40 -0.58 0.00 0.0788 0.0700 0.0000 202.66 -87.87 0.00
ST30 98.50 3.30 0.52 -0.68 -0.02 0.0722 0.0522 0.0001 193.98 -75.89 237.36
ST29 95.20 3.30 0.51 -0.56 -0.02 0.0679 0.0355 0.0001 188.19 -62.57 237.36
ST28 91.90 3.30 0.49 -0.44 -0.02 0.0638 0.0220 0.0001 182.40 -49.26 237.36
ST27 88.60 3.30 0.47 -0.32 -0.02 0.0579 0.0117 0.0001 173.71 -35.95 237.36
ST26 85.30 3.30 0.45 -0.21 -0.02 0.0541 0.0052 0.0001 167.92 -23.96 237.36
ST25 82.00 3.30 0.43 -0.09 -0.02 0.0486 0.0010 0.0001 159.23 -10.65 237.36
ST24 78.70 3.30 0.41 0.01 -0.02 0.0452 0.0000 0.0001 153.44 1.33 237.36
ST23 75.40 3.30 0.39 0.12 -0.02 0.0402 0.0016 0.0001 144.76 13.31 237.36
ST22 72.10 3.30 0.38 0.22 -0.02 0.0370 0.0058 0.0001 138.97 25.30 237.36
ST21 68.80 3.30 0.35 0.31 -0.02 0.0326 0.0117 0.0001 130.28 35.95 237.36
ST20 65.50 3.30 0.33 0.39 -0.01 0.0284 0.0186 0.0000 121.60 45.27 118.68
ST19 62.20 3.30 0.31 0.46 -0.01 0.0257 0.0257 0.0000 115.81 53.25 118.68
ST18 58.90 3.30 0.29 0.51 -0.01 0.0220 0.0326 0.0000 107.12 59.91 118.68
ST17 55.60 3.30 0.27 0.57 -0.01 0.0186 0.0402 0.0000 98.44 66.57 118.68
ST16 52.30 3.30 0.25 0.60 -0.01 0.0165 0.0452 0.0000 92.65 70.56 118.68
ST15 49.00 3.30 0.23 0.62 -0.01 0.0135 0.0486 0.0000 83.96 73.22 118.68
ST14 45.70 3.30 0.20 0.62 -0.01 0.0109 0.0504 0.0000 75.27 74.56 118.68
ST13 42.40 3.30 0.19 0.62 -0.01 0.0093 0.0504 0.0000 69.48 74.56 118.68
ST12 39.10 3.30 0.17 0.59 -0.01 0.0071 0.0469 0.0000 60.80 71.89 118.68
ST11 35.80 3.30 0.15 0.57 -0.01 0.0058 0.0435 0.0000 55.01 69.23 118.68
ST10 32.50 3.30 0.13 0.53 -0.01 0.0046 0.0386 0.0000 49.22 65.24 118.68
ST9 29.20 3.30 0.11 0.48 -0.01 0.0032 0.0326 0.0000 40.53 59.91 118.68
ST8 25.90 3.30 0.09 0.43 0.00 0.0023 0.0270 0.0000 34.74 54.59 0.00
ST7 22.60 3.30 0.08 0.38 0.00 0.0016 0.0208 0.0000 28.95 47.93 0.00
ST6 19.30 3.30 0.06 0.31 0.00 0.0010 0.0145 0.0000 23.16 39.94 0.00
ST5 16.00 3.30 0.05 0.25 0.00 0.0005 0.0090 0.0000 15.59 29.87 0.00
ST4 12.70 3.30 0.04 0.19 0.00 0.0007 0.0098 0.0000 24.52 42.84 0.00
ST3 9.40 3.60 0.02 0.14 0.00 0.0000 0.0007 0.0000 1.82 3.90 0.00
NB 5.80 1.60 0.01 0.07 0.00 0.0001 0.0019 0.0000 10.88 20.01 0.00
ST2 4.20 4.20 0.01 0.06 0.00 0.0000 0.0012 0.0000 5.79 15.98 0.00
ST1 0.00 0.00
SAN -0.75 0.00
STH1 -3.95 0.00
STH2 -6.95 0.00
BASE -9.95 0.00
8.22 5.46 -0.35 0.91 0.92 0.00 3312.85 599.66 3383.25
y1 y2 y3
9.00 5.9151 -372.8202

