Professional Documents
Culture Documents
LÊ HỮU BẰNG
MSSV: 19473091
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Ngành : Kỹ thuật xây dựng
Mã số : 7580201
1
Bảng 1. Tổng hợp số liệu tính toán
Cốt thép
γb =1
2
2. Bản sàn
2.1. Phân loại bản sàn
Mặt bằng sàn sườn toàn khối có hệ dầm chính và dầm phụ. Kích thước của 1 ô bản có 𝐿1
=2,6m; 𝐿2 =6,7m các ô bản dầm liền kề nhau theo phương cạnh ngắn.
𝐿2 6,7
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản = = 2,6 > 2, nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một
𝐿1 2,6
phương theo cạnh ngắn.
2.2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
- Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
D 1
hb = L1 = × 2600 = 86,66mm ≥ hmin = 60mm
m 30
chọn hb = 90 mm
- Xác định sơ bộ kích thước của dầm phụ:
1 1 1 1
hdp = Ldp = ×6700 = 558 ÷ 418 mm
12 16 12 16
chọn hdp = 500 mm
1 1 1 1
bdp = hdp = ×500 = 125÷ 250 mm
2 4 2 4
chọn bdp = 200 mm.
- Xác định sơ bộ kích thước của dầm chính:
1 1 1 1
hdc = Ldc = ×3×2600 = 975 ÷ 650 mm
8 12 8 12
chọn hdc = 700 mm
1 1 1 1
𝑏𝑑𝑐 = ( ÷ ) ℎ𝑑𝑐 = ( ÷ ) × 700 = 350 ÷ 175 𝑚𝑚
2 4 2 4
6
D: đường kính cốt thép (mm)
@ : bước cốt đai (mm)
As: diện tích cốt thép chịu kéo tính toán (m𝑚2 )
Asc : diện tích cốt thép chịu kéo chọn (m𝑚2 )
M: mô men nội lực (kNm)
αm, ξ :hệ số tính toán cốt thép
2.7. Bố trí cốt thép
- Xét tỉ số:
ps 7,44
= =2
gs 3,8
ps
=> 1 < < 3 => α = 0,25 => α. Lo = 0,25 × 2400 = 600 mm
gs
chọn αLo = αLob = 600 mm
- Đối với các ô bản có dầm liên kết ở bốn biên, vùng gạch chéo trên hình 5, được giảm
20% lượng th ép so với kết quả tính được. Ở các gối giữa và các nhịp giữa:
As = 0,8×279 = 223,2 mm2
chọn d6@120 (Asc = 236 mm2 )
- Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính được
xác định như sau:
𝑑6@120
𝐴𝑠,𝑐𝑡 ≥ {
50%𝐴𝑠 𝑔ố𝑖 𝑔𝑖ữ𝑎 = 0,5 × 279 = 140𝑚𝑚2
chọn d6@200 (As,ct = 141,4 mm2 )
- Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
L2 6700
2< = = 2,6 < 3
L1 2600
7
Hình 5. Vùng giảm cốt thép
8
Hình 6. Bố trí cốt thép bản sàn
9
3. DẦM PHỤ
3.1. Sơ đồ tính
- Dầm phụ là dầm 5 nhịp kéo dài từ lưới 1 đến lưới 6, xét một nửa bên trái của dầm.
-Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ kết cấu là dầm liên tục 5 nhịp có các gối tựa là
tường biên và dầm chính ( hình 7, 8), với kích thước tiết diện (200x500)mm.
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen tính theo công thứ sau:
M = β×qdp×Lo2 ( đối với nhịp biên Lo = Lob )
+β, k - hệ số tra (phụ phụ lục 8 trang 115 sàn sườn toàn khối loại bản dầm Võ Bá
Tẩm- Hồ Đức Duy).
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 4.
