Professional Documents
Culture Documents
SỐ TẦNG B(m) L1(m) L2(m) Ht(m) KHU VỰC XÂY DỰNG ĐỊA HÌNH
3 4 2.7 6.1 3.6 LÀO CAI C
3.6 (chiều cao tầng 1)
-,Cốt thép:
+ thép : CB-240T (d<10) Rs= 210 (MPa)
Rsw= 170 (MPa)
+ thép : CB-300V (d≥10) Rs=Rsc= 260 (MPa) = 2600 (daN/cm^2)
+,Modul đàn hồi: E= 200000 (MPa)
-Thông số trọng lương riêng vật liệu cấu tạo sàn:
+,BTCT: 𝛾= 2500 (daN/m³) n= 1.1
+,Vữa trát : 𝛾= 2000 (daN/m³) n= 1.3
+,Gạch ceramic: 𝛾= 2000 (daN/m³) n= 1.1
+,Gạch lá nem: 𝛾= 1800 (daN/m³) n= 1.1
+,BT tạo dốc: 𝛾= 1200 (daN/m³) n= 1.3
+,Vữa lót : 𝛾= 2000 (daN/m³) n= 1.3
B,Lựa chọn giải pháp kết cấu :
Các lớp vật liệu Tải trọng tiêu chuẩn n Tải trọng tính toán
(daN/m^2) (daN/m^2)
Gạch lát dày 8mm ,γ=2000 daN/m^3
16 1.1 17.6
0.008x2000=
Vữa lót dày 30 mm, γ=2000 daN/m^3
60 1.3 78
0.03x2000=
Vữa trát trần dày 20 mm, γ=2000 daN/m^3
40 1.3 52
0.02x2000=
Tổng(g o ) 147.6
-Do không có tường xây trực tiếp lên sàn nên không tính tĩnh tải do tường truyền xuống:
-Hoạt tải toàn phần : ps = p.n =150x1.2= 180(daN/m^2)
Tổng tải trọng tính toán trên sàn phòng (không kể bản BTCT): qo=go+ps= 147.6+180= 327.6(daN/m^2)
=>qo<400=> k=1
Tổng tải trọng tính toán trên sàn mái (không kể bản BTCT): qo1=go+Pm= 52+97.5= 149.5(daN/m^2)
=>qo<400=> k=1
-Chiều cao trung bình của tường thu hồi trên mái :
+,Với toàn bộ khung:
0.5 x 8.8 x 2
hth= 8.8
= 1 (m) 6100 2700
+,Với nhịp AB dài 6.1(m) : 8800
0.5 x 8.8 x 2 - 0.5 x 2.7 x [ 2.7x2/ (0.5 x 8.8)]
hth1= 6.1
= 1.17 (m)
+,Với nhịp BC dài 2.7(m) :
0.5 x 2.7 x [ 2.7x2/ (0.5 x 8.8)]
hth2= 2.7
= 0.61 (m)
B.4.1: Lựa chọn tiết diện cột trục B:
kxN
A=
Rb
2000
2000
-Diện tích chịu tải của cột trục B:
(6.1+2.7)x4
S B= =17.6(m^2)
2
-Lực do tải phân bố trên sàn phòng học: 6100 2700
N1=qs.SB=602.6x17.6=10605.76(daN)
-Lực do tường 220:
N2=gt x Lt x ht =514x(6.1/2+4)x3.6=13045.32(daN)
-Lực do tải phân bố đều trên mái:
N3=qm x SB=424.5x17.6=7471.2(daN)
-Lực do tường thu hồi trên mái : N4=gtth x Lt x hth1 =296x(6.1/2+2.7 /2)x1=1494.8(daN)
Với nhà có 3 tầng :2 sàn nhà ,1 sàn mái có tổng lực dọc :
N=2x(N1+N2)+N3+ N4=2x(10605.76+13045.32)+7471.2+1494.8=56268.16(daN)
Kể đến ảnh hưởng của momen k=1.2 , diện tích sơ bộ của cột:
1.2 x56268.16
→ A=
115
=587.15(cm^2)