Thành phần động theo phương Y Chuyển vị tỷ đối WFj (kN)


B
Dynamic component to direction Y Relativity displacement
Sàn tầng Cao độ Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3
ri ci n1 z yj1 yj2 yj3
Floor level Level Mode 1 Mode 2 Mode 3
SM3 106.80 50.02 106.80 0.593 0.393 0.0068 -0.0073 0.0038 34.27 57.77 57.77
SM2 105.20 50.02 105.20 0.594 0.393
SM1 103.35 50.02 103.35 0.596 0.394 0.0066 -0.0061 0.0034 72.91 122.40 122.40
STKT 101.80 50.02 101.80 0.597 0.394 0.0066 -0.0061 0.0013 104.06 174.37 174.37
ST30 98.50 50.02 98.50 0.599 0.395 0.0064 -0.0055 0.0011 141.75 236.58 236.58
ST29 95.20 50.02 95.20 0.602 0.397 0.0062 -0.0047 0.0009 141.87 235.85 235.85
ST28 91.90 50.02 91.90 0.604 0.398 0.0061 -0.0039 0.0007 141.98 235.10 235.10

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tải trọng gió/Wind loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995, TCXD 299: 1999, QCVN 02/2009-BXD
ST27 88.60 50.02 88.60 0.606 0.399 0.0059 -0.0031 0.0005 142.07 234.33 234.33
ST26 85.30 50.02 85.30 0.609 0.401 0.0057 -0.0023 0.0003 142.14 233.53 233.53
ST25 82.00 50.02 82.00 0.611 0.402 0.0055 -0.0015 0.0001 142.19 232.70 232.70
ST24 78.70 50.02 78.70 0.614 0.403 0.0053 -0.0006 0.0000 142.28 231.84 231.84
ST23 75.40 50.02 75.40 0.617 0.405 0.0051 0.0002 -0.0002 142.44 230.95 230.95
ST22 72.10 50.02 72.10 0.620 0.407 0.0049 0.0011 -0.0003 142.58 230.02 230.02
ST21 68.80 50.02 68.80 0.623 0.408 0.0046 0.0019 -0.0005 142.69 229.05 229.05
ST20 65.50 50.02 65.50 0.626 0.410 0.0044 0.0026 -0.0006 142.77 228.04 228.04
ST19 62.20 50.02 62.20 0.629 0.412 0.0042 0.0033 -0.0007 142.81 226.99 226.99
ST18 58.90 50.02 58.90 0.632 0.414 0.0039 0.0039 -0.0008 142.81 225.88 225.88
ST17 55.60 50.02 55.60 0.635 0.416 0.0037 0.0044 -0.0009 142.77 224.71 224.71
ST16 52.30 50.02 52.30 0.638 0.418 0.0034 0.0049 -0.0010 142.68 223.48 223.48
ST15 49.00 50.02 49.00 0.642 0.421 0.0032 0.0052 -0.0010 142.53 222.18 222.18
ST14 45.70 50.02 45.70 0.645 0.423 0.0029 0.0054 -0.0010 142.33 220.80 220.80
ST13 42.40 50.02 42.40 0.648 0.426 0.0027 0.0055 -0.0010 142.06 219.33 219.33
ST12 39.10 50.02 39.10 0.651 0.429 0.0024 0.0055 -0.0010 141.79 217.74 217.74
ST11 35.80 50.02 35.80 0.656 0.433 0.0022 0.0054 -0.0010 141.67 216.04 216.04
ST10 32.50 50.02 32.50 0.660 0.436 0.0019 0.0052 -0.0009 141.42 214.19 214.19
ST9 29.20 50.02 29.20 0.665 0.440 0.0017 0.0049 -0.0008 141.05 212.16 212.16
ST8 25.90 50.02 25.90 0.669 0.445 0.0015 0.0045 -0.0008 140.51 209.93 209.93
ST7 22.60 50.02 22.60 0.674 0.450 0.0012 0.0040 -0.0007 139.77 207.42 207.42
ST6 19.30 50.02 19.30 0.679 0.457 0.0010 0.0035 -0.0006 138.87 204.56 204.56
ST5 16.00 50.02 16.00 0.685 0.464 0.0008 0.0029 -0.0005 137.95 201.25 201.25
ST4 12.70 50.02 12.70 0.692 0.473 0.0006 0.0023 -0.0004 136.52 197.27 197.27
ST3 9.40 50.02 9.40 0.697 0.485 0.0004 0.0018 0.0000 140.21 201.03 201.03
NB 5.80 73.13 5.80 0.645 0.505 0.0003 0.0015 0.0014 137.39 212.85 212.85
ST2 4.20 73.13 4.20 0.645 0.517 0.0002 0.0009 0.0002 149.15 231.07 231.07
ST1 0.00 73.13
SAN -0.75
STH1 -3.95
STH2 -6.95
BASE -9.95

