Professional Documents
Culture Documents
Anh em 08vxd1 học lại chỉ được phép thế số vào các ô màu hồng còn lại ko được chỉnh sửa nhằm tránh tình trạng mất hàm tính
Tab bảng tra đã được mã hoá nhằm tránh những người sau sửa làm hư hỏng file mẫu, TCVN đến hiện nay vẫn dùng 2737.
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
1. Sơ đồ sàn như hình vẽ.
2. Các kích thước từ trục dầm và trục tường là L 1 = 2.6 (m), L2 = 5.8 (m)
tường chịu lực có chiều dài t = 340 (mm) ,
Cột bêtông cốt thép tiết diện ac x bc =( 400 x 400 )mm
3. Cấu tạo mặt sàn gồ có 3 lớp
hoạt tải tiêu chuẩn Ptc = 9.3 (kN/m2), hệ số vượt tải n = 1.2
4. Vật liệu bê tông có cấp độ bền chịu nén B15 , cốt thép của bản và cốt đai của dầm
loại AI , cốt dọc của dầm loại AII
D
5.8
C
5.8
1
B
5.8
Gạch ceramic
Vữa lót
Bêtông cốt thép
Vữa trát
I .Các số liệu tính toán của vật liệu:
-Bê tông có cấp độ bền chịu nén có Rbt= 0.75 (Mpa)
B15 có Rb= 8.5 (Mpa), ξpl = 0.37
-Cốt thép bản sàn dùng loại: AI , có Rs= 225 (Mpa)
Các lớp cấu tạo bản Giá trị tiêu chuẩn Hệ số tin cậy Giá trị tính toán
Lớp gạch lá dày 20mm, у=18kN/m3 0.02 x 18 = 0.36 1.1 0.396
Lớp vữa lót dày 20mm, у=22kN/m3 0.02 x 22 = 0.44 1.3 0.572
Bản BTCT dày 100mm, у=24kN/m3 0.1 x 24 = 2.4 1.1 2.64
Lớp vữa trát dày 20mm, у=22kN/m3 0.02 x 22 = 0.44 1.3 0.572
Tổng cộng 3.64 (kN/m2) 4.18 (kN/m2)
Lấy tròn gb= 4.18 (kN/m2)
Hoạt tải pb = ptcn = 9.3 x 1.2 = 11.16 (kN/m2)
Hoạt tải toàn phần qb = gb + pb = 3.07 + 11.16 = 14.47 (kN/m2)
Tính toán dải bản b1=1m, có qb= 14.47 (kN/m2) x 1 (m) = 14.47 (kN/m2)
4.Nội lực tính toán:
Mômen uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
Giá trị lực cắt: QA = 0.4qbl0b = 0.4 x 14.47 x 2.09 = 12.097 (kN/m)
QB = 0.6qbl0b =
t
0.6 x 14.47 x 2.09 = 18.145 (kN/m)
QBp =QC= 0.5qbl0 = 0.5 x 14.47 x 2.4 = 17.364 (kN/m)
50
390
90
170
2330 200 2400
2400 200 2400 200
2600 2600 2600
1 2
14.47
5.209 5.209
5.749 2400 2400
2090
17.364
12.097 17.364
Q
18.145 17.364
2090 2400 2400
thép là
s= b1 as = 1000 x 23.6 = 12 mm
A1 1947
Vậy chọn Ф 6 và s = 120 mm
Tại gối giữa và nhịp giữa, với M= 5.209 (kN/m)
Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến tối đa 20%, ta chọn giảm
20 % cốt thép, có cốt thép As= 328 x ( 20 x 328 ) /100 = 262.4
Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mép của cốt thép ngắn hơn
đến mép tường là: 1/12 x L0b= 1/12 x 2.19 = 0.183 m
khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:
1/8 x L0= 1/8 x 2.4 = 0.3 m
Bản không bố trí cốt đai, lực cắt của bản hoàn toàn do bê tông chịu, do:
QBtr = 18.145 (kN) < Qbmin=0.8Rbtb1h0= 0.8 x 0.75 x 1000 x 75
= 45000 (N) = 45 (kN)
D
5.8
IV
C
IV
IV
I I
5.8
II
B
III III
5.8
II
2.6 2.6 2.6 7.8 7.8 7.8
1
5
I-I (vùng giảm cốt thép)
675 675 675 675 675 675
500 500 500 500 500 500
6-
Ф Ja a 240 Ф 6 a 240
n 7 9
6-
Ф Ja a 240 8 Ф 6 a 240
6 n
Ф 6 a 150 Ф 6 a 150 11
