Professional Documents
Culture Documents
3. Vật Liệu:
Bảng 3: Các tham số của vật liệu
Bê Tông B20 Cốt đai thép CB240-T Cốt dọc thép CB400-V
→ {h s ≥ 74 mm h s ≥ 70 mm
- Xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường biên và các Dầm phụ
(Hình 4).
- Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
* Đối với nhịp biên:
b dp t hb 0 ,22 0 , 33 0.08
Lb=L1− − + =2.4− − + =2,165 (m) = 2165 (mm)
2 2 2 2 2 2
* Đối với các nhịp giữa :
Lg = L1 - bdp = 2,4 – 0,22= 2,18 (m) = 2180 (mm)
* Chênh lệch nhau giữa Lb và Lg không đáng kể :
2180−2165
.100 %=0 , 69 %<10 %
2180
* Cb _ đoạn bản kê lên tường: Chọn Cb = 120 (mm) ≥ ( 120 mm ;hb = 80 mm)
Hình 4: Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
1.3. Xác định tải trọng tác dụng
1.3.1. Tĩnh tải :
❑
Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn: gb =∑ (γ f ,i . γ i . δ i )
❑
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau :
Bảng 4: Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Trọng lượng Hệ số Giá trị
Bề dày lớp
Lớp cấu tạo riêng độ tin cậy tính toán
i (mm) i (kN/m3) ni gs (kN/m2)
Gạch lát nền 10 20 1,1 0,22
Vữa lát 30 18 1,3 0,702
Bản BTCT dày 80 25 1,1 2,2
Vữa trát 20 18 1,3 0,468
Tổng cộng 3,59
⇒ Tĩnh tải: gs = 3,59 (kN/m2)
1.3.2. Hoạt tải :
Hoạt tải tính toán :
ps = ni.pn = 1,3.6,5 = 8,45(KN/m2)
1.3.3. Tổng tải :
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b=1m:
qs = (gs + ps ).b = (3,59 + 8,45).1 = 12.04 (KN/m2)
Hàm lượng:
2
As,pb ≥ {ϕ 6 a200 50 % . A s gối giữa=0 , 5 . 230 ,56=115 , 28 mm
2 2
{ϕ 6 a300 20 % . A s 1 gối giữa=0 , 2 .330 , 56=66 , 12mm {ϕ 6 a300 20 % . A s 1=0 , 2 .330 , 56=66 , 12mm
2
30 % × 383 ,3=115 (mm )
⇒ Chọn ϕ 6a200 (As chọn = 141,4mm2)
1.6.4. Cốt thép đai
Bản không bố trí cốt đai vì lực cắt của bản thường khá nhỏ nên hoàn toàn do bê
tông chịu:
Qb,max = 16,942 kN < Qb min = 0,75.Rbt.b.ho = 0,75.0,9.10-3.1000.67 = 45,2 kN
Hình 7: Bố trí cốt thép bản sàn
- Tung độ nhánh dương tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen :
Mmax = βmax.qdp.L2
- Nhịp biên :M=1621,2. β max
- Nhịp giữa :M=1557,5. β max
- Tung độ nhánh âm tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen :
Mmin = βmin.qdp.L2
- Nhịp biên :M=1621,2. β min
- Nhịp giữa :M=1557,5. β min
Trong đó:
*Các tiết diện trên biểu đồ cách nhau 0,2.L
*Tại nhịp biên lấy L=Lb ; Gối thứ 2 lấy L = max (Lb,Lg); nhịp giữa lấy L=Lg.
*Các hệ số βmax, βmin lấy trong bảng tra bằng cách nội suy.
- Kết quả tính toán được tóm tắt trong Bảng 5.
- Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa (Gối thứ 2) một đoạn:
x1 = k.Lb = 0,244.6995 =(mm)
- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
* Với nhịp biên (cách mép gối 2): x2 = 0,15.Lb = 0,15.6995 =1050(mm)
*Với nhịp giữa (cách mép dầm chính): x3= 0,15.Lg = 0,15.6900 =1035(mm)
- Mômen dương lớn nhất cách mép gối tựa một đoạn:
*Với nhịp biên (cách mép tường): x4 = 0,425.Lb = 0,425.6995 = 2973(mm)
*Với nhịp giữa (cách mép dầm chính): x5= 0,5.Lg = 0,5.6900 = 3450 (mm)
Bảng 5: Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
L
0 6.995 1621,2
1 5.995 1621,2
2 5.995 1621,2
BIÊN 0,425L 5.995 1621,2
3 5.995 1621,2
4 5.995 1621,2
5 5.995 1621,2
6 6.9 1557,5
7 5.9 1557,5
0.5L 5.9 1557,5
THỨ2
8 5.9 1557,5
9 5.9 1557,5
10 5.9 1557,5
11 5.9 1557,5
GIỮA 12 5.9 1557,5
0.5L 5.9 1557,5
Hình 9 : Sơ đồ tính toán và biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
a) Sơ đồ tính ; b) Biểu đồ bao mômen ; c) Biểu đồ bao lực cắt
2.4. Tính cốt thép
Tra bảng các tham số của vật liệu ta được:
- Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 :
Rb = 11,5 (Mpa) ; Rbt = 0,9 (MPa) ; Eb = 27.103 (MPa)
- Cốt thép dọc sử dụng loại CII : Rs = 280 (MPa) ; Rsc = 280 (MPa)
- Cốt thép đai sử dụng loại CI : Rsw = 175 (MPa) ; Es = 21.104 (MPa)
- Các hệ số: ϕb2= 2 ; ϕb3= 0,6 ; ϕb4= 1,5 ; β = 0,01.