Thành phần động (kN)


Modal dynamic component (kN)
Sàn tầng Cao độ
h (m) yj1*WF1 yj2*WF2 yj3*WF3 yj12*Mj yj22*Mj yj32*Mj W1p W2p W3p
Floor level Level
SM3 106.80 1.60 0.23 -0.42 0.22 0.0 0.0 0.0 10.75 -5.82 -4.38
SM2 105.20 1.85
SM1 103.35 1.55 0.48 -0.75 0.42 0.1 0.1 0.0 663.25 -309.31 -249.12
STKT 101.80 3.30 0.69 -1.06 0.23 0.1 0.1 0.0 382.81 -178.53 -54.98
ST30 98.50 3.30 0.91 -1.30 0.26 0.1 0.0 0.0 371.21 -160.97 -46.52
ST29 95.20 3.30 0.88 -1.11 0.21 0.1 0.0 0.0 359.61 -137.55 -38.06
ST28 91.90 3.30 0.87 -0.92 0.16 0.1 0.0 0.0 353.81 -114.14 -29.60
ST27 88.60 3.30 0.84 -0.73 0.12 0.1 0.0 0.0 342.21 -90.73 -21.15
ST26 85.30 3.30 0.81 -0.54 0.07 0.1 0.0 0.0 330.61 -67.31 -12.69
ST25 82.00 3.30 0.78 -0.35 0.02 0.0 0.0 0.0 319.01 -43.90 -4.23
ST24 78.70 3.30 0.75 -0.14 0.00 0.0 0.0 0.0 307.41 -17.56 0.00
ST23 75.40 3.30 0.73 0.05 -0.05 0.0 0.0 0.0 295.81 5.85 8.46
ST22 72.10 3.30 0.70 0.25 -0.07 0.0 0.0 0.0 284.21 32.19 12.69
ST21 68.80 3.30 0.66 0.44 -0.11 0.0 0.0 0.0 266.81 55.61 21.15
ST20 65.50 3.30 0.63 0.59 -0.14 0.0 0.0 0.0 255.21 76.09 25.37
ST19 62.20 3.30 0.60 0.75 -0.16 0.0 0.0 0.0 243.61 96.58 29.60
ST18 58.90 3.30 0.56 0.88 -0.18 0.0 0.0 0.0 226.21 114.14 33.83
ST17 55.60 3.30 0.53 0.99 -0.20 0.0 0.0 0.0 214.61 128.77 38.06
ST16 52.30 3.30 0.49 1.10 -0.22 0.0 0.0 0.0 197.21 143.41 42.29
ST15 49.00 3.30 0.46 1.16 -0.22 0.0 0.0 0.0 185.61 152.19 42.29
ST14 45.70 3.30 0.41 1.19 -0.22 0.0 0.0 0.0 168.21 158.04 42.29
ST13 42.40 3.30 0.38 1.21 -0.22 0.0 0.0 0.0 156.61 160.97 42.29
ST12 39.10 3.30 0.34 1.20 -0.22 0.0 0.0 0.0 139.20 160.97 42.29