Chọn cột có tiết diện bxh=22x35(cm) có A=770(cm^2)
Với nhà có 3 tầng :2 sàn nhà ,1 sàn mái có tổng lực dọc :
N=2x(N1+N2)+N3+N4=2x(3902.04+1184)+2292.3+487.51=12951.89(daN)
Kể đến ảnh hưởng của momen k=1.3, diện tích sơ bộ của cột:
1.3 x12951.89
→ A=
115
=146.41(cm^2)
Chọn cột có tiết diện bxh=22x22(cm) có A=484(cm^2)
Càng lên cao lực dọc càng giảm nên ta chọn bố trí tiết diện cột cho các tầng như sau:
Cột trục A,B:
+,Tầng 1,2 bố trí cột có bxh=22x35(cm)
+,Tầng 1,2 bố trí cột có bxh=22x30(cm)
Cột trục C :
+, Bố trí cột có bxh=22x22(cm) từ tầng 1 tới tầng 3
B.5:Mặt bằng kết cấu tầng điển hình:
D22x30
C22x35 C22x35 C22x22
D22x60
hs=10
hs=10
D22x30
D22x30
4000
D22x30
C22x35 D22x60 C22x35 C22x22
D22x30
D22x30
hs=10
4000
hs=10
D22x30
C22x35 C22x35 C22x22
D22x60
hs=10
D22x30
D22x30
4000
hs=10
D22x30
D22x30
4000
hs=10 hs=10
D22x30
hs=10
4000
hs=10
D22x30
C22x35 D22x60
C22x35 C22x22
6100 2700
C,Tính toán khung phẳng
D22x30
D22x30
3600
D22x30
0.00
500
6100 2700
C.2:Sơ đồ tính toán khung ngang phẳng:
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm) ,với trục của hệ kết cấu được tính đến trọng tâm của
tiết diện các thanh
D22x60 D22x30
D22x60 D22x30
D22x60 D22x30
6020 2740
C.2.4:Tính toán tải trọng:
gs=422.6 ghl=422.6
4000
4000
6020 2740
6100 2700
gm=327 gm=327
4000
4000
6020 2740
gB(m)
1 Do trọng lượng bản thân dầm dọc :0.22x0.3(m)
2500x1.1x0.22x0.3x4= 726
2 Do trọng lượng ô sàn mái lớn truyền vào:
327x(4-0.22)x(4-0.22)/4= 1168.08
3 Do trọng lượng ô sàn mái nhỏ truyền vào:
327x[(4-0.22)+(4-2.7)]x(2.7-0.22)/4= 1029.92
Cộng lại và làm tròn 2924
gC(m)
1 Do trọng lượng bản thân dầm dọc :0.22x0.3(m)
2500x1.1x0.22x0.3x4= 726
2 Do trọng lượng ô sàn mái nhỏ truyền vào:
327x[(4-0.22)+(4-2.7)]x(2.7-0.22)/4= 1029.92
Cộng lại và làm tròn: 1755.92
1654.32
2924
1894.08 991.52 1755.92
346.32 180.56
3190.83 8315.95
3600
8477.59
3122.62
1048.05
1593.4
3190.83
3600
8315.95
8477.59
1048.05 3122.62
1593.4
4450
6020 2740
C.2.4.3.2.1:Hoạt tải 1:
Ps=180
400
400
6020 2740
Phl=300
4000
4000
6020 2740
6100 2700
Pm=97.5
4000
4000
6020 2740
Phl=300
4000
4000
6020 2740
Ps=180
4000
4000
6020 2740
Pm=97.5
4000
4000
6020 2740
390 390
3600
810
1073.25 1073.25
3600
720
720 720
4450
6020 2740
720
720 720
3600
810
1073.25 1073.25
4450
6020 2740