αR = 0,429 ⇒ ξ R = 1− √❑ = 0,623
Với: αpl = 0,3 ⇒ ξ pl = 1− √❑ = 0,3675
R b 11,5
⇒ μmax = ξ pl . R .100 %=0,3675. 280 .100 % = 1,51%
s
ξ . R b . b . ho
⇒ ξ = 1− √❑ ⇒ As = Rs
As
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μmin = 0,05% ≤ μ = b . h .100 % ≤ μmax = 1,51%.
o
- Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong Bảng 6:
Bảng 6: Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
M agt ho,gt As μ
Tiết diện (kN.m) (mm) (mm) α m ξ (mm2) (%)
Nhịp biên
50 450
(1300x500)
Gối thứ 2 50 450
(220x500)
Nhịp 2 50 450
(1300x500)
Gối thứ 3 50 450
(220x500)
Hình 11: Bố trí cốt thép dọc lên các tiết diện chính
⮚ Cốt giá thành: Do h=500 mm < 700mm ⇒ Không cần đặt cốt giá.
- Kiểm tra:
+ Chọn lớp BT bảo vệ: cbv = 20 mm ≥ max (φmax =16, co=20) mm
+ Khoảng hở nhỏ nhất tại nhịp biên (do 2φ14+3φ16 bố trí 2 lớp):
Chọn khoảng cách 2 lớp thép là 30mm
att=
mm
+ Chiều cao làm việc :( kiểm tra tại tiết diện có 3φ16+2φ14), a lớn nhất)
Tính được: att = 43,2 mm ⇒ ho,tt = 500-43,2=456,8 mm ≥ ho,gt = 450 mm.
t =[220 – (20.2 + 3.18+)]/2 = 63 mm ≥ max (φmax = 16 ,to= 25)
⇒ Cốt thép đã chọn và bố trí là hợp lý.
2.4.2. Tính cốt ngang :
- Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt lớn nhất:
Qmax = QTB = 139,05 (kN) ; ho,tt = 454,5 mm
- Kích thước TD HCN(bxh)=(220x500) mm, không có lực dọc ⇒ϕf = ϕn = 0
- Dầm có:
+ h=500 mm < 800 mm ⇒ Chọn φ6, có asw = 28,3 (mm2)
+ 150 mm < b = 220 mm < 350 mm ⇒ Chọn 2 nhánh ⇒ Asw = 56,6 (mm2).
2
φb 4 . ( 1+φn ) . Rbt . b . ho
- Tính: smax = 1 , 5.(1+0).0 ,9.220 .454 ,52 =547,46 (mm).
Qmax
120 , 35.10 3
- Tính sct :
+ Trong đoạn L/4=6200/4=1550 (mm) đầu dầm:
sct ≤ min(h/2 ; 150) mm = 150 mm
+ Trong đoạn dầm còn lại:
sct ≤ min(3h/4 ; 500) mm = 350 mm
- Kiểm tra điều kiện hạn chế:
Chọn s = min (smax, sct) = 150 mm
E s A sw 21.1 0
4
56 , 6
φ w 1=1+5. . =1+5. 3
. =1,067
Eb b . s 27.1 0 220.150
φ b 1=1−β . R b=1−0 ,01.11 ,5=0,885
3
0 , 3 . φw 1 .φ b 1 . Rb . b . ho=0 ,3.1,067 .0,885 .11, 5.220 .454 , 5=325 , 57.1 0 ( N )
( s R
) ( 280
)
lan1=ma{ ω an × R + Δ an ∅ = 0 , 7 × 11,5 +11 16=449 λ an × ∅ =25 ×16=400 l min =250
b
( s R
) ( 280
)
lan2=max { ω an × R + Δ an ∅ = 0 , 5 × 11 ,5 +8 16=323 λ an × ∅ =12 ×16=192l min =200
b