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tải trọng gió/Wind loads
Tiêu chuẩn áp dụng/Standard in used: TCVN 2737:1995, TCXD 299: 1999, QCVN 02/2009-BXD
ST11 35.80 3.30 0.31 1.17 -0.22 0.0 0.0 0.0 127.60 158.04 42.29
ST10 32.50 3.30 0.27 1.11 -0.19 0.0 0.0 0.0 110.20 152.19 38.06
ST9 29.20 3.30 0.24 1.04 -0.17 0.0 0.0 0.0 98.60 143.41 33.83
ST8 25.90 3.30 0.21 0.94 -0.17 0.0 0.0 0.0 87.00 131.70 33.83
ST7 22.60 3.30 0.17 0.83 -0.15 0.0 0.0 0.0 69.60 117.07 29.60
ST6 19.30 3.30 0.14 0.72 -0.12 0.0 0.0 0.0 58.00 102.43 25.37
ST5 16.00 3.30 0.11 0.58 -0.10 0.0 0.0 0.0 41.64 76.16 18.98
ST4 12.70 3.30 0.08 0.45 -0.08 0.0 0.0 0.0 58.94 114.01 28.65
ST3 9.40 3.60 0.06 0.36 0.00 0.0 0.0 0.0 4.86 11.03 0.00
NB 5.80 1.60 0.04 0.32 0.30 0.0 0.0 0.0 32.70 82.49 -111.25
ST2 4.20 4.20 0.03 0.21 0.05 0.0 0.0 0.0 23.20 52.68 -16.92
ST1 0.00 0.00
SAN -0.75 0.00
STH1 -3.95 0.00
STH2 -6.95 0.00
BASE -9.95 0.00
15.37 10.22 -1.15 0.90 0.86 0.07 6786.34 1300.20 42.34
y1 y2 y3
17.06 11.8208 -17.5364

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tải trọng động đất/Earthquake load
Tiêu chuẩn áp dụng/ Standard in used: TCVN 9386: 2012

VI. Tải trọng động đất / Earthquake load


6.1. Công thức tính toán/ Calculating expressions
Với các thành phần nằm ngang của tác động động đất, phổ thiết kế đàn hồi S d (T) được xác định bằng các công thức sau: Phổ thiết kế
For the horizontal components of the seismic action, the design spectrum, Sd (T), is defined by the following expressions: Design
Trong đó/ There in : T (s) Sd (T)
a  
0 ≤ T ≤ TB  S d (T )  g  S   2  T  2.5 - 2  (3.13) Sd(T) Phổ thiết kế không thứ nguyên 0.00 0.8292
g  3 TB  q 3  Unitless design horizontal spectrum 0.05 0.7880
TB Giới hạn dưới của chu kì, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc 0.10 0.7468
a
TB ≤ T ≤ TC  S d (T )  g  S  2. 5 (3.14) Upper limit of the period of the constant spectral acceleration branch 0.15 0.7056
g q 0.20 0.6644
 ag
TC Giới hạn trên của chu kì, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc 0.30 0.6644
2 .5 T C
 S   Upper limit of the period of the constant spectral acceleration branch 0.40 0.6644
 g q T
TC ≤ T ≤ TD  S d (T )  (3.15) 0.50 0.6644
 b  a g TD Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ phản ứng 0.60 0.6644
 g
Value defining the beginning of the constant displacement response range of the spectrum 0.70 0.5695
0.80 0.4983

Bộ môn kết cấu công trình


 ag 2 . 5 T C .T D
 g  S  q  T 2 S Hệ số nền/ Ground factor 0.90 0.4429

TD ≤ T  S d (T )  (3.16) h Hệ số điều chỉnh độ cản với giá trị tham chiếu n=1 đối với độ cản nhớt 5% 1.00 0.3986
 b  a g The damping correction factor with a reference value of h = 1 for 5% viscous damping 1.10 0.3624

 g
1.20 0.3322
b Hệ số ứng xử với cận dưới của nền thiết kế theo phương nằm ngang 1.30 0.3067
The lower bound factor for the horizontal design spectrum 1.40 0.2847
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)

6.2. Phổ phản ứng thiết kế đàn hồi Sd (T)/ Design elastic respond spectrum 1.50 0.2658
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội

6.2.1. Phân loại đất nền/ Classifying of soil 1.60 0.2492


Loại nền đất Tham số mô tả phổ phản ứng đàn hồi (Bảng 3.2)/ (*) Loại đất nền (Tra bảng 3.1)/ 1.70 0.2345
Ground type Parameters describing the elastic response spectra (Table 3.2) Ground type (Refer Table 3.1) 1.80 0.2215
S TB (s) TC (s) TD (s) TE (s) TF (s) 1.90 0.2163
C 1.15 0.20 0.60 2.00 6.00 10.00 2.00 0.2163
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)