Mômen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 = k × Lob = 0,238 × 6,49 = 1,5462 m
Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
x2 = 0,15 × Lob = 0,15 × 6,49 = 0,9735 m
Đối với nhịp giữa:
x3 = 0,15 × Lo = 0,15 × 6,4 = 0,96m
Mômen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
11
x4 = 0,425 × Lob = 0,425 × 6,49 = 2,758 m
Bảng 4. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
12
Hình 9. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
3.4. Tính cốt thép
-Bêtông có cấp độ bền chịu nén B20 Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 MPa
-Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CB400-V: Rs = 350 MPa
-Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CB240-T: Rsw =170 Mpa
- Đối với dầm phụ tính toán theo sơ dồ khớp dẻo, hệ số hạn chế vùng nén
ξpl = 0,37 , αpl = 0,3
3.4.1. Cốt dọc
3.4.1.1. Tại tiết diện ở nhịp
-Tương ứng với giá trị mô men dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T với hf = 90mm.
Xác định Sf ( độ vươn bản cánh) :
1 1
× (L2 − bdc ) = × (6700 − 300) = 1067 mm
6 6
Sf ≤ 1 1
× (L1 − bdp ) = × (2600 − 200) = 1200 mm
2 2
{ 6 × h′f = 6 × 90 = 540 mm
-Chọn Sf = 540 mm.
-Chiều rộng bản cánh đưa vào tính toán:
b′f = bdp + 2Sf = 200 + 2.540 = 1280 mm
-Kích thước tiết diện chữ T (b′f = 1280mm; h′f = 90mm; b = 200mm; h = 500 mm).
-Xác định chiều cao làm việc dầm phụ:
-Giả thiết a = 50 mm => ho = h – a = 500 – 50 = 450 mm
(Giả thuyết từ mép bê tông chịu kéo đến trọng tâm thép chịu kéo a = 50mm)
-Xác định khả năng chịu lực mô men của bản cánh:
h′f 0,09
Mf = γb R b b′f h′f (ho − ) = 1.11,5. 103 . 1,28.0,09. (0,45 − ) = 536,544kNm
2 2
13
→Nhân xét: M < Mf nên trục trung hòa qua cánh , bản cánh chịu nén , tính cốt thép theo
tiết diện chữ nhật b’f × hdp = 1280mm × 500 mm.
3.4.1.2. Tại tiết diện ở gối
-Tương ứng với giá trị mô men âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật bdp × hdp = 200 × 500 mm.
-Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5.
Bảng 5. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
M As μ Chọn cốt thép
Tiết diện (kNm) αm ξ (mm2) (%) Chọn Asc
(mm2)
Nhịp biên 120.8 0,0447 0,046 789 0,15 2d16+2d16 804
(1160×500)
Gối 2 94.9 0,2038 0,23 680 0,75 2d16+2d14 710
(200×500)
Nhịp giữa 80.7 0,03 0,03 515 0,1 2d14+1d18 562
(1160×500)
Gối 3 80.7 0,1733 0,192 568 0,63 2d14+2d14 616
(200×500)
*Lưu ý: do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế αm ≤ αpl = 0,3.
14
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As γb R b 115
μmin = 0,05% ≤ μ = ≤ μmax = ξpl = 0,37 × = 1,22%
bho Rs 3500
3.4.2. Cốt ngang.
*Tính cốt đai không cốt xiên cho dầm phụ.
- Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt: Q = 122,75 kN
Rbt = 0,9 MPa; Rb = 11,5 MPa; Rsw = 170 MPa; b = 20 cm; R s = 350Mpa
-Kiểm tra điều kiện:
Q >φb3(1+ φf + φn )γbRbtbh0 = 0,6(1+0+0)x0,9.103x0,2x0,45=48,6 kN
=> bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai d6 (asw=28mm2), số nhánh cốt đai =2.
Xác định bước cốt đai
4𝜑𝑏2 (1 + 𝜑𝑓 + 𝜑𝑛 )𝛾𝑏 𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ02
𝑠𝑡𝑡 =
𝑄2
4 × 2 × (1 + 0 + 0) × 0,9 × 200 × 4502
=
(122,75. 103 )2
=193mm
ℎ 500
𝑠𝑐𝑡 ≤ {3 = 3 = 167𝑚𝑚
500𝑚𝑚
Chọn s=150mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm
Kiểm tra:
=0,3x1,806x0,885x11,5x103x0,2x0,45=496 kN
15
⇒ 𝑄 = 0,3𝜑𝑤1 𝜑𝑏1 𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ0
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Trong đó:
[M]: mô men tới hạn (kNm)
∆M: mức độ chênh lệch giữa mô men tới hạn và mô men tính toán (%)
𝑎𝑡ℎ : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến mép bê tông chịu kéo thực
(mm)
hoth : chiều cao thục của tiết diện (mm)
f: khoảng cách từ tâm thép chịu kéo mỗi tầng đến mép bê tông(mm)
Sd : diện tích cốt thép trên mỗi tầng (mm2 )
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 6.
