Professional Documents
Culture Documents
Lưu ý: các số liệu được tính toán trên Excel rất chính xác thay vì làm tròn như bấm máy tính thông thường
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
2. Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường l₁ =2.51m, l₂ = 5.72m, tường chịu lực có chiều dày:
bt = 340mm.
Cột bê tông cốt thép:
- Cột giữa: tiết diện bc×hc :400×400
- Cột trong tường trục 1,6: 300×300 mm
- Cột đầu dầm chính: 300×300 mm
3. Sàn nhà dân dụng, cấu tạo mặt sàn gồm bốn lớp như trên hình 1,1. Hoạt tải tiêu chuẩn
ptc = 5.5 kN/m²; hệ số độ tin cậy của hoạt tải n = 1.2
4. Vật liệu
Bê tông cấp độ bền theo cường độ chịu nén B20, cốt thép của bản và cổt đai của dầm dùng nhóm CB-240T
cốt dọc của dầm dùng nhóm CB-300V
Bê tông cấp độ bền B20: Rb= 12 Mpa
Rbt= 0.90 Mpa
Eb= 27000 Mpa
Cốt thép CB-240T: Rs = 210 Mpa
Rsc= 210 Mpa
Rsw= 170 Mpa
-4
Es = 20x 10 Mpa
Cốt thép CB-300V: Rs = 260 Mpa
Rsc= 260 Mpa
Rsw= 210 Mpa
Es = 20×10⁻⁴Mpa
2. TÍNH BÀN
2.1. Phân tích
Sàn có dầm theo 2 phương. Dầm tại các trục 2, 3, 4, 5 là dầm chính. Các dầm vuông góc với dầm chính là dầm phụ.
Kích thước ô bản: l₁= 2510mm, l₂= 5720mm, l₂> 2l₁ nên có bản một phương.
2.2. Chọn kích thước các câu kiện
Chọn chiều dày của bản:
D 1
h b l1 2510 72 mm
m 35
Chọn hb= 80 mm
Trong đó: D = 1 với tải trọng trung bình; m = 35 với bản liên tục
Chọn tiết diện dầm phụ:
1 1 1
h dp l2 5720 358 ÷ 476.666666666667
mdp 12 16
Chọn hdp =400 mm , chọn bdp =220 mm
Chọn tiết diện dầm chính: nhịp dầm chính là khoảng cách các cột, bằng 5720 mm.
1 1 1
h dc 3l1 7530 628 ÷ 753
mdc 10 12
Chọn hdc =650 mm , chọn bdc =300 mm
Giằng tường có tiết diện bg × hg= 220 × 220 mm
2.3. Sơ đồ tính
Bản một phương, lẩy dải bản rộng b1 = 1m vuông góc với dầm phụ làm đại diện để tính. Xem dải bản như dầm liên tục.
Nhịp tính toán của bản:
Nhịp biên: bdp b t 0.22 0.34
lob l1b Cb 2.5 0.5 0.08 2.27 m
2 2 2 2
Nhịp giữa: lo l1 b dp ( 2.5 0.22 ) 2.29 m
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
Hệ số Giá trị
Các lớp cấu tạo sàn Giá trị tiêu chuẩn
độ tin tính toán
- Lớp gạch lát sàn dày 10mm, γ= 20 kN/m³ 10 20 0.01 × 20 = 0.200 1.1 0.220
- Lớp vữa lót dày 30 mm, γ = 18 kN/m³ 30 18 0.03 × 18 = 0.540 1.3 0.702
- Bản bê tông cốt thép dày 80 mm, γ= 25 kN/m³ 0.08 × 25 = 2.000 1.1 2.200
- Lớp vữa trát dày 20 mm, γ= 18 kN/m³ 20 18 0.02 × 18 = 0.360 1.3 0.468
Tổng cộng 3.1 3.59
Bảng 2.1. Xác định tĩnh tải
Lẩy tròn: gb = 3.59 kN/m²
Hoạt tải: pb = ptcn = 5.50 × 1.2 = 6.600 kN/m²
Tải trọng toàn phần qb= gb+pb = 3.59 + 6.6 = 10.19 kN/m²
Tính toán với dải bản bt= 1m, có qb=10.19× 1 =10.190 kN/m
2.5. Nội lực tính toán
Theo sơ đồ dẻo:
- Mômen uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
q .l 2 10.190 × 2.27²
M nh Mg2 b ob 4.773 kN.m
11 11
- Mômen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:
q .l2 10.190 × 2.29²
M nhg1 M g1 b 3.340 kN.m
16 16
- Giá trị lực căt lớn nhất:
QTB = 0.6qblob = 0.6×10.19 × 2.27 = 13.879kN
80
a)
b)
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
h o h b a 80 15 65 mm
Tại gối biên và nhịp biên, với M= 4.773 kNm (đổi thành 4.773×10⁶Nmm)
M 4.773×10⁶
m 2
