You are on page 1of 21

FanPage: facebook.

com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2


Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
anh5362@huce.edu.vn
TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN SƯỜN BÊ TÔNG CỐT THÉP
TOÀN KHỐI CÓ BẢN LOẠI DẦM

1. SỐ LIỆU CHO TRƯỚC


1. Sơ đồ kết cấu sàn

Lưu ý: các số liệu được tính toán trên Excel rất chính xác thay vì làm tròn như bấm máy tính thông thường

Lớp gạch lát dày: 10mm


Lớp vữa lót dày: 30mm
Sàn BTCT chịu lực: 80mm
Lớp trát trần dày: 20mm

______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
2. Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường l₁ =2.51m, l₂ = 5.72m, tường chịu lực có chiều dày:
bt = 340mm.
Cột bê tông cốt thép:
- Cột giữa: tiết diện bc×hc :400×400
- Cột trong tường trục 1,6: 300×300 mm
- Cột đầu dầm chính: 300×300 mm
3. Sàn nhà dân dụng, cấu tạo mặt sàn gồm bốn lớp như trên hình 1,1. Hoạt tải tiêu chuẩn
ptc = 5.5 kN/m²; hệ số độ tin cậy của hoạt tải n = 1.2
4. Vật liệu
Bê tông cấp độ bền theo cường độ chịu nén B20, cốt thép của bản và cổt đai của dầm dùng nhóm CB-240T
cốt dọc của dầm dùng nhóm CB-300V
Bê tông cấp độ bền B20: Rb= 12 Mpa
Rbt= 0.90 Mpa
Eb= 27000 Mpa
Cốt thép CB-240T: Rs = 210 Mpa
Rsc= 210 Mpa
Rsw= 170 Mpa
-4
Es = 20x 10 Mpa
Cốt thép CB-300V: Rs = 260 Mpa
Rsc= 260 Mpa
Rsw= 210 Mpa
Es = 20×10⁻⁴Mpa
2. TÍNH BÀN
2.1. Phân tích
Sàn có dầm theo 2 phương. Dầm tại các trục 2, 3, 4, 5 là dầm chính. Các dầm vuông góc với dầm chính là dầm phụ.
Kích thước ô bản: l₁= 2510mm, l₂= 5720mm, l₂> 2l₁ nên có bản một phương.
2.2. Chọn kích thước các câu kiện
Chọn chiều dày của bản:
D 1
h b   l1   2510  72 mm
m 35
Chọn hb= 80 mm
Trong đó: D = 1 với tải trọng trung bình; m = 35 với bản liên tục
Chọn tiết diện dầm phụ:
1  1 1 
h dp   l2     5720  358 ÷ 476.666666666667
mdp  12 16 
Chọn hdp =400 mm , chọn bdp =220 mm
Chọn tiết diện dầm chính: nhịp dầm chính là khoảng cách các cột, bằng 5720 mm.
1 1 1
h dc   3l1     7530  628 ÷ 753
mdc  10 12 
Chọn hdc =650 mm , chọn bdc =300 mm
Giằng tường có tiết diện bg × hg= 220 × 220 mm

2.3. Sơ đồ tính
Bản một phương, lẩy dải bản rộng b1 = 1m vuông góc với dầm phụ làm đại diện để tính. Xem dải bản như dầm liên tục.
Nhịp tính toán của bản:
Nhịp biên: bdp b t 0.22 0.34
lob  l1b    Cb  2.5    0.5 0.08  2.27 m
2 2 2 2
Nhịp giữa: lo  l1  b dp  ( 2.5 0.22 )  2.29 m

2.4. Tải trọng tính toán


Tình tải được tính toán như trong bảng 2.1.

______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
Hệ số Giá trị
Các lớp cấu tạo sàn Giá trị tiêu chuẩn
độ tin tính toán
- Lớp gạch lát sàn dày 10mm, γ= 20 kN/m³ 10 20 0.01 × 20 = 0.200 1.1 0.220
- Lớp vữa lót dày 30 mm, γ = 18 kN/m³ 30 18 0.03 × 18 = 0.540 1.3 0.702
- Bản bê tông cốt thép dày 80 mm, γ= 25 kN/m³ 0.08 × 25 = 2.000 1.1 2.200
- Lớp vữa trát dày 20 mm, γ= 18 kN/m³ 20 18 0.02 × 18 = 0.360 1.3 0.468
Tổng cộng 3.1 3.59
Bảng 2.1. Xác định tĩnh tải
Lẩy tròn: gb = 3.59 kN/m²
Hoạt tải: pb = ptcn = 5.50 × 1.2 = 6.600 kN/m²
Tải trọng toàn phần qb= gb+pb = 3.59 + 6.6 = 10.19 kN/m²
Tính toán với dải bản bt= 1m, có qb=10.19× 1 =10.190 kN/m
2.5. Nội lực tính toán
Theo sơ đồ dẻo:
- Mômen uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
 q .l 2   10.190 × 2.27² 
M nh  Mg2    b ob        4.773 kN.m
 11   11 
- Mômen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:
 q .l2  10.190 × 2.29² 
M nhg1  M g1    b        3.340 kN.m
 16   16 
- Giá trị lực căt lớn nhất:
QTB = 0.6qblob = 0.6×10.19 × 2.27 = 13.879kN
80

50 120 110 110 110 110 110 110

170 2510 2510 2510

a)

l ob = 2270 lo = 2290 lo = 2290

4.773 3.340 3.340

b)

4.773 3.340 3.340


Hình 2.2. Sơ đổ tính toán và nội lực của dải bản
a) Sơ đồ tính toán; b) Biểu đồ mômen
2.6. Tính cốt thép chịu mômen uốn
Số liệu: bê tông B20 có Rb = 11.5 MPa, cốt thép CB-240T có Rs = 210 Mpa.
Tính nội lực theo sơ đồ dẻo hệ số hạn chế vùng nén apl= 0.255 . Chọn a=15cm cho mọi tiết diện:

______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
h o  h b  a  80  15  65 mm
Tại gối biên và nhịp biên, với M= 4.773 kNm (đổi thành 4.773×10⁶Nmm)
M 4.773×10⁶
m  2
  0.098   pl  0.255
R b .b.h o 11.5×1000×65
Tra bảng phụ lục 10 có ζ= 0.948
M 4.773×10⁶
As    368.81 mm 2
R s . .h o 210×0.948×65
A 368.81
%  s  100  0.57 %
b1h o 1000  65
Chọn thép có đường kính Ø8mm, as = 50.27mm², khoảng cách giữa các cốt thép là:
b.a s 1000  50.27
s   136.29 mm
As 368.81
Chọn Ø8, s=130mm
Tại gối giữa và nhịp giữa, với M = 3.34 kNm, αm= 0.069, ζ = 0.964,As= 254 mm²
Chọn thép có đường kính Ø6mm, as = 28.27mm², tính được s= 110mm
Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến tối đa 20% cốt thép, có As = 0.8 × 254 = 203 mm²
Hàm lượng cốt thép: As 202.98
%   100  0.31 %
b1h o 1000  65
Chọn thép có đường kính Ø6mm, as = 28.27mm², tính được s= 130mm

Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0: lớp bảo vệ: 10mm
h o  80  10  0.5  8  66 mm > ho (giả thiết) = 65 mm
Như vậy trị số đã dùng để tính toán là: ho = 66mm là thiên về an toàn (lớn hơn 65).
Cốt thép chịu mômen âm: với pb/gb=6.6/3.59 = 1.838 < 3, trị số v = 0.25
Đoạn vươn của cốt thép chịu mômen âm tính từ mép dầm phụ là:
vl0= 0.25 × 2.29 = 0.57 mm
tính từ trục dầm phụ là:
vl0 + 0,5bdp = 0.57 0.5 0.22  0.68 m
Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính từ mép dằm phụ là:
1 1
 lo   2.29  0.382 m
6 6
Tính từ trục dầm phụ là:
1 1
 lo  0.5  bdp   2.3  0.5  0.22  0.492 m
6 6
Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng each từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là;
1 1
 lo   2.29  0.286 m
8 8
Qbmin = 0.8Rbtblho = 0.8×0.9×1000×65 = 46800N = 46.8 kN
QBT = 13.879 kN < Qbmin
Bê tông đủ khả năng chịu lực cắt.

2.7. Cốt thép cấu tạo


► Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính và theo phương vuông góc với giằng tường:
Chọn Ø6, s= 200 có diện tích trên mỗi mét của bản là 141 mm2, lớn hơn 50% diện tích cốt thép tính toán tại gối tựa giữa của bản là
0.5 × 254 mm² = 127 mm²,sử dụng các thanh cốt mũ, đoạn vươn ra tính từ mép dầm chính:
1 1
 lo  2.29  0.573 m
4 4
Tính từ trục dầm chỉnh là: 1 1
 lo  0.5  bdc   2.29  0.5  0.30  0.723 m
4 4
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce
1 1 Đồ án Nền Móng
 lo  0.5  bdc   2.29  0.5  0.30  0.723 m
4 4
► Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc cốt thép chịu lực:
Chọn Ø6, s = 250 có diện tích trên mỗi mét của bản là 113mm2, đảm bảo lớn hơn 20% diện tích cốt thép tính toán tại giữa nhịp
(nhịp biên 0.2 × 369 = 74mm², nhịp giữa 0.2 × 254 = 51mm²).

3.Tính toán dầm phụ


3.1. Sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp đối xứng. Xét một nửa bên trái của dầm (hình 2.4).
Dầm gối lên tường một đoạn là: Sd = 220 mm
Cd = min(Sd/2 và l2/40); (Sd/2) =110 mm < (1/40)l₂ = 143mm.
Vậy: Cd = 110mm
Nhịp tính toán của dầm phụ:
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
Nhịp biên: bdc b t Sd 0.30 0.34 0.22
lob  l2     5.72    5.51 m
2 2 2 2 2 2
Nhịp giữa: lp  l2  b dc  5.720.30  5.42 m
Chênh lệch giữa các nhịp: 5.51 5.42
100%  1.63 %  10%
5.51
220
1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10

5510 150 150 5420 150


110 5720 5720
1 2 3

qdp
a)
5510 5420

1256

-21.100

-16.251

-50.514
-57.731

b)
14.548

14.548
46.877

46.877
827 813
54.294

16.706

50.514
62.647
75.176

76.012

74.560

74.560
c)
90.958

Hình 2.4. Bố trí cốt thép trong bản


a) Sơ đồ tính; b) Biểu đồ mômen; c) Biểu đồ lực cắt

3.2. Tải trọng tính toán


Tĩnh tải:
- Tải trọng bán thân đầm (không kể phần bản dày 80mm):
gop = bdp(hdp - hb)×γ×n = 0.22×(0.4 - 0.08)×25×1.1 = 1.936 kN/m
- Tải trọng truyền từ bản: gb×l1= 3.59×2.51 = 9.0109 kN/m
-Tĩnh tái toàn phần: gdp = gop + gb×l1 = 1.936+9.011 =10.947 kN/m
Hoạt tải truyền từ bản: pdp = pb×l1 = 6.602.51 = 16.566 kN/m
Tải trọng tính toán toàn phần: q p  g p  p p  10.947  16.566  27.513 kN / m
Tỷ số: pp 16.566
 1.513
gp 10.947

3.3. Nội lực tính toán


a. Mômen uốn
Tung độ hình bao mômen (nhánh dương):
M   1  q dp  lob 2  1 27.513  5.51  1  835.294
2
- Tại nhịp biên: kNm
M   1  q dp  lo 2  1 27.513  5.42  1  808.230
2
- Tại nhịp giữa: kNm
M    2  q dp  lo 2   2  27.513  5.42   2  808.230
2
Tung độ hình bao mômen (nhánh âm): kNm
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce M   q l   
 2

2
  kNm Đồ án Nền Móng
2 dp o 2 2

Tra phụ lục 11,với tỷ số P p /g p = 1.513 có hệ số k = 0.228 và các hệ số β₁, β₂ kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.2
(có thể không cần nội suy giá trị k và β2 mà lấy theo dòng ứng với tỷ số pp/gp lớn hơn).

Nhịp, tiết diện Giá trị β Tung độ M (kNm)


β1 β2 M+ M-
Nhịp biên
Gối 1 0.0000 0.000
1 0.0650 54.294
2 0.0900 75.176
0.425×l 0.0910 76.012
3 0.0750 62.647
4 0.0200 16.706
Gối 2-td 5 -0.0714 -57.731
Nhịp 2
6 0.0180 -0.0261 14.548 -21.100
7 0.0580 -0.0032 46.877 -2.554
0.5×l 0.0625 -0.0017 50.514 -1.341
8 0.0580 -0.0002 46.877 -0.129
9 0.0180 -0.0201 14.548 -16.251
Gối 3-Td 10 -0.0625 -50.514
Bảng 2.2. Tính toán hỉnh bao mômen cùa dầm phụ

Tiết diện có mômen âm bằng 0 cách bên trái gối thứ hai một đoạn:
x = k.lpb = 0.228 × 5.51 = 1.256m
Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
- Tại nhịp biên: 0.15lpb = 0.15 x5.51 = 0.827m
- Tại nhịp giữa: 0.15lp = 0.15 × 5.42 = 0.813m
b. Lực cắt
Q1  0.4  q p  lpb  0.4  27.513  5.51  60.638 kN
Q 2  0.6  q dp  lob  0.4 27.513  5.51  90.958 kN
t

Q2p  Q3  0.5  qdp  lo  0.5  27.513 5.42  74.560 kN


Hình bao mômen và biểu đồ lực cắt thể hiện trên hình 1.4.
3.4. Tính cốt thép dọc
Bê tông cấp độ bền B20: Rb = 12 MPa, Rbt=0.90 Mpa
Cốt thép dọc nhóm CB-300V:
Rs = 260 MPa, Rsc= 260 Mpa
Cốt đai nhóm CB-240T:
Rs= 210 MPa, Rsc= 210 Mpa,Rsw= 170 Mpa
Tính nội lực theo sơ đồ dẻo, hệ số hạn chế vùng nén ξpl = 0.3; αpl = 0.255.

