You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNGTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

2. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG:


2.1. Tĩnh tải:

2.1.1. Tải hoàn thiện:

a) Sàn phòng, hành lang, kho, ban công:

STT Các lớp cấu Chiều Trọng Tải tiêu chuẩn Hệ số độ tin Tải tính
tạo sàn dày δ lượng riêng gtc (daN/m2) cậy γf toán gtts
(mm) γ (daN/m3) (kN/m2)
1 Lớp lát sàn 15 2000 30.00 1.1 33
ceramic
2 Vữa lót 15 2000 30.00 1.3 39
3 Bản BTCT 100 2000 250.00 1.1 275
4 Vữa trát trần 10 2000 20.00 1.3 26
Tổng tải trọng 330.00 373

b) Sàn vệ sinh:

STT Các lớp cấu tạo Chiều dày δ Trọng Tải tiêu Hệ số độ Tải tính
sàn (mm) lượng riêng chuẩn gtc tin cậy γf toán gtts
γ (daN/m3) (daN/m2) (kN/m2)
1 Gạch lát nền 10 2000 20 1.1 22
2 Vữa lót 20 1800 36 1.3 46.8
3 Sàn BTCT 100 2500 250 1.1 275
4 Thiết bị vệ sinh 0.5 1.1 0.55
5 Vữa trát trần 10 1800 18 1.3 23.4
Tổng tải trọng 324.5 367.75

c) Sàn thang bộ:

STT Các lớp cấu Chiều dày Trọng lượng Tải tiêu Hệ số độ Tải tính
tạo sàn δ (mm) riêng γ chuẩn gtc tin cậy γf toán gtts
(daN/m3) (daN/m2) (kN/m2)
1 Gạch lát nền 10 2000 20 1.1 22

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNGTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

2 Vữa lót 20 1800 36 1.3 46.8


3 Bậc xây gạch 100 1800 180 1.3 234
4 Bản BTCT 100 2500 250 1.1 275
5 Vữa trát trần 10 1800 27 1.3 35.1
Tổng tải trọng 513 612.9

d) Sàn tầng mái:

STT Các lớp cấu tạo Chiều Trọng lượng Tải tiêu Hệ số độ Tải tính
sàn dày δ riêng γ chuẩn gtc tin cậy γf toán gtts
(mm) (daN/m3) (daN/m2) (kN/m2)
1 Gạch lát nền 15 1500 22.5 1.1 24.75
2 Vữa lót 20 1800 36 1.3 46.8
3 Vữa chống thấm 10 1800 18 1.3 23.4
4 Sàn BTCT 100 2500 250 1.1 275
5 Vữa trát trần 15 1800 27 1.3 35.1
Tổng tải trọng 353.5 405.05

e) Sàn tầng thượng:

STT Các lớp cấu tạo Chiều Trọng lượng Tải tiêu Hệ số độ Tải tính
dày δ riêng γ chuẩn gtc tin cậy γf toán gtts
(mm) (daN/m3) (daN/m2) (kN/m2)
1 Gạch lá nem 15 1500 22.5 1.1 24.75
2 Vữa lót 20 1800 36 1.3 46.8
3 Vữa chống thấm 10 1800 18 1.3 23.4
4 Sàn BTCT 100 2500 250 1.1 275
5 Vữa trát trần 15 1800 27 1.3 35.1
6 Trần thạch cao 6.7 1.2 8.04
Tổng tải trọng 353.5 413.09

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNGTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

2.1.2. Tải trọng tường:

a) Tường gạch xây đặc dày 220 cao 3.4m

STT Các lớp cấu Chiều dày Trọng lượng Tải tiêu Hệ số độ Tải tính
tạo δ (mm) riêng γ chuẩn gtc tin cậy γf toán gtts
(daN/m3) (daN/m2) (daN/m2)
1 Gạch xây 200 1800 1152 1.1 1267.2
2 2 lớp trát 30 1800 172.08 1.3 224.64
3 Tải trọng phân bố trên 1m dài 1324.8 1491.84
4 Tải trọng tường có cửa (hệ số cửa 0.75) 993.6 1118.88

b) tường xây gạch đặc dày 110 cao 3.2m:

STT Các lớp cấu Chiều dày Trọng lượng Tải tiêu Hệ số độ Tải tính
tạo δ (mm) riêng γ chuẩn gtc tin cậy γf toán gtts
(daN/m3) (daN/m2) (daN/m2)
1 Gạch xây 100 1800 576 1.1 633.6
2 2 lớp trát 30 1800 172.08 1.3 224.64
3 Tải trọng phân bố trên 1m dài 748.8 858.24
4 Tải trọng tường có cửa (hệ số cửa 0.75) 561.6 643.68

c) tải trọng kính cường lực cao 3.4 m

STT Các lớp cấu tạo Chiều Trọng lượng Tải tiêu Hệ số độ Tải tính
dày δ riêng γ chuẩn gtc tin cậy γf toán gtts
(mm) (kN/m3) (daN/m2) (kN/m2)
1 Kính cường lực 10 25 0.85 1.2 1.02