6.2.2. Các thông số đặc trưng kết cấu/ Structural charateristic parameters 2.10 0.2163

Trang | Page :
Cấp dẻo thiết kế/ Designing ductility class DCH Cấp dẻo cao /Dutility class high 2.20 0.2163
Dạng kết cấu/ Structural type Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường kép 2.30 0.2163
BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tải trọng động đất/Earthquake load
Tiêu chuẩn áp dụng/ Standard in used: TCVN 9386: 2012
Frame system, dual system, coupled wall system 2.40 0.2163
Hệ kết cấu tương đương Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với khung 2.50 0.2163
Equivalent structural system Frames or frame-equivalent dual systems 2.60 0.2163
Phân loại kết cấu Hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với khung 2.70 0.2163
Classification of structure Frame-equivalent dual structures 2.80 0.2163
6.2.3. Các thông số thiết kế/ Design parameters 2.90 0.2163
Tỉnh - Thành phố/ City - Province 49. Quảng Ninh Các hệ số liên quan au/a1 = 1.30 3.00 0.2163
Địa điểm/ Location Thành phố Hạ Long Related factors b= 0.20 3.25 0.2163
Đỉnh gia tốc nền tham chiếu agR = 0.8652 a1 = 0.80 3.50 0.2163
Reference peak ground acceleration kw = 1.00 3.75 0.2163
Hệ số tầm quan trọng/ Importance factor g1 = 1.25 Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử q0 = 5.85 4.00 0.2163
Gia tốc nền thiết kế/ Design ground acceleration ag = 1.0816 Basic value of behaviour factor 4.25 0.2163
Nhận xét/remark: Phải tính toán và cấu tạo kháng chấn Hệ số ứng xử/ Behaviour factor q= 4.68 4.50 0.2163
Design apply seismic standard 4.75 0.2163
(*) Đỉnh gia tốc nền agR đã được quy đổi theo gia tốc trọng trường g/ Ref. peak ground acc. are converted to acc. due to gravity g 5.00 0.2163
(**) a1 : Hệ số điểu chỉnh theo tính đều đặn của mặt đứng/ Adjustment factor to the regularity in elevation of building 5.25 0.2163
(***) kw: Hệ số phản ánh dạng phá hoại chủ đạo trong hệ kết cấu có tường/ Factor reflecting the prevailing failure mode in structural systems with wall 5.50 0.2163

Bộ môn kết cấu công trình


5.75 0.2163
6.00 0.2163
Phổ thiết kế Sd (T) 6.25 0.2163
0.900 6.50 0.2163
0.800 6.75 0.2163
0.700 Sd(T) with beta 7.00 0.2163
Sd(T) w/o beta 7.25 0.2163
0.600
7.50 0.2163
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội

0.500 7.75 0.2163


0.400 8.00 0.2163
8.25 0.2163
0.300
8.50 0.2163
0.200 8.75 0.2163
9.00 0.2163
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)

0.100
9.25 0.2163
0.000
9.50 0.2163

Trang | Page :
.00 .400 .8001.2001.6002.002.4002.8003.2003.6004.004.4004.8005.2005.6006.006.4006.8007.2007.6008.008.4008.8009.2009.60010.00 9.75 0.2163
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

VII. Tổ hợp tải trọng/Load Combinations


1. Các trường hợp tải trọng/Load cases
a. Tĩnh tải/Dead Loads
- SW : tải trọng bản thân (khai báo trực tiếp trong Etabs với hệ số vượt tải 1.1)
: self weight (define in Etabs with self weight multiplier by 1.1)
- SDL: tải trọng hoàn thiện sàn tính toán/Super dead load
- Wall : tải trọng tường xây tính toán/Static dead load of wall
DL : Tĩnh tải toàn phần tính toán/Dead loads; DL = SW + SDL + Wall
b. Hoạt tải/Live Loads
- LL1 : hoạt tải ngắn hạn tính toán/Short-term live loads
- LL2 : hoạt tải dài hạn tính toán/Long-term live loads
LL : hoạt tải toàn phần tính toán/Live loads; LL = LL1+LL2
c. Gió/Wind Loads
- WSX+ : tải trọng gió tĩnh tính toán theo phương X/Static component of wind load to direction X
- WSX- : tải trọng gió tĩnh tính toán theo phương (-X )/Static component of wind load to direction (-X)
- WDX1,WDX2… WDXn : Thành phần động của tải trọng gió tính toán theo phương X của dạng d.đ chính thứ 1,2,…n
:Dynamic component of wind load to direction X of mode 1, mode2… mode n
- WDX : Thành phần động của tải trọng gió theo phương X (tổ hợp SRSS của WDX 1, WDX2…WDXn)
WDX = WDX12  WX 22  ...  WDX n2