a. Với mômen âm
Tính theo tiết diện chữ nhật b= 220 mm, h = 400 mm.
Giả thiết a = 35mm, h0 = 400 - 35 = 365 mm
Tại gối 2, với M = 57.731 kNm
M 57.731 106
m    0.171   pl  0.255
R b  b  ho 2
11.5 220 365
2

1  1  2 m 1+ 1 - 2×0.171
    0.905
2 2
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
M 57.731×10⁶
As    671.88 mm 2
R s    h o 260×0.905×365
Kiểm tra As 671.88
%   100  0.84 %
bdp  h o 220 365
Tại gối 3, với M= 50.514 kNm, αm= 0.15, ζ = 0.918,As = 579.58mm², μ= 0.722%

b. Với mômen dương


Tính theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh: hf = 80mm
Giả thiết a = 35mm, h0 = 400 - 35 =365 mm
Độ vươn của cánh Sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau:
- (1/6)ld = (1/ 6)ld  (1/ 6) 5.42  0.90 m
- Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa hai dầm phụ cạnh nhau:
0.5  lo  0.5  2.291.15 m (do h' f > 0,1.h,với h = 400mm và khoảng cách giữa các dầm ngang lớn hơn khoảng cách giữa
Sf  min(0.90 ;1.15 )m  0.90 m
các dầm dọc: 5.72m > 2.51m). Vậy
Chọn Sf =0.90 m
Bề rộng cánh b'f = b + 2×Sf = 220 + 2×903 = 2027mm
Tính Mf = Rbb'fh'f(h0 -0.5h'f)
Mf = 11.5 × 2027 × 80 × (365 - 0.5×80) = 605.973×10⁶ Nmm
+
M max = 76.012 kNm < Mf = 605.973 kNm => Trục trung hoà đi qua cánh.
Tính theo tiết diện chữ nhật b = b'f = 2027mm , h  400 mm, a 35 mm, h o  365 mm
Tại nhịp biên, với : M+ = 76.012 kNm
M 76.012×10⁶
m    0.024   pl  0.255
R b  b f  h o 2 11.5 × 2027 × 365²
1  1  2 m 1+ 1 - 2×0.024
    0.988
2 2
M 76.012×10⁶
As    811.02 mm 2
R s    h o 260 × 0.988 × 365²
Kiểm tra As 811.02
%   100 1.010 %
bdp  h o 220 365
Tại nhịp 2 với: M= 50.514 kNm
m  0.016 ,   0.992 , As  536.69 mm2 ,  0.668 %

3.5. Chọn và bố trí cốt thép dọc


Bảng 2.3. Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diện Nhịp biên Gối 2 Nhịp 2 Gối 3
As tính toán 811.02mm² 671.88mm² 536.69mm² 579.58mm²
Cốt thép 2 Ø18 + 1 Ø20 2 Ø18 + 1 Ø16 2 Ø16 + 1 Ø16 2 Ø16 + 1 Ø16
Diện tích 823.10mm² 710.00mm² 603.19mm² 603.19mm²
1Ø16 1Ø16
2Ø18 2Ø16
29
29
80

370

371

370

371
30

30

2Ø18 2Ø16
1Ø20 1Ø16
220 220 220 220
Nhịp Biên Gối 2 Nhịp 2 Gối 3
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
Bảng 2.3. Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm

Kiểm tra lại h0: Chọn chiều dày lớp bảo vệ c = 20mm, cốt thép đặt 1 lớp
h0 = h-c-Ø/2 = 400-20-20/2 = 370 mm, lớn hơn trị số đã dùng để tính toán là 365mm.

3.6. Tính toán cốt ngang


Từ biểu đồ bao lực cắt, hình 2.4 ta có:
Q 1 = 60.638kN, Q 2 T = 90.958kN, Q 2 p = 74.560kN,
Lấy giá trị lớn nhất : Q 2 T = 90.958 kN để tính toán cốt đai.
Theo vật liệu đã chọn: R b  12 Mpa, R bt  0.90 Mpa, R sw  170 Mpa.
Kích thước dầm: b = 220 mm, h= 400 mm, ho = 370 mm.
Tính: 0.3Rbbho = 0.3×11.5×220×370 = 280830 N = 280.83 kN
Thoả mãn điều kiện: Q < 0,3R b bh 0
Tính: Qbmin = 0.5Rbtbho = 0.5×0.9×220×370 = 36630 N = 36.63 kN
Q b min  0.5R bt bh o  36.630 kN  Q  90.958 kN  0.3R b bh o 280.830 kN
Cần tính toán cốt đai.
Tính toán cốt đai (không có cốt xiên):
Tính q1 = gdp + 0.5pdp= 10.947 + 0.5×16.566 = 19.23 kN/m
Mb = φb2Rbtbho2 = 2×0.9×220×370² = 54212400 Nmm = 54.212 kNm.
Qb1  2  M b  q1  2  54.212 × 19.23  64.576 kN
Qb1 64.576 M 54.212
 107.627 kN ; b  Qb1   64.576  211.096 kN
0.6 0.6 ho 0.370
Như vậy xảy ra trường hợp:
Qb1/0.6 = 107.627 kN > Qmax = 90.958 kN
Xác định qsw theo công thức:
Qmax 2  Qb12 90.958² - 64.576²
qsw    18.922 kN/m
4  Mb 4 × 54.212
Kiểm tra:
Qmax  Qb1 90.958 - 64.576
  35.651 kN/m  qsw  18.922 kN/m
2  ho 2 × 0.37
Kiểm tra:
Qb min 36.63
 49.500 kN/m  qsw  18.922 kN/m
2  ho 2 × 0.37
Lấy qsw = 49.500 kN/m

Chọn cốt dai Ø6, 2 nhánh


Diện tích một lớp cốt đai là:
nw 2 2×3.14×6²
Asw    56.549 mm 2
4 4
Khoảng cách giữa các lớp cốt đai theo tính toán là:
R sw  A sw 170  56.549
s tt    194 mm
q sw 49.500
Chọn khoảng cách giữa các lớp cốt đai để bố trí.
Khoảng cách giữa các lớp cổt đai theo tính toán: stt = 194 mm
Khoảng cảch giữa các lớp cốt đai theo cấu tạo s ct :
sct = min của 0,5h0= 185 mm hoặc 300 mm, sct= 180mm
Khoảng cách lớn nhất giữa các lớp cốt đai smax:
R bt bh o 2 0.90 220 370
2
s max    298 mm
Q
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce
R bh 2
 