16
(mm2) (mm) (mm) (kNm) (%)
Nhịp biên 4d16 804.00 53.50 446.50 0.05 0.05 122.68 1.56
(1160x500) uốn 2d16.
còn 2d16
17
Gối 2 bên 2d16 1978 56,8
phải
19
Tiết diện sau có [M]= 47,92 kNm (2d16)
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 1 đoạn 1096 mm
h0 467
1096 mm > = = 323,5 mm
2 2
Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước 1 đoạn:
1096 + 360 = 1456 mm
- Bên trái nhịp biên: uốn thanh thép 2d16
Tiết diện trước có [M]= 114,36 kNm (2d16+2d16)
Tiết diện sau có [M]= 64,96 kNm (2d16)
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 1 đoạn 897mm
h0 467
897 > = = 323,5 mm mm
2 2
Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước 1 đoạn:
897+ 360 = 1257 mm
20
Hình 11. Bố trí cốt thép và biểu đồ vật liệu của dầm phụ
21
4. Dầm chính
4.1. Sơ đồ tính
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như một dầm liên tục có 3 nhịp tựa lên
tường biên và các cột.
Hình 13. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính
4.2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm chính:
Go = γf,g ×γbt×bdc×So = 1,1×25×0,3×((0,7 – 0,09)×2,1 – (0,5 – 0,09)×0,2) = 11,39 kN
22
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
G1 = gdp×L2 = 12,18×6,7 = 81,606 kN
Tĩnh tải tính toán:
G = Go + G1 = 11,39 + 81,606 = 92,996 kN
4.2.2. Hoạt tải
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P = pdp×L2 = 19,968×6,7 = 133,7856 kN
4.3. Xác định nội lực
4.3.1. Biểu đồ bao mô men
4.3.1.1. Các trường hợp đặt tải
Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày trên hình 14.
4.3.1.2. Xác định biểu đồ mô men cho từng trường hợp đặt tải
Tung độ của biểu đồ mô men tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác
định theo công thức:
MG = α×G×L = 92,996×7,8× α
Mpi = α×P×L = 133,79×7,8 ×α
α - hệ số tra phụ lục 9.
Do tính chất đối xứng, nên chỉ cần tính cho 2 nhịp. Kết quả tính biểu đồ mô men cho
từng trường hợp tải được trình bày trong bảng 9.
Hình 14. Các trường hợp đặt tải của dầm 3 nhịp
23
Bảng 9. Xác định tung độ biểu đồ mômen (kNm)
Tiết diện
1 2 Gối B 3 4 Gối C
Sơ đồ
α 0,244 0,156 -0,267 0,067 0,067 -0,267
a
MG 176,99 113,16 -193,67 48,6 48,6 -193,67
α 0,289 0,244 -0,133 -0,133
b
MP1 301,59 254,63 -138,79 -138,79 -138,79 -138,79
α -0,044 -0,089 -0,133 0,2 0,2
c
MP2 -45,91 -92,88 -138,79 208,71 208,71 -138,79
α -0,311 -0,089
d
MP3 239,4 131,22 -324,54 100,08 177,7 -92,88
α 0,044 -0,178
e
MP4 15,3 30,6 45,91 -31,3 -108,5 -185,74
-Trong các sơ đồ d, e bảng tra không cho các trị số α tại một số tiết diện, phải tính nội suy
theo phương pháp cơ học kết cấu:
+Sơ đồ d:
324,54
347,8
Đoạn dầm AB
M1 = 347,8 -1⁄3 .324,54 = 239,4 kNm
24
324,54
92,88
347,8
Đoạn dầm BC
M3 = 347,8 – [(324,54-92,88).2⁄3+ 92,88] = 100,08 kNm
+Sơ đồ e:
45,91
Đoạn dầm AB
45,91
M1 = = 15,3 kNm
3
2
M2 = 45,91 × =30,6 kNm
3
185,74
45,91
25
Đoạn dầm BC
2
M3 = (185,7+45,91)× -185,7= -31,3 kNm
3
Hình 15. Biểu đồ mômen của từng trường hợp tải (kNm)
C
(2600 − 150)
Mmg = × (518,21 − 59,9) + 59,9 = 491,77kNm
2600
27
Hình 17. Các biểu đồ mô men thành phần và biểu đồ bao mômen (kNm)
4.3.2. Biểu đồ bao lực cắt
4.3.2.1. Xác định biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp tải
Tính và vẽ biểu đồ lực cắt:
Ta có quan hệ giữa mô men và lực cắt; “đạo hàm của mô men là lực cắt”.