0.098 pl 0.255
R b .b.h o 11.5×1000×65
Tra bảng phụ lục 10 có ζ= 0.948
M 4.773×10⁶
As 368.81 mm 2
R s . .h o 210×0.948×65
A 368.81
% s 100 0.57 %
b1h o 1000 65
Chọn thép có đường kính Ø8mm, as = 50.27mm², khoảng cách giữa các cốt thép là:
b.a s 1000 50.27
s 136.29 mm
As 368.81
Chọn Ø8, s=130mm
Tại gối giữa và nhịp giữa, với M = 3.34 kNm, αm= 0.069, ζ = 0.964,As= 254 mm²
Chọn thép có đường kính Ø6mm, as = 28.27mm², tính được s= 110mm
Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến tối đa 20% cốt thép, có As = 0.8 × 254 = 203 mm²
Hàm lượng cốt thép: As 202.98
% 100 0.31 %
b1h o 1000 65
Chọn thép có đường kính Ø6mm, as = 28.27mm², tính được s= 130mm
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0: lớp bảo vệ: 10mm
h o 80 10 0.5 8 66 mm > ho (giả thiết) = 65 mm
Như vậy trị số đã dùng để tính toán là: ho = 66mm là thiên về an toàn (lớn hơn 65).
Cốt thép chịu mômen âm: với pb/gb=6.6/3.59 = 1.838 < 3, trị số v = 0.25
Đoạn vươn của cốt thép chịu mômen âm tính từ mép dầm phụ là:
vl0= 0.25 × 2.29 = 0.57 mm
tính từ trục dầm phụ là:
vl0 + 0,5bdp = 0.57 0.5 0.22 0.68 m
Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính từ mép dằm phụ là:
1 1
lo 2.29 0.382 m
6 6
Tính từ trục dầm phụ là:
1 1
lo 0.5 bdp 2.3 0.5 0.22 0.492 m
6 6
Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng each từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là;
1 1
lo 2.29 0.286 m
8 8
Qbmin = 0.8Rbtblho = 0.8×0.9×1000×65 = 46800N = 46.8 kN
QBT = 13.879 kN < Qbmin
Bê tông đủ khả năng chịu lực cắt.
qdp
a)
5510 5420
1256
-21.100
-16.251
-50.514
-57.731
b)
14.548
14.548
46.877
46.877
827 813
54.294
16.706
50.514
62.647
75.176
76.012
74.560
74.560
c)
90.958
Tra phụ lục 11,với tỷ số P p /g p = 1.513 có hệ số k = 0.228 và các hệ số β₁, β₂ kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.2
(có thể không cần nội suy giá trị k và β2 mà lấy theo dòng ứng với tỷ số pp/gp lớn hơn).
Tiết diện có mômen âm bằng 0 cách bên trái gối thứ hai một đoạn:
x = k.lpb = 0.228 × 5.51 = 1.256m
Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
- Tại nhịp biên: 0.15lpb = 0.15 x5.51 = 0.827m
- Tại nhịp giữa: 0.15lp = 0.15 × 5.42 = 0.813m
b. Lực cắt
Q1 0.4 q p lpb 0.4 27.513 5.51 60.638 kN
Q 2 0.6 q dp lob 0.4 27.513 5.51 90.958 kN
t
a. Với mômen âm
Tính theo tiết diện chữ nhật b= 220 mm, h = 400 mm.
Giả thiết a = 35mm, h0 = 400 - 35 = 365 mm
Tại gối 2, với M = 57.731 kNm
M 57.731 106
m 0.171 pl 0.255
R b b ho 2
11.5 220 365
2
1 1 2 m 1+ 1 - 2×0.171
0.905
2 2
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
M 57.731×10⁶
As 671.88 mm 2
R s h o 260×0.905×365
Kiểm tra As 671.88
% 100 0.84 %
bdp h o 220 365
Tại gối 3, với M= 50.514 kNm, αm= 0.15, ζ = 0.918,As = 579.58mm², μ= 0.722%
370
371
370
371
30
30
2Ø18 2Ø16
1Ø20 1Ø16
220 220 220 220
Nhịp Biên Gối 2 Nhịp 2 Gối 3
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce Đồ án Nền Móng
Bảng 2.3. Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm
Kiểm tra lại h0: Chọn chiều dày lớp bảo vệ c = 20mm, cốt thép đặt 1 lớp
h0 = h-c-Ø/2 = 400-20-20/2 = 370 mm, lớn hơn trị số đã dùng để tính toán là 365mm.