2 Đồ án Nền Móng
s max  bt o
  298 mm
Q 90958
Cốt đai được bố trí với khoảng cách là min của {stt; sct; smax} = 180mm, chọn s = 180mm
Các dầm đều được bố trí cốt đai Ø6, 2 nhánh, khoảng cách s = 180mm.
Ở giữa dầm bố trí thép theo cấu tạo: Ø6s250
3.7. Tính, vẽ hình bao vật liệu
a. Tính khă năng chịu lực
► Tại nhịp biên, mômen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén,
Bề rộng cánh b = b'f = 2027 mm, bố trí cốt thép 2Ø18 + 1Ø20, diện tích As = 823 mm².
Lấy lớp bê tông bảo vệ là 20mm, a =20 + 0.5×20 = 30 mm.
h o  400  30  370 mm
R s  As 260×823.1
   0.025
R b  b f  h o 11.5×2027×370
× = ξh0 =0.025 × 370 = 9.182mm < h'f = 80mm trục trung hoà đi qua cánh.
ζ = 1-0,5ξ = 1-0.5×0.025 = 0.988
Mtd = RsAsζh0 = 260 × 823.1 × 0.988 × 370 = 78.199 ×10⁶ Nmm
► Tại gối 2, mômen âm, tiết diện chữ nhật b × h = 220 × 400, bố trí cốt thép 2Ø18 + 1Ø16, diện tích As = 710mm².
Lấy lớp bê tông bảo vệ là 20mm, a =20 + 0.5×18 = 29 mm.
h o  400  29  371 mm
R s  As 260×710
   0.197   pl  0.300
R b  b  ho 11.5×220×371
ζ = 1 - 0.5ξ = 1 - 0.5×0.197 = 0.902
Mtd = RsAsζh0 = 260×710×0.902×371 = 61.752 ×10⁶ Nmm
Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng 2.4, mọi tiết diện đều được tính toán theo trường hợp tiết diện đặt cốt thép đơn
(với tiết diện chịu mômen dương thay b bằng b f )
Bảng 2.4 Khả năng chịu lực của các tiết diện
Tiết diện Số lượng và diện tich cốt thép (mm2) ho(mm) ξ ζ Mtd(kNm)
Giữa nhịp biên 2 Ø18 + 1 Ø20 As= 823.10 370 0.025 0.988 78.199
Cạnh nhịp biên cắt Ø20 còn 2Ø18 As= 508.94 371 0.015 0.992 48.717
Trên gối 2 2 Ø18 + 1 Ø16 As= 710.00 371 0.197 0.902 61.752
Cạnh gối 2 cắt Ø16 còn 2Ø18 As= 508.94 371 0.141 0.930 45.632
Giữa nhịp 2 2 Ø16 + 1 Ø16 As= 603.19 372 0.018 0.991 57.812
Cạnh nhịp 2 cắt Ø16 còn 2Ø16 As= 402.12 372 0.012 0.994 38.659
Trên gối 3 2 Ø16 + 1 Ø16 As= 603.19 372 0.167 0.917 53.479
Cạnh gối 3 cắt Ø16 còn 2Ø16 As= 402.12 372 0.111 0.944 36.733

b. Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh


► Cốt thép số 3 (đầu bên phải): Sau khi cắt cốt thép số 3, tiết diện gần gối 2, nhịp thứ hai còn lại cổt thép số 4 (2Ø18) ở phía trên
khả năng chịu lực ở thớ trên là 45.632kNm. Biểu đồ vật liệu cắt biểu đồ bao mômen ở điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của cốt thép số 3.
Bằng quan hệ hình học giữa các tam giác đồng dạng, xác định được khoảng cách từ điểm H đến mép gối 2 là 358mm (hình 2.6).
Xác định đoạn kéo dài W 3 Bằng quan hệ hình học giữa các tam giác đồng dạng, xác định Q là độ dốc của biểu đồ bao momen
Tại khu vực này cốt đai được bố trí là Ø6a180, tính:
57.731  21.100
Q  33.792 kN
1.084
R sw  Asw 170  56.55
qsw    53.407 N / mm 53.407 kN / m
s 180
Do tại khu vực cắt cốt thép số 3 không bố trí cốt xiên nên Q s,inc = 0.
Ta có
Q  Qs,inc 33.792- 0
W3   5    5  0.016  0.396 m> 20  20 0.016  0.32 m
2  qsw
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce
Q  Qs,inc Đồ án Nền Móng
W3   5    5  0.016  0.396 m> 20  20 0.016  0.32 m
2  qsw 2×53.407
Chọn Wp3 = 400mm. Điểm cắt thực tế cách mép gối 2 một đoạn 358 + 400 = 758mm, cách trục định vị một đoạn 758 + 150 = 908mm.
993 263 300 358 726

61.752 (2Ø18+1Ø16)

45.632 (2Ø18)
36.733 (2Ø16)

57.731

57.731
45.632

45.632

21.100
1256 1084

Hình 2.6. Sợ đồ tính mặt cắt lý thuyết cho cốt thép số 2 :


Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác, kết quả như trong bảng 2.5.
Bảng 2.5. Mặt cắt lý thuyết của các cốt thép
Cốt thép Mặt cắt lý thuyết Đoạn kéo dài
Cốt thép số 2 đầu bên trái Cách mép trái gối A là: 479mm W2T  570mm
Cốt thép số 2 đầu bên phải Cách mép trái gối B là: 1370mm W2p  650mm
Cốt thép số 3 đầu bên trái Cách mép trái gối B là: 933mm W3T  520mm
Cốt thép số 4 đầu bên phải Cách mép phải gối B là: 1181mm W4P  410mm
Cốt thép số 4 đầu bên trái Cách mép trái gối B là: 1936mm W4T  530mm
Cốt thép số 6 đầu bên trái Cách mép trái gối B là: 1572mm W6T  470mm
Cốt thép số 6 đầu bên phải Cách mép phải gối C là: 1572mm W6P  470mm
Cốt thép số 7 đầu bên trái Cách mép trái gối C là: 966mm W7  380mm T

Chú ý: Với mômen dương không thể thay đường cong bằng đường thẳng để nội suy
vì như vậy sẽ tìm được giá trị mômen bẻ hơn thực tế, thiên về thiếu an toàn.

3.8. Cốt thép cấu tạo


Cốt thép số 9 (2Ø12): cốt thép này được sử dụng làm cốt giá ở nhịp biên, trong đoạn không có mômen âm.
Diện tích cốt thép là 226mm², không nhỏ hơn 0,1%bh0 = 0,1% × 220 × 370 = 81.4mm².
HALF
4. TÍNH DẦM CHÍNH
4.1. Sơ đồ tính
Dầm chính là dầm liên tục bốn nhịp, có kích thựớc tiết diện dầm hdc=650 mm, bdc = 300 mm. Tiết diện cột 400 × 400mm. Nhịp tính toán
ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng l = 7.53m. Sơ dồ tính toán trên hình 2.8.