90
Ф 6 a 150 11
1
390
5
183
200 200 200
520 300 300 300 300 300 300
1 Ф 6 a 100 Ф 6 a 240
0 3 4
50
M 120 Ф 6 a 240
P6 1 2
200 2400 200
170 2090 2400
6- Ф 6 a 240
Ф Ja a 240 9
6 Ф 6 a 240 Ф 6 a 240
n 8 8
Ф 6 a 150 Ф 6 a 240
6- 9
5
Ф Ja a 240
470 7
1350 n 1350 1350
75 75 75 75 75 75 75
1000 1000 1000
Ф 6 a 240
2 Ф 6 a 240 Ф 6 a 240
4 4
45 1400 45 1800 1800
45 45 45 45
45 2580
45
a 45 5300
Ф 6 240 45
1
Ф 6 a 240
3
II-II
750 750
II-II
750 750
600 600
90
343 Ф 6 a 150 12
Ф 6 a 150
13
300
5800
A B
390
90
Ф 6 a 150 11 Jan 11
n
5
6- Ф 6 a 180
Ф Ja a 240 9
6 n Ф 6 a 180 Ф 6 a 180
8 8
Ф 6 a 150 6- Ф 6 a 180
5 9
Ф Ja a 240 7
470 1350 n 1350 1350
75 75 75 75 75 75 75
1000 1000 1000
Ф 6 a 240 a
2 Ф 6 a 180 Ф 6 180
4 4
45 1400 45 1800 1800
45 45 45 45
2580
45 45
5300
Ф 6 a 240 45 45
1
Ф 6 a 180
3
750 750
750 750
600 600
15
90
75
VI-VI Ф 6 a 150
12
Ф 6 a 150
13
300
Chênh lệch giữa các nhịp: 5.59 - 5.5 x 100% = 1.61 % < 10%
5.59 đạt
90
1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 9 10
300 300
210 5590 5500
5800 5800
A B C
qdp
5590 5500
1536
40.615
40.615
89.173
89.173
40.615
40.615
89.173
89.173
- -
M
+ +
21.732
81.066
24.943
70.026
89.796
75.459
112.245 300
113.49
2
1118 1118
89.243
109.758
Q
133.865
2237
5590 3353
5590 5500
μ% = As = 901 x 100 = 1 %
bdph0 200 x 415
hàm lượng cốt thép μ%= 1 hợp lý μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
Chọn 2 thanh thép Ф 14 và 3 thanh thép Ф 16
có tiết diện A= 911.1 (mm2) > 901 (mm2) đạt
307.8
Tại nhịp giữa, với M = 75.459 (kN/m)
Bảng bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp giữa
As tính toán 901 mm 2
945 mm 2
665 mm2
+
Cốt thép 2 Ф 14 3 Ф 16 2 Ф 18 + 2 Ф 16 2 Ф 16 + 2 Ф 14
Diện tích 911.1 mm2 911.2 mm2 710 mm2
μ 1 % 1.035 % 0.8 %
Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 20 mm. hợp lí 430
hình: Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm phụ:
3 2 Ф 18
2 Ф 16
2
20
450
430
430
450
3 Ф 16
2
20
1 2 Ф 14
200 200
450
430
2 Ф 14
5
2 Ф 16
4
Nhịp giữa 200
Với: (Qb1/0.6) = 125.13 (kN) < Qmax = 133.865 (kN) < (Mb/h0)+Qb1= 208.741
Xác định qsw theo công thức
qsw = ( Qmax - Qb1 )2 = ( 133.865 - 75.078 )2 = 62.302 (kN/m)
Mb 55.47
2 2
qsw = Qmax + q1.φb2 - Qmax + q1.φb2 - Qmax
2h0 φb3 2h0 φb3 2h0
α= Es = 21 x 1o 4 = 9.13
Eb 23 x 1o 3
Nhịp
36.224
112.245
biên 3 Ф 16 361 100.343
Bên
trái
1118
142
24.943
Nhịp
36.224
113.49
931
Gối B
89.173
54.061
40.615
54.061
795
89.173
40.615
54.061
1573
Gối B 4243
1100
bên 2 Ф 16 -645
phải 150 950
150 44.141
89.173
40.615
47.239
950 58.904
1100
Nhịp
1100
hai
21.732
bên
47.239
trái 2 Ф 14 581 42.666 1681
70.026
(bên 1531 731 1069
phải
đối 581
xứng) 2750
+ Cốt thép số 2 (đầu bên phải) : sau khi cắt cốt thép số 2, tiết diện gần gối B, nhịp thứ hai còn lại cốt thép
số 3 ( 2 Ф 18 ) ở phía trên, khả năng chịu lực ở thớ trên là : 54.061 kNm.