Vậy ta có : M’= Q = tgα
Xét hai tiết diện a và b cách nhau một đoạn x, chênh lệch mô men giữa hai tiết diện là
∆M = Ma – Mb. Do đó lực cắt giữa hai tiết diện đó là :
∆𝑀
𝑄=
𝑥
Đoạn
A-1 1-2 2-B B-3 3-4 4-C
Lực cắt
Q1 = QG + QP1 184.07 -42.61 -269.33 93.18 0.00 -93.18
Q2 = QG + QP2 50.42 -42.62 -135.67 226.83 0.00 -226.83
Q3 = QG + QP3 160.15 -66.16 -293.30 256.50 29.85 -197.25
Q4 = QG + QP4 73.96 -18.67 -112.12 63.48 -29.69 -122.89
Qmax 184.07 -18.67 -112.12 256.50 29.85 -93.18
Qmin 50.42 -66.16 -293.30 63.48 -29.69 -226.83
Hình 18. Biểu đồ lực cắt của từng trường hợp tải (kN)
29
Hình 19. Biểu đồ bao lực cắt (kN)
30
h′f 0,09
Mf = γb R b b′f h′f (ho − ) = 11,5. 103 . 1,38.0,09. (0,64 − ) = 850 kNm
2 2
Nhân xét: M < Mf nên trục trung hòa qua cánh , bản cánh chịu nén, tính cốt thép theo tiết
diện chữ nhật b’f × hdc = 1380 × 700 mm.
4.4.1.2. Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mô men âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật
bdc× hdc = 300×700 mm
Giả thiết agối = 80mm => ho = h – agối = 700 – 80 = 620 mm
chọn m = 6 đai, bố trí mỗi bên dầm phụ 3 đai, trong đoạn hs = 150 mm (hình 23).
33
Cắt 2d25,
1473 37.50 662.50 0.05 0.05 333.18
còn 3d25
Cắt 1d25,
662.50 0.03 0.03 223.98
còn 2d25
982 37.5
4d28+2d25 3445.00 53.68 646.32 0.54 0.39 568.60
Cắt 2d25,
2463.00 39.00 661.00 0.38 0.31 462.12
Gối 2 còn 4d28
9.00
(300×700)
Cắt 2d28,
1232.00 39.00 661.00 0.19 0.17 258.08
còn 2d28
Nhịp giữa
(1380×700) Cắt 1d25, 29.00
628.00 37.50 662.50 0.02 0.02 144.10
còn 2d25
34
R sw nasw 1700.2.0,9
qsw = = = 134,3 KN/m
s 20
Trong đoạn dầm có cốt đai d10@400 thì:
R sw nasw 1700.2.0,9
qsw = = = 67,2 KN/m
s 40
d – đường kính cốt thép được cắt.
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 16.
Bảng 16. Xác định đoạn kéo dài W của dầm phụ
Tiết diện Thanh Q qsw Wtính 20d Wchọn
thép (kN) (kN/m) (mm) (mm) (mm)
Nhịp biên bên 2d25 184 67,2 1650 500 16=650
trái
Nhịp biên bên 2d25 293 67,2 1225 500 1225
phải 2d25 293 67,2 1225 1225
Gối 2 bên trái 2d28 256 134,3 1350 500 1350
2d28 8256 134,3 480 480
Gối 2 bên phải 2d25 226 134,3 1200 500 1200
35
Hình 22. Bố trí cốt thép và biểu đồ vật liệu của dầm chính
36
37