2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510

7530 7530 7530 7530


A B C D E

7530 7530 7530 7530

Hình 2.8: Sơ đồ tính toán dầm chính


Trọng lượng bản thân dầm quy về các lực tập trung:
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
Go = bdc(hdc-hb)γnl1 = 0.3×(0.65 - 0.08)×25×1.1×2.51 = 11.803 kN
Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:
G1 = gdp×l2 = 10.947×5.72 = 62.616 kN
Tĩnh tải tác dụng tập trung:
G  G o  G1 11.803  62.616 74.420 kN
Hoạt tải tác dụng tập trung truyền vào từ dầm phụ:
P  pdp  l2  16.566  5.72  94.758 kN
4.3. Nội lực tính toán
a. Xắc định biểu đồ bao mômen
Trong ví dụ này nội lực dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Tìm các trường hợp tải trọng tác dụng gây bất lợi cho dầm (hình 2.10).
Xác định biểu đồ mômen uốn do tĩnh tải G:
MG    G  l    74.420  7.5    560.379 (kNm)
Hệ số a được tra ở phụ lục 12.
Xác định các biểu đồ mômen uốn do các hoạt tải P l tác dụng:
Xét 6 trương hợp bất lợi của hoạt tải, xem hình 2.10.c, d, e, f, g, h
Ta có
M pi    P  l   94.758 7.5   713.524 (kNm)

237.841 237.841

161.494 85.147 73.731 138.662

Hình 2.9. Sơ đồ tính bổ trợ mômen tại một số tiết diện


Trong sơ đồ Mp3 còn thiếu a để tính, mômen tại các tiết diện 1, 2, 3, 4. để tính toán tiến hành cắt rời các nhịp AB, BC. Nhịp
1 và 2 có tải trọng, tính M0 của dầm đơn giản kê lên 2 gối tự do M0 = Pl1 =94.758 × 2.51 = 237.841 KNm. Dùng phương pháp treo biểu đồ
treo biểu đồ, kết hợp các quan hệ tam giác đồng dạng (hình 2.9), xác định giá trị mômen:
M1= 237.841 - 229.041×(1/3) = 161.494 kNm
M2= 237.841 - 229.041×(2/3) = 85.147 kNm
M3= 237.841 - (229.041 - 34.249)×2/3 - 34.249 = 73.731 kNm
M4= 237.841 - (229.041 - 34.249)×1/3 - 34.249 = 138.662 kNm
Kết quả tính toán ghi trong bảng 2.6.
Bảng 2.6. Tính toán và tổ hợp mômen
Momen (kNm) 1 2 B 3 4 C
α 0.238 0.143 -0.286 0.079 0.111 -0.190
MG
M 133.370 80.134 -160.268 44.270 62.202 -106.472
α 0.286 0.238 -0.143 -0.127 -0.111 -0.095
Mp1
M 204.068 169.819 -102.034 -90.618 -79.201 -67.785
α -0.048 -0.095 -0.143 0.206 0.222 -0.095
Mp2
M -34.249 -67.785 -102.034 146.986 158.402 -67.785
α -0.321 -0.048
Mp3
M 161.494 85.147 -229.041 73.731 138.662 -34.249
α -0.031 -0.063 -0.095 -0.286
Mp4
M -22.119 -44.952 -67.785 124.629 79.201 -204.068
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
α -0.190 0.095
Mp5
M 192.652 147.462 -135.570 -67.785 0.000 67.785
α 0.036 -0.143
Mp6
M 8.562 17.125 25.687 -16.887 -59.460 -102.034
Mmax 337.438 249.953 -134.582 191.256 220.604 -38.687
Mmin 99.121 12.349 -389.310 -46.348 -16.999 -310.540

-160.268 -106.472

133.370 80.134 44.270 62.202


-102.034 -90.618 -79.201 -67.785
169.819
204.068 -102.034 -67.785
-34.249 -67.785
146.986 158.402
-229.041 -34.249
85.147 73.731
138.662
161.494 -204.068
-67.785
-22.119 -44.952
124.629 79.201
-135.570 -67.785
67.785
0.000
147.462
192.652
-102.034
-16.887 -59.460
8.562 17.125 25.687
Hình 2.10. Sơ đồ tỉnh mômen trong dầm
Biểu đồ bao mômen:
Tung độ của biểu đồ bao mômẹn:
Mmax = M G + max(Mpi); M min = M G + min(M pi )
Tính toán Mmax và Mmin cho tựng tiết diện và ghi vào hai dòng cuối bảng 2.6.
Ví dụ tại tiết diện 3 có:
Mmax = 44.27 + 146.986 = 191.256 kNm
Mmin = 44.27 + (-90.618) = -46.348 kNm
Hình 2.11 cho hình ảnh chi tiết hơn về Mmax và Mmin cho một nửa dầm (do lợi dụng tính chất đối xứng của dầm). Dùng biểu đồ trên
hình 2.12 xác định mômen mép gối M mg .

-389.310

-295.838 -310.540
-262.302
-228.053 -208.506
-174.257
-134.582 -140.721

-46.348 -38.687
-23.515 -16.999
0 12.349 2.742
35.182 27.383
62.202
99.121
111.251 97.259
118.001
141.933 141.403
165.281 168.899
191.256 200.864
227.596 220.604
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce 165.281 168.899 Đồ án Nền Móng
191.256 200.864
227.596 220.604
249.953
294.865
326.022
337.438
Mg+Mp1 Mg+Mp2 Mg+Mp3 Mg+Mp4 Mg+Mp5 Mg+Mp6
Hình 2.10. Sơ đồ tỉnh mômen trong dầm
Xác định mômen ở mép gối: Từ hình bao mômen trên gối B, thấy rằng phía bên
phải độ dốc của biểu đồ Mmin bé hơn phía trái. Tính mômen mép bên phía phải gối B sẽ có trị tuyệt đổi lớn hơn.
h c (M g  M D )
M mg  M g 
2l1
MD= M3 = 44.27 + 73.731 = 118.001 kNm
0.40 (389.310 118.001)
M B mg  389.310   348.887 kNm
2× 2.5
ΔM= 40.423