3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNGTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

d) Xà gồ, mái tôn, tường thu hồi cao:

STT Các lớp cấu Chiều dày Trọng lượng Tải tiêu Hệ số độ Tải tính
tạo δ (mm) riêng γ chuẩn gtc tin cậy γf toán gtts
(kN/m3) (daN/m2) (kN/m2)
1 Xà gồ + mái 0.2 0.84 1.05 0.88
tôn
2 Gạch xây 110 0.2 1.45 1.1 1.6
3 Tải trọng phân bố trên 1m dài 1324.8 2.48

2.2. Hoạt tải:

2.2.1. Hoạt tải tác dụng lên sàn:

STT Loại phòng Kí hiệu Tải tiêu Hệ số độ tin Tải tính


chuẩn ptc cậy γf toán ptts
(kN/m2) (kN/m2)
1 Phòng SP 1.5 1.3 1.95
2 Sảnh, hành lang SHL 3 1.3 3.9
3 Sàn ban công SBC 2 1.3 2.6
4 Nhà vệ sinh SVC 1.5 1.3 1.95
5 Cầu thang bộ STB 3 1.3 3.9
6 Sàn tầng thượng STT 1.5 1.3 1.95
7 Sàn mái SM 0.3 1.3 0.39
8 Sàn kho SK 5 1.2 6

2.2.2. Tải trọng gió:

a) Tải trọng gió theo phương X:

- Vị trí xây dựng: Thành phố Hồ Chí Minh

- Công thức tính toán: Wk tt= γf. W3s,10.k(ze).c.Gf .B.Htb

 Vùng gió: II
 Dạng địa hình: A

4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNGTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

 Hệ số tin cậy: γf=2.1


 Áp lực gió cơ sở: W0=0.95 kN/m2
 Chiều cao công trình: H=23m
 Kích thước công trình (vuông góc với hướng gió): B=15.7m
 Kích thước công trình (theo hướng gió): D=25m
 Hệ số khí động: cx=1.12
 Chu kì dao động riêng thứ nhất: T1=0.79
 Hệ số hiệu ứng giật: Gf=0.85
D=25.0
m

Công B=15.7
trình m
Hướng gió X

Tầng Chiề Cao Độ cao Hệ số Áp lực Bề Chiều Tải trọng Tải


u cao độ tương độ gió 3s rộng cao gió tiêu trọng
tầng sàn đương cao ứng với đón dồn chuẩn gió tính
(m) chu kì lặp gió tải toán
10 năm trọng
gió

k h(m) z(m) ze(m) k(ze) W3s,10 B(m) Htb(m) Wktc(kN) Wktt(kN)


(kN/m2)

Tầng mái 3.3 23 23 1.36 0.81 15.8 1.65 27.73 58.24

Tầng tum 3.2 19.7 23 1.36 0.81 15.8 3.25 54.62 114.71

Tầng 5 3.2 16.5 23 1.36 0.81 15.8 1.6 26.89 56.47

Tầng 4 3.2 13.3 15.7 1.28 0.81 15.8 3.2 50.33 105.69

Tầng 3 3.2 10.1 15.7 1.28 0.81 15.8 3.2 50.33 105.69

Tầng 2 3.2 6.9 15.7 1.28 0.81 15.8 3.2 50.33 105.69

Tầng lửng 3.7 3.7 15.7 1.28 0.81 15.8 3.45 54.26 113.94

Tầng 1 1 0

5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNGTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

b) Tải trọng gió theo phương Y:


B=25.0m

D=15.7
Công trình
m

Hướng gió Y

Tầng Chiều Cao độ sàn Độ cao Hệ số Áp lực gió Bề Chiều Tải trọng Tải
cao (m) tương độ 3s ứng với rộng cao gió tiêu trọng
tầng đương cao chu kì lặp đón dồn chuẩn gió tính
10 năm gió tải toán
trọng
gió

k h(m) z(m) ze(m) k(ze) W3s,10 B(m) Htb(m) Wktc(kN) Wktt(kN)


(kN/m2)

Tầng mái 3.3 23 23 1.36 0.81 25 1.65 56.53 118.72

Tầng tum 3.2 19.7 23 1.36 0.81 25 3.25 111.36 233.85

Tầng 5 3.2 16.5 23 1.36 0.81 25 1.6 54.82 115.12

Tầng 4 3.2 13.3 23 1.36 0.81 25 3.2 109.64 230.25

Tầng 3 3.2 10.1 23 1.36 0.81 25 3.2 109.64 230.25

Tầng 2 3.2 6.9 23 1.36 0.81 25 3.2 109.64 230.25

Tầng lửng 3.7 3.7 23 1.36 0.81 25 3.45 118.21 248.24

Tầng 1 1 0

You might also like