Professional Documents
Culture Documents
6. Khu vực không có trần treo và thiết bị kỹ thuật/ Common area without suspended ceiling and technical equip
d g g
tc
g
tt
Các lớp vật liệu/Material's layers n
(mm) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
Lớp gạch lát 15 20 1.10 0.30 0.33
Tile layer
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Lớp tôn nền 15 18 1.30 0.27 0.35
Bank layer
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 1.50
7. Vệ sinh có trần treo và thiết bị kỹ thuật/ Restroom area with suspended ceiling and technical equipments
d g gtc gtt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n
(mm) (kN/m ) (kN/m2) (kN/m2)
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Lớp vật liệu chống thấm 20 10 1.30 0.20 0.26
Waterproofing material layers
Lớp tôn nền 15 18 1.30 0.27 0.35
Bank layer
Trần treo+thiết bị kỹ thuật 1.20 0.30 0.36
Suspended ceiling+technical equip.
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 1.79
8. Mái tum/Roof
d g g
tc
g
tt
Các lớp vật liệu/Material's layers 3
n 2 2
(mm) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
Lớp xi măng tạo màng chống thấm 20 20 1.30 0.40 0.52
Waterproofing mortar layers
Lớp vữa trát+lót 35 18 1.30 0.63 0.82
Plastering+leaning mortar layers
Tổng tải trọng phân bố trên sàn/ Total surface load on slab 1.34
Floor level Level (m) k factor tđẩy (kN/m) thút (kN/m) X(m) Y(m) TX (kN) TY (kN)
SM3 106.80 0.80 1.53 1.68 1.26 50.02 25.22 74.19 147.14
SM2 105.20 1.73 1.53 3.61 2.71 50.02 25.22 159.53 316.41
SM1 103.35 1.70 1.52 3.55 2.66 50.02 25.22 156.72 310.84
STKT 101.80 2.43 1.52 5.05 3.79 50.02 25.22 222.95 442.20
ST30 98.50 3.30 1.51 6.83 5.13 50.02 25.22 301.61 598.20
ST29 95.20 3.30 1.50 6.79 5.09 50.02 25.22 299.77 594.56
ST28 91.90 3.30 1.49 6.75 5.06 50.02 25.22 297.88 590.81
ST27 88.60 3.30 1.48 6.71 5.03 50.02 25.22 295.94 586.95
ST26 85.30 3.30 1.47 6.66 4.99 50.02 25.22 293.93 582.97
ST25 82.00 3.30 1.46 6.61 4.96 50.02 25.22 291.86 578.86
ST24 78.70 3.30 1.45 6.56 4.92 50.02 25.22 289.72 574.62
ST23 75.40 3.30 1.44 6.51 4.89 50.02 25.22 287.51 570.22
ST22 72.10 3.30 1.43 6.46 4.85 50.02 25.22 285.21 565.68
ST21 68.80 3.30 1.42 6.41 4.81 50.02 25.22 282.83 560.95
ST20 65.50 3.30 1.41 6.35 4.76 50.02 25.22 280.36 556.05
ST19 62.20 3.30 1.39 6.29 4.72 50.02 25.22 277.78 550.93
ST18 58.90 3.30 1.38 6.23 4.67 50.02 25.22 275.09 545.60
ST17 55.60 3.30 1.36 6.17 4.63 50.02 25.22 272.27 540.01
ST16 52.30 3.30 1.35 6.10 4.58 50.02 25.22 269.32 534.15
ST15 49.00 3.30 1.33 6.03 4.52 50.02 25.22 266.21 527.98
ST14 45.70 3.30 1.32 5.96 4.47 50.02 25.22 262.93 521.47
ST13 42.40 3.30 1.30 5.88 4.41 50.02 25.22 259.45 514.57
ST12 39.10 3.30 1.28 5.79 4.35 50.02 25.22 255.74 507.22
ST11 35.80 3.30 1.26 5.70 4.28 50.02 25.22 251.77 499.36
ST10 32.50 3.30 1.24 5.61 4.21 50.02 25.22 247.50 490.89
ST9 29.20 3.30 1.22 5.50 4.13 50.02 25.22 242.87 481.70
ST8 25.90 3.30 1.19 5.39 4.04 50.02 25.22 237.80 471.64
ST7 22.60 3.30 1.16 5.26 3.95 50.02 25.22 232.18 460.50
ST6 19.30 3.30 1.13 5.12 3.84 50.02 25.22 225.87 447.98
ST5 16.00 3.30 1.10 4.95 3.72 50.02 25.22 218.65 433.65
ST4 12.70 3.30 1.05 4.76 3.57 50.02 25.22 210.14 416.79
ST3 9.40 3.45 1.00 4.73 3.55 50.02 25.22 208.79 414.11
NB 5.80 2.60 0.92 3.29 2.47 73.13 30.00 172.92 421.53
ST2 4.20 2.90 0.88 3.49 2.62 73.13 30.00 183.35 446.95
ST1 0.00 2.48 0.62 2.12 1.59 73.13 30.00 111.25 271.18
SAN -0.75 0.00
6.2. Phổ phản ứng thiết kế đàn hồi Sd (T)/ Design elastic respond spectrum 1.50 0.2658
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
6.2.2. Các thông số đặc trưng kết cấu/ Structural charateristic parameters 2.10 0.2163
Trang | Page :
Cấp dẻo thiết kế/ Designing ductility class DCH Cấp dẻo cao /Dutility class high 2.20 0.2163