MG= -389.310

Mmg= 348.887

118.001
0.5hc = 200

l1 = 2510 l1 = 2510

Tương tự tại gối C: Mcmg=274.529 kNm

b. Xác định biểu đồ bao lực cắt


Tung độ của biểu đồ bao lực cắt:
Do tác dụng của tĩnh tải G: QG = βG = β×74.420 (kN)
Do tác dụng của tĩnh tải Pi: Qpi = βPi= β×94.758 (kN)
Trong đó hệ số β lấy theo phụ lục 12, các trường hợp tải trọng lấy theo hình 2.10, kết quả ghi trong bảng 2.7.
Bảng 2.7. Tính toán và tổ hợp lực cắt
Bên phải Giữa Bên trái Bên phải Giữa Bên trái
Lực cắt (kN)
gối A nhịp biên gối B gối B nhịp 2 gối C
β 0.714 -1.286 1.005 -0.995
QG
Q 53.136 -21.284 -95.704 74.792 0.372 -74.047
β 0.857 -1.143 0.048
QP1
Q 81.207 -13.550 -108.308 4.548 4.548 4.548
β -0.143 -0.143 1.048 -0.952
QP2
Q -13.550 -13.550 -13.550 99.306 4.548 -90.209
β 0.679 -1.321 1.274 -0.726
QP3
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
QP3
Q 64.340 -30.417 -125.175 120.721 25.964 -68.794
β -0.095 -0.095 0.810 -1.190
QP4
Q -9.002 -9.002 -9.002 76.754 -18.004 -112.761
β 0.810 -1.190 0.286 0.286
QP5
Q 76.754 -18.004 -112.761 27.101 27.101 27.101
β 0.036 0.187
QP6
Q 3.411 3.411 3.411 17.720
Qmax 134.343 -51.701 -220.878 195.513 27.473 -186.809
Qmin 39.585 -17.873 -92.292 79.340 -17.632 -46.947
Trong đoạn giữa nhịp, suy ra lực: cắt Q theo phương pháp mặt cắt, xét cân bằng của đoạn dầm. Ví dụ nhịp biên sẽ có:
Q = QA - G = 53.136 - 74.42 = -21.284 kN
Hình bao lực cắt được thể hiện trên hình 2.13.
195.513
134.343

79.340 27.473
39.585
-17.873
-17.632 -46.947
-51.701 -92.292

-186.809
-220.878
Hình 2.13. Biểu đồ bao lực cắt

4.4. Tính cốt thép dọc


Bê tông cấp độ bền B20: Rb = 12 MPa, Rbt=0.90 Mpa.
Cốt thép dọc nhóm CB-300V:
Rs = 260 MPa, Rsc= 260 Mpa.
Cốt đai nhóm CB-240T:
Rs= 210 MPa, Rsc= 210 Mpa, Rsw = 170 Mpa.
Tra phụ lục 9, Với hệ số điều kiện làm việc của bêtông γb2= 1. Hệ số hạn chế vùng nén khi nội lực tính theo sơ đồ đàn hồi
ξR = 0.623, αR = 0.429
a. Với mômen âm
Tính theo tiết diện chữ nhật có: b  300 mm;h 650 mm ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên của thép
dầm phụ nên a khá lớn. Giả thiết a = 65mm, h o = 650-65  585mm
Tại gối B với M mg = 348.887 kNm
M 348.887×10⁶
m    0.295   R  0.429
R b .b.h o 2 11.5×300×585²
1  1  2 m 1+ 1 - 2×0.295
    0.820
2 2
M 348.887×10⁶
As   2798.11 mm 2
Rs   ho 260×0.82×585
Kiểm tra
As 2798.11
%   100  1.594 %
b dc  h o 300  585
Tại gối C, với Mmg = 274.529 kNm
a  55 mm; h o 650  55 595 mm,
 m  0.225 ;   0.871 ; As  2037.49 mm2 ;   1.16%
b. Với mômen dương
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh: h f = 80mm
Giả thiết a = 45 mm,ho = 650 - 45 = 605mm
Độ vươn của cánh S f lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau:
(1/6)×l d = (1/6) × 7.53
= 1.26m
- Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các dầm chính cạnh nhau:
0.5×l= 0.5 × 5.42 = 2.71m(do h'f> 0.1h, với h =650 mm và các dầm ngang là các dậm phụ có khoảng cách 2.51m).
Vậy S f < min(1.255; 2.71) = 1.26m.
Chọn Sf = 1.26m
Bề rộng cánh: b'f = b + 2Sf= 300 + 2×1255 = 2810 mm
Mf = Rbb'fh'f(ho-0.5h'f)= 11.5×2810×80×(605 - 0.5×80) = 1460.638×10⁶ Nmm
Mmax = 337.438 kNm< Mf = 1460.638 kNm → Trục trung hoà đi qua cánh.
Tính theo tiết diện chữ nhật b = b’f =2810mm, h=650mm, a=45mm,ho = 605mm
Tại nhịp biên, với M = 337.438 kNm
M 337.438×10⁶
m    0.029  R  0.429
R b .b.h o 2 11.5×2810×605²
1  1  2 m 1 + 1 - 2×0.029
   0.986
2 2
M 337.438×10⁶
As    2176.69 mm 2
R s    h o 260×0.986×605
Kiểm tra
As 2176.69
%   100  1.199 %
bdc  h o 300  605
Tại nhịp giữa, với M = 220.604 kNm
a  45 mm; h o 650  45 605 mm
 m  0.019 ;   0.991 ; As  1415.77 mm 2 ;   0.780 %

Bảng 2.8. Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2 Gối C
As tính toán 2176.69mm² 2798.11mm² 1415.77mm² 2037.49mm²
Cốt thép 2 Ø25 + 2 Ø28 2 Ø22 + 4 Ø28 2 Ø22 + 2 Ø22 2 Ø28 + 2 Ø25
Diện tích 2213.25mm² 3223.27mm² 1520.53mm² 2213.25mm²

Bố trí cốt thép tại các tiết diện chính trên hình 2.14.
2Ø28 2Ø28
4 8
2Ø28 2Ø25
3 3
55
65