WX+ : tải trọng gió tính toán theo phương X/Component of wind load to direction X; WX+ = (WSX+) + WDX
WX- : tải trọng gió tính toán theo phương (-X )/Component of wind load to direction (-X); WX- = (WSX-) + WDX
- WSY+ : tải trọng gió tĩnh tính toán theo phương Y/Static component of wind load to direction Y
- WSY- : tải trọng gió tĩnh tính toán theo phương (-Y)/Static component of wind load to direction (-Y)
- WDY1,WDY2… WDYn : Thành phần động của tải trọng gió tính toán theo phương Y của dạng d.đ chính thứ 1,2,…n
- : Dynamic
:Dynamiccomponent
component
of wind
of wind
load
load
to direction
to direction
Y of
Y mode
of mode
1, mode2…
1, mode2…mode
mode
n. n
- WDY : Thành phần động của tải trọng gió theo phương Y (tổ hợp SRSS của WDY 1, WDY2…WDYn)

WDY = WDY12  WY22  ...  WDYn2


WY+ : tải trọng gió tính toán theo phương Y/Component of wind load to direction Y; WY+ = (WSY+) + WDY
WY- : tải trọng gió tính toán theo phương (-Y)/Component of wind load to direction (-Y); WY- = (WSY-) + WDY
d. Động đất/EarthQuake Loads
- EQX : tải trọng động đất theo phương X/EarthQuake load to direction X
- EQY : tải trọng động đất theo phương Y/EarthQuake load to direction Y
e. Tổ hợp bao/Envenlope combination
- ENVE : Tổ hợp bao của các tổ hợp: COMB1, COMB2, COMB3, COMB4, COMB5, COMB6, COMB7 (TTGH1)
- SENVEW : Tổ hợp bao của các tổ hợp: SCOM1,SCOMB2, SCOMB3, SCOMB4, SCOMB5
(TTGH2 kiểm tra chuyển vị ngang)
- SENVEEQ : Tổ hợp bao của các tổ hợp: SCOM1,SCOMB6, SCOMB7 (TTGH2 kiểm tra chuyển vị ngang)
2. Các tổ hợp tải trọng áp dụng tính toán theo TTGH1/Combinations to apply for ULS
Tổ hợp/Combinations DL LL WX+ WX- WY+ WY- EQX EQY
COMB1 1.00 1.00
COMB2 1.00 0.90 0.90
COMB3 1.00 0.90 0.90
COMB4 1.00 0.90 0.90
COMB5 1.00 0.90 0.90
COMB6 1.00 0.30 1.00 0.30
COMB7 1.00 0.30 0.30 1.00
3. Các tổ hợp tải trọng áp dụng tính toán theo TTGH2/Combinations to apply for SLS
Tổ hợp/Combinations DL LL WX+ WX- WY+ WY- EQX EQY
SCOMB1 0.91 0.83
SCOMB2 0.91 0.75 0.90
SCOMB3 0.91 0.75 0.90
SCOMB4 0.91 0.75 0.90
SCOMB5 0.91 0.75 0.90
SCOMB6 0.91 0.25 1.00 0.30
SCOMB7 0.91 0.25 0.30 1.00

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122

4. Các tổ hợp tải trọng áp dụng tính toán cho Cọc/Combinations to apply for Foundation Design
Tổ hợp/Combinations DL LL WX+ WX- WY+ WY- EQX EQY
PCOMB1 1.00 0.50
PCOMB2 1.00 0.45 0.90
PCOMB3 1.00 0.45 0.90
PCOMB4 1.00 0.45 0.90
PCOMB5 1.00 0.45 0.90
PCOMB6 1.00 0.15 1.00 0.30
PCOMB7 1.00 0.15 0.30 1.00
5. Các tổ hợp tải trọng áp dụng tính toán cho Cột-Vách/Combinations to apply for Column-Wall Design
Tổ hợp/Combinations DL LL WX+ WX- WY+ WY- EQX EQY
CCOMB1 1.00 0.70
CCOMB2 1.00 0.63 0.90
CCOMB3 1.00 0.63 0.90
CCOMB4 1.00 0.63 0.90
CCOMB5 1.00 0.63 0.90
CCOMB6 1.00 0.21 1.00 0.30
CCOMB7 1.00 0.21 0.30 1.00

Bộ môn kết cấu công trình Trang | Page :

You might also like