61.752 (2Ø18+1Ø16)
45.632 (2Ø18)
36.733 (2Ø16)
57.731
57.731
45.632
45.632
21.100
1256 1084
Chú ý: Với mômen dương không thể thay đường cong bằng đường thẳng để nội suy
vì như vậy sẽ tìm được giá trị mômen bẻ hơn thực tế, thiên về thiếu an toàn.
2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510 2510
237.841 237.841
-160.268 -106.472
-389.310
-295.838 -310.540
-262.302
-228.053 -208.506
-174.257
-134.582 -140.721
-46.348 -38.687
-23.515 -16.999
0 12.349 2.742
35.182 27.383
62.202
99.121
111.251 97.259
118.001
141.933 141.403
165.281 168.899
191.256 200.864
227.596 220.604
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360
FanPage: facebook.com/LoBanDoAn Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1, Bê Tông 2
Fb:
______________________________________________________________________________________________________
facebook.com/doanxaydung.huce 165.281 168.899 Đồ án Nền Móng
191.256 200.864
227.596 220.604
249.953
294.865
326.022
337.438
Mg+Mp1 Mg+Mp2 Mg+Mp3 Mg+Mp4 Mg+Mp5 Mg+Mp6
Hình 2.10. Sơ đồ tỉnh mômen trong dầm
Xác định mômen ở mép gối: Từ hình bao mômen trên gối B, thấy rằng phía bên
phải độ dốc của biểu đồ Mmin bé hơn phía trái. Tính mômen mép bên phía phải gối B sẽ có trị tuyệt đổi lớn hơn.
h c (M g M D )
M mg M g
2l1
MD= M3 = 44.27 + 73.731 = 118.001 kNm
0.40 (389.310 118.001)
M B mg 389.310 348.887 kNm
2× 2.5
ΔM= 40.423
MG= -389.310
Mmg= 348.887
118.001
0.5hc = 200
l1 = 2510 l1 = 2510
79.340 27.473
39.585
-17.873
-17.632 -46.947
-51.701 -92.292
-186.809
-220.878
Hình 2.13. Biểu đồ bao lực cắt
Bảng 2.8. Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2 Gối C
As tính toán 2176.69mm² 2798.11mm² 1415.77mm² 2037.49mm²
Cốt thép 2 Ø25 + 2 Ø28 2 Ø22 + 4 Ø28 2 Ø22 + 2 Ø22 2 Ø28 + 2 Ø25
Diện tích 2213.25mm² 3223.27mm² 1520.53mm² 2213.25mm²
Bố trí cốt thép tại các tiết diện chính trên hình 2.14.
2Ø28 2Ø28
4 8
2Ø28 2Ø25
3 3
55
65
605
650
605
650
595
650
1 5 6
585
45
45
2Ø25 2Ø22
2 7
300 300 300 300
606
206
44
O G E
B
119.776
191.256
H
119.776 (2Ø22)
WT6 =640 F
238.343 (2Ø22+2Ø22)
200 1914 396
1452 1058
2510
B
Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác, kết quả ghi trong bảng 2.10.
Cốt thép Mặt cắt lý thuyết Đoạn kéo dài
Cách trục gối A là: 416mm W1 730mm
T
Cốt thép số 1 (đầu bên trái)
Cách trục gối B là: 1300mm W1 740mm
P
Cốt thép số 1 (đầu bên phải)
Cốt thép số 5 (đầu bên trái) Cách trục gối B là: 1058mm W5 760mm
T
Cốt thép số 5 (đầu bên phải) Cách trục gối B là: 1036mm W5 710mm
P
Cốt thép số 4 (đầu bên trái) Cách trục gối B là: 1753mm W4 790mm
T
Cốt thép số 4 (đầu bên phải) Cách trục gối B là: 1659mm W4 560mm
P
Cốt thép số 3 (đầu bên trái) Cách trục gối B là: 3187mm W3T 790mm
Cốt thép số 6 (đầu bên trái) Cách trục gối B là: 1474mm W6 640mm
T
Cốt thép số 6 (đầu bên phải) Cách trục gối C là: 1289mm W6 580mm
P
Cốt thép số 8 (đầu bên trái) Cách trục gối C là: 1404mm W8 660mm
T
______________________________________________________________________________________________________
Group: facebook.com/groups/hoctaphuce YouTube:https://www.youtube.com/@oanxaydung360