2Ø28 2Ø22 2Ø22


650

605

650

605

650

595

650

1 5 6
585
45

45

2Ø25 2Ø22
2 7
300 300 300 300

Kiểm tra lại ho


► Với cốt thép chịu mômen dương, đặt 1 lớp, chọn chiều dày lớp bào vệ 30mm > Ømax
a = 30 + 28/2 = 44.0 mm
hot = 650 - 44 = 606.0 mm
So sánh hot lớn hơn trị số đã dùng để tính 605mm, như vậy là an toàn.
► Với cốt thép chịu mômen âm, chiều dày lớp bảo vệ tính đến mép trong cốt thép phía trên của dầm phụ bằng 38mm (lớp bảo vệ của
cốt thép dầm phụ 20mm và đường kính cốt thép Ø18).
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
Tại gối C đặt 1 lớp thép, a = 38 + 28/2 = 52mm, bé hơn a đã dùng là 55mm,
(hot sẽ lớn hơn), vậy là an toàn.
Tại gối B đặt cốt thép thành 2 lởp, lớp ngoài 2Ø28+2Ø28 (Asl = 2463.01mm², a= 38 + 28/2 = 52 mm), lớp trong 2Ø22, khoảng hở 30 mm
(As2 = 760.265 mm², a2 = 38 + 28 + 30 + 22/2 = 107 mm).
2463.01 52  760.27  107
a  65.0 mm
2463.01  760.27
hot = 650 - 65 = 585 mm lớn hơn giá trị đã dùng trong tính toán là 585 mm, vậy là an toàn.
► Kiểm tra khoảng hở cốt thép; (1 hàng 2Ø28+2Ø28)
Lớp bảo vệ ở mặt bên chọn là c = 30mm > Ø. Khi đặt cốt thép cách đều nhau thì khoảng hở:
b  2c  n   300 -2×30 -2×28 -2×28
t  43 mm
3 3
Khoảng hở t = 43mm lớn hơn quy định là 30mm. Nên đặt hai thanh giữa. ra gần sát hai thanh ở góc (cách 30mm) để khoảng hở giữa
lớn hơn, tiện sử dụng đầm dùi khi đổ bê tông
4.5. Tính toán cốt thép chịu lực cắt
Từ biểu đồ lực cắt của dầm chính, hình 2.13, có:
Bên phải gối A: QAP = 134.343 kN, lực cắt là hằng số trong đoạn l₁
Bên trái gối B: QBT =220.878 kN, lực cắt là hằng số trong đoạn l₁
Bên phải gối B: QBP = 195.513 kN, lực cắt là hằng số trong đoạn l₁
Bên trái gối C: QCT =186.809 kN, lực cắt là hằng số trong đoạn l₁
► Tính với lực cắt phải gối A: QAP=134.343kN
Kích thước dầm: b = 300mm, h= 650mm, h0 = 606.0 mm
Tính: 0.3Rbbh0 = 0.3 × 11.5 × 300 × 606 = 627210N = 627.21 kN
Tính: Qbmin = 0.5Rbtbh0 = 0.5× 0.9 × 300 × 606 = 81810N = 81.81 kN
Qbmin = 81.81 kN < Q =134.343 kN < 0.3Rbbh0 = 627.21 kN
Thoả mãn điều kiện (12).
Tính toán cốt đai (không có cốt xiên)
Cho Q = 134.343 kN Qdb  4.5R bt bh 2o qsw
Với ý nghĩa là toàn bộ lực cắt do bê tông và cốt đai chịu hết.
Q2 134342.748²
qsw   40.449 N / mm
4.5R bt bh 2 o 4.5×0.9×300×606²
qsw = 0.25Rbtb = 0.25 ×0.9 × 300 = 67.500 N/mm
qswmin = 67.5N/mm > qsw = 40.449 N/mm
+ Kiểm tra Co theo q = 67.5 N/mm
1.5R bt bh 2o 1.5×0.9×300×606²
Co    1714.03mm
0.75q 0.75×67.5
Co = 1714 mm > 2ho = 2 × 606 mm = 1212 mm.
Chọn cốt đai đường kính 8mm (Øw =8 mm), 2 nhánh (n = 2).
Diện tích một lớp cốt đai là:
n 2 w 2×3.14×8²
Asw    100.53 mm2
4 4
Khoảng cách theo tính toán Stt giữa các lớp cốt đai:
R sw A sw 170×100.53
s tt   253.189 mm
q sw 67.5
Khoảng cách giữa các lớp cốt đai theo cấu tạo là:
sct = min của 0,5h0= 303 mm hoặc 300 mm, sct= 300
Khoảng cách lớn nhất giữa các lớp cốt đai smax:
R bt bh o 2 0.9×300×606²
s max    738.07 mm
Q 134343
Cốt đai được bố trí với khoảng cách là min của {stt; sct; smax} = 253mm, chọn s = 150mm
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
Các dầm đều được bố trí cốt đai Ø8, 2 nhánh, khoảng cách s = 150mm.
► Tính với lực cắt bên trái gối B: QBT =220.878kN
Chọn Ø8, 2 nhánh, s=100mm.
Diện tích một lớp cốt đai là:
n 2 w 2×3.14×8²
Asw    100.53 mm2
4 4
R sw  A sw 170×100.53
q sw   170.903 N / mm
s 100mm
qswmin = 0.25Rbtb = 0.25×0.9×300= 67.500 N/mm
1.5R bt bh 2o 1.5×0.9×300×585²
Co    1039.92m
0.75q sw 0.75×170.903
Co = 1039.9 mm < 2ho = 2 × 585 mm = 1170.1 mm.
Qdb  4.5R bt bh 2oqsw  4.5×0.9×300×585²×170.903  266587 N  266.587kN
Qdb  266.587kN  Q  220.878 kN
► Tính với lực cắt bên phải gối B: QBP =195.513kN
Bố trí cốt đai Ø8, 2 nhánh, s = 100mm như bên trải gối B là đủ khả năng chịu lực, vì có:
Qdb  266.587 kN  Q  195.513 kN
► Tính với lực cắt bên trái gối C: QCT =186.809kN
Chọn Ø8, 2 nhánh, s=100mm.
R sw  A sw 170×100.53
q sw   170.903 N / mm
s ###
qswmin = 0.25Rbtb = 0.25×0.9×300= 67.500 N/mm
1.5R bt bh 2o 1.5×0.9×300×598²
Co    1063.0 m
0.75q sw 0.75×170.903
Co = 1063 mm < 2ho = 2 × 598 mm = 1196 mm.
Qdb  4.5R bt bh oqsw 
2
4.5×0.9×300×598²×170.903  272498 N  272.498 kN
Qdb  272.498 kN  Q  186.809kN
► Vị trí giữa dầm: lựa chọn cốt thép theo cấu tạo: Ø8a250
4.6. Tính cốt treo
Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính cập, bố trí cốt treo để gia cố cho dầm chính. Lực tập trung do dầm phụ truyện vào dầm chính là:
P1 = P + G1 = 94.758 + 62.616 = 157.374 kN.
Cốt treo được đặt dưới dạng cốt đai, diện tích tính toán:
 206 
 h  157.374103  1 
P1  1  s  
 ho    606 
Asw   611.042 mm2
R sw 170
Với hs = h0dc - hdp= 606 - 400 = 206 mm.
400

606
206

44

206 220 206 8Ø8a50


632

Hình 2.16: Bố trí cốt treo


Sử dụng đai Ø8 có: asw = 50.3mm², số nhánh ns = 2, số lượng đai cần thiết là:
Asw 611.042
m   6.1
n s  a sw 
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce
A Đồ án Nền Móng
m sw
  6.1
n s  a sw 2  50.3
Chọn 8 đai, đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 đai, trong đoạn:
hs = 206 - 50 = 156 mm.
Khoảng cách giữa các đai là 50 mm, đai trong cùng cách mép dầm phụ 50 mm.