Dạng kết cấu/ Structural type Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường kép 2.30 0.2163
BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
SUMMARY TABLE OF LOADS AND ACTIONS
Tải trọng động đất/Earthquake load
Tiêu chuẩn áp dụng/ Standard in used: TCVN 9386: 2012
Frame system, dual system, coupled wall system 2.40 0.2163
Hệ kết cấu tương đương Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với khung 2.50 0.2163
Equivalent structural system Frames or frame-equivalent dual systems 2.60 0.2163
Phân loại kết cấu Hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với khung 2.70 0.2163
Classification of structure Frame-equivalent dual structures 2.80 0.2163
6.2.3. Các thông số thiết kế/ Design parameters 2.90 0.2163
Tỉnh - Thành phố/ City - Province 49. Quảng Ninh Các hệ số liên quan au/a1 = 1.30 3.00 0.2163
Địa điểm/ Location Thành phố Hạ Long Related factors b= 0.20 3.25 0.2163
Đỉnh gia tốc nền tham chiếu agR = 0.8652 a1 = 0.80 3.50 0.2163
Reference peak ground acceleration kw = 1.00 3.75 0.2163
Hệ số tầm quan trọng/ Importance factor g1 = 1.25 Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử q0 = 5.85 4.00 0.2163
Gia tốc nền thiết kế/ Design ground acceleration ag = 1.0816 Basic value of behaviour factor 4.25 0.2163
Nhận xét/remark: Phải tính toán và cấu tạo kháng chấn Hệ số ứng xử/ Behaviour factor q= 4.68 4.50 0.2163
Design apply seismic standard 4.75 0.2163
(*) Đỉnh gia tốc nền agR đã được quy đổi theo gia tốc trọng trường g/ Ref. peak ground acc. are converted to acc. due to gravity g 5.00 0.2163
(**) a1 : Hệ số điểu chỉnh theo tính đều đặn của mặt đứng/ Adjustment factor to the regularity in elevation of building 5.25 0.2163
(***) kw: Hệ số phản ánh dạng phá hoại chủ đạo trong hệ kết cấu có tường/ Factor reflecting the prevailing failure mode in structural systems with wall 5.50 0.2163
0.100
9.25 0.2163
0.000
9.50 0.2163
Trang | Page :
.00 .400 .8001.2001.6002.002.4002.8003.2003.6004.004.4004.8005.2005.6006.006.4006.8007.2007.6008.008.4008.8009.2009.60010.00 9.75 0.2163
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
Vietnam Investment Consulting and Construction Designing JSC. (CDC)
Địa chỉ: Tòa nhà CDC - CIC - Số 37 - Phố Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Official website: www.cdcjsc.vn, Tel: (+84 4) 39760402, Fax: (+84 4) 39763122
WX+ : tải trọng gió tính toán theo phương X/Component of wind load to direction X; WX+ = (WSX+) + WDX
WX- : tải trọng gió tính toán theo phương (-X )/Component of wind load to direction (-X); WX- = (WSX-) + WDX
- WSY+ : tải trọng gió tĩnh tính toán theo phương Y/Static component of wind load to direction Y
- WSY- : tải trọng gió tĩnh tính toán theo phương (-Y)/Static component of wind load to direction (-Y)
- WDY1,WDY2… WDYn : Thành phần động của tải trọng gió tính toán theo phương Y của dạng d.đ chính thứ 1,2,…n
- : Dynamic
:Dynamiccomponent
component
of wind
of wind
load
load
to direction
to direction
Y of
Y mode
of mode
1, mode2…
1, mode2…mode
mode
n. n
- WDY : Thành phần động của tải trọng gió theo phương Y (tổ hợp SRSS của WDY 1, WDY2…WDYn)
4. Các tổ hợp tải trọng áp dụng tính toán cho Cọc/Combinations to apply for Foundation Design
Tổ hợp/Combinations DL LL WX+ WX- WY+ WY- EQX EQY
PCOMB1 1.00 0.50
PCOMB2 1.00 0.45 0.90
PCOMB3 1.00 0.45 0.90
PCOMB4 1.00 0.45 0.90
PCOMB5 1.00 0.45 0.90
PCOMB6 1.00 0.15 1.00 0.30
PCOMB7 1.00 0.15 0.30 1.00
5. Các tổ hợp tải trọng áp dụng tính toán cho Cột-Vách/Combinations to apply for Column-Wall Design
Tổ hợp/Combinations DL LL WX+ WX- WY+ WY- EQX EQY
CCOMB1 1.00 0.70
CCOMB2 1.00 0.63 0.90
CCOMB3 1.00 0.63 0.90
CCOMB4 1.00 0.63 0.90
CCOMB5 1.00 0.63 0.90
CCOMB6 1.00 0.21 1.00 0.30
CCOMB7 1.00 0.21 0.30 1.00