4.7. Tính, vẽ hình bao vật liệu


a. Tính khả năng chịu lực
► Tại nhịp biên:
Mômen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề rộng cánh: b = b'f = 2810 mm, bố trí cốt thép 2Ø25 + 2Ø28, diện tích
As = 2213.25 mm², ho thực tế đã tính = 606mm.
R s  As 260×2213.25
   0.029
R b  b f  h o 11.5×2810×606
x = ξh0 = 0.029 × 606 = 17.807 mm h'
<f = 80 mm - trục trung hoà đi qua cánh.
ζ=1 - 0,5ξ = 1- 0.5×0.029 = 0.985
Mtd = RsAsζ.h0 = 260 × 2213.25 × 0.985 × 606 = 343.596×10⁶ Nmm = 343.596 kNm.
► Tại gối B:
Mômen âm, tiết diện chữ nhật b×h = 300mm × 650mm, bố trí cốt thép hàng ngoài: 2Ø28+2Ø28, hàng trong: 2Ø22.
h0 thực tế đã tính :
= 585 mm.
R s  As 260×3223.27
   0.415   R  0.623
R b  b  h o 11.5×300×585
ζ = 1 - 0.5ξ = 1- 0.5×0.415 = 0.792
Mtd = RsAsζ.h0 = 260×3223.27 × 0.792 × 585 = 388.496×10⁶ Nmm = 388.496 kNm
Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng 2.9, mọi tiết diện đều được tính toán theo trường hợp tiết diện đặt cốt thép đơn
(với tiết diện chịu mômen dương thay b bằng b' f )
R s  As
 ;   1  0.5   ; M td  R s  A s    h o
R b  bf  h o
Bảng 2.9. Khả năng chịu lực của các tiết diện
Tiết diện Số lượng và diện tich cốt thép (mm2) ho(mm) ξ ζ Mtd(kNm)
Giữa nhịp biên 2Ø 25+ 2Ø 28 As= 2213.25 606.0 0.029 0.985 343.596
Cạnh nhịp biên Cắt 2Ø 28+ còn 2Ø 25 As= 981.75 607.5 0.013 0.993 154.059
Trên gối B 2Ø 22+ 4Ø 28 As= 3223.27 585.0 0.415 0.792 388.496
Cạnh trái gối B Cắt 2Ø 22 còn 2Ø 28+ 2Ø 28 As= 2463.01 598.0 0.310 0.845 323.515
Cạnh trái gối B Cắt 2Ø 28 còn 2Ø 28 As= 1231.50 598.0 0.155 0.922 176.616
Cạnh phải gối B Cắt 2Ø 22 còn 2Ø 28+ 2Ø 28 As= 2463.01 598.0 0.310 0.845 323.515
Cạnh phải gối B Cắt 2Ø 28 còn 2Ø 28 As= 1231.50 598.0 0.155 0.922 176.616
Giữa nhip 2 2Ø 22+ 2Ø 22 As= 1520.53 609.0 0.020 0.990 238.343
Cạnh nhịp 2 Cắt 2Ø 22 còn 2Ø 22 As= 760.27 609.0 0.010 0.995 119.776
Trên gối C 2Ø 28+ 2Ø 25 As= 2213.25 598.0 0.279 0.861 296.125
Cạnh gối C Cắt 2Ø 25 còn 2Ø 28 As= 1231.50 598.0 0.155 0.922 176.616

b. Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh


► Cốt thép số 6 (đầu bên trái, gần gổi B): Sau khi cắt cốt thép số 6, tiết diện giữa nhịp thứ hai còn lại cốt thép số 7 (2Ø22) ở phía dưới
khả năng chịu lực ở thớ dưới là 119.776 kNm. Biểu đồ vật liệu cắt biểu đồ bao mômen ở điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của cốt thép số 6
Bằng quan hệ hình học giữa các tam giác đồng dạng OBD, OGH và OEF, xác định được khoảng cách từ điểm H đến trục B là 2114 mm
đến mép phải gối B là 1914 mm (hình 2.17).
Xác định đoạn kéo dài của cốt thép số 6 (ở bên trái) - W 6T
Q là độ dốc của biểu đồ mômen:
262.302  191.256
Q 180.701 kN
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce
 Đồ án Nền Móng
Q 180.701 kN
2.51
Tại khu vực cắt cốt thép số 6 không có cốt xiên nên Qs.inc = 0
Tại khu vực này cốt đai là Ø8, s = 100mm, do vậy
R sw  A sw 170  100.53
q sw   170.903 N / mm
s 100
Q  Qs.inc 180.701 - 0
 W6 T   5  5×0.022  0.639 m
2  q sw 2×170.903
→ WT6 = 0.639m > 20ø = 20×0.022 = 0.44 m.
Lấy tròn WT6 = 640 mm.
Hình 2.10. Mặt cắt lý thuyết của các cốt thép
1058
D
663 396
-262.302

O G E
B

119.776

191.256
H
119.776 (2Ø22)
WT6 =640 F
238.343 (2Ø22+2Ø22)
200 1914 396
1452 1058
2510

B
Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác, kết quả ghi trong bảng 2.10.
Cốt thép Mặt cắt lý thuyết Đoạn kéo dài
Cách trục gối A là: 416mm W1  730mm
T
Cốt thép số 1 (đầu bên trái)
Cách trục gối B là: 1300mm W1  740mm
P
Cốt thép số 1 (đầu bên phải)
Cốt thép số 5 (đầu bên trái) Cách trục gối B là: 1058mm W5  760mm
T

Cốt thép số 5 (đầu bên phải) Cách trục gối B là: 1036mm W5  710mm
P

Cốt thép số 4 (đầu bên trái) Cách trục gối B là: 1753mm W4  790mm
T

Cốt thép số 4 (đầu bên phải) Cách trục gối B là: 1659mm W4  560mm
P

Cốt thép số 3 (đầu bên trái) Cách trục gối B là: 3187mm W3T  790mm
Cốt thép số 6 (đầu bên trái) Cách trục gối B là: 1474mm W6  640mm
T

Cốt thép số 6 (đầu bên phải) Cách trục gối C là: 1289mm W6  580mm
P

Cốt thép số 8 (đầu bên trái) Cách trục gối C là: 1404mm W8  660mm
T

4.8. Kiểm tra về neo cốt thép


Cốt thép ở phía dưới sau khi được uốn, cắt, số còn lại được kéo vào gối đều phải đảm bảo lớn hơn 1/3 diện tích cốt thép giữa nhịp:
Nhịp biên: 2Ø25+2Ø28 cắt còn 2Ø25, diện tích còn: 44.4% khi neo vào gối
Nhịp giữa: 2Ø22+2Ø22 cắt còn 2Ø22, diện tích còn: 50% khi neo vào gối
- Tại gối A:
QA= 134.343kN >Qbmin = 0.5Rbtbh0 = 81.81 kN
Đoạn neo cốt dọc = 10Ø = 10×25 = 250mm (với thanh số 2).
- Tại gối B:
Đoạn neo cốt dọc = 10Ø = 10×25 = 250mm (với thanh số 2, cốt thép không tham gia chịu nén → không tính cốt kép).
Đoạn neo cốt dọc = 10Ø = 10×22 = 220mm (với thanh số 7, cốt thép không tham gia chịu nén → không tính cốt kép).
- Tại gối C:
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
Đoạn neo cốt dọc = 10Ø = 10×22 = 220mm (với thanh số 7, cốt thép không tham gia chịu nén → không tính cốt kép).
4.9. Cốt thép cấu tạo
a) Cốt thép số 9(2Ø14):
Cốt thép này được sử dụng làm cốt giá ở nhịp biên, trong đoạn không có momen âm. Diện tích cốt thép là 308mm², không nhỏ hơn
0.1%bho= 0.1%×300×606 = 181.8mm²
b) Cốt thép số 10 (2Ø14)
Mặc dù theo cấu tạo khi chiều cao dầm h ≥ 700mm cần đặt thêm 2 cốt dọc cấu tạo ở mặt bên suốt chiều dài dầm nhưng nên bố trí thêm
2 cốt thép này khi h ≥ 600mm.

______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360

You might also like