Biểu đồ vật liệu cắt biểu đồ bao mômen ở điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của cốt thép số 2 bằng phương pháp hình học
xác định được khoảng cách từ điểm H đến mép gối B là :
88.293 2 Ф 18 + 2 Ф 16
W2
54.061 2 Ф 18 54.061 2 Ф 18 W3P= 446
H
89.173
54.061
89.173
47.239 2 Ф 16
54.061
- - M
0.966
Gối B
40.615
M
1536 1100
109.758
78.028
58.904
42.666
Q
133.865
72.56
109.718
795
150
1681
1681
2750
- Xác định đoạn kéo dài W2: bằng quan hẹ hình học giữa các tam giác đồng dạng, xác định lực cắt tương ứng tại
điểm H là Q = 78.028 kN. Tại khu vực này cốt đai được bố trí là: Ф 6 a 100 tính
qsw= RswAsw = 175 x 56.6 = 99.05 (kNm)
S 100
Do tại khu vực cắt cốt thép số 2 không bố trí cốt xiên nên Q s.inc = 0
Ta có: W2 = Q -Qs,inc + 5Φ = 78.028 - 0 + 0.08
2qsw 198.1
= 0.474 m. > 20Ф = 0.32 m. Lấy tròn W2 = 440 mm. chưa đủ
Điểm cắt thực tế cách mép gối B một đoạn: 305 + 440 = 745 mm.
cách trục định vị một đoạn: 745 + 150 = 895 mm. 1476 4010
Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác, kết quả như bảng sau:
Đoạn kéo dài
Cốt thép Mặt cắt lý thuyết
Tính toán Chọn
Cốt thép số 3 (đầu bên trái) cách mép trái gối B là: 1536 mm. W3 t = 456.28 400 mm.
Cốt thép số 3 (đầu bên phải) cách mép phải gối B là: 150 mm. W3 =
p
483.882 446 mm.
Cốt thép số 5 (đầu bên trái) cách mép trái gối C là: 1681 mm. W5 =
t
222.822 190 mm.
Cốt thép số 5 (đầu bên phải) cách mép trái gối C là: 1681 mm. W5 p = 222.822 190 mm.
-
Nhịp biên: 2 Ф 16 + 2 Ф 14 - 710
Trái nhịp giữa A s= - 402.2 mm2
Uốn 2 Ф 14 còn 2 Ф 16 - As=
-
Phải nhịp giữa Cắt 2 Ф 14 còn 2 Ф 16 - As= 402.2 mm2
Diện tích còn lại chiếm 57 % khi qua gối.
Điều kiện tại gối : Qmax ≤ φ4.Rbt.b.h02 = 1.5 x 0.75 x 200 x 178084
c 748
= 53568 N. = 53.568 kN.
Tại gối A: Qmax = 89.243 kN , như vậy la = 15Ф = 15 x 16 = 240 mm.
chọn la = 240 mm.
hình: Bố trí cố thép và hình bao vật liệu của dầm phụ
a) Hình bao vật liệu b) Mặt cắt dọc dầm c) Khai triển cốt thép d) Các mặt cắt ngang 1495
380 300
4054 551 605 795 305 1100 550
88.293 2 Ф 18 + 2 Ф 16
W2= 440
54.061 2 Ф 18 WBp= 446 47.239
2 Ф 16
WBt= 400
89.173
89.173
- -
40.615
0.966
a)
21.732
24.943
81.066
70.026
89.796
112.245
113.492
75.459
+ +
W5
36.224 36.224 47.239
2 Ф 14 83.055
2 Ф 14 106.202 2 Ф 14
2 Ф 14 + 3 Ф 16 2 Ф 16 + 2 Ф 14
1531
160 380 300
380 1825 1965 275 605 1681 1069
b)
170 50 529 1573 895 529 1476
2 Ф 12 2 Ф 18 2 Ф 12 2 Ф 12
6 3 6 3 2 Ф 18 6
I II III
I II III
2 Ф 14 1 2 Ф 14 5
3 Ф 16 2 Ф 16
2 4 650
775 985 731
160
220 300
1 2 2 Ф 18
2 Ф 12 3 2 Ф 12
c) 6 6
4243 3890 4010
200 1495
3 Ф 16 2 Ф 14
200 1495
3 Ф 16 2 Ф 14 5
2
537
537
380
380
4085 2 Ф 16 2818
380 2 Ф 14 380 4
1 7100
6570
3 2 Ф 18 3 2 Ф 18
2 Ф 16 2 Ф 16
20
2 2
20
450
450
430
430
43
7 Ф 6 a 100 7 Ф 6 a 100
0
450
7 Ф 6 a 100
3 Ф 16 2 Ф 14
2 5
2 Ф 14 2 Ф 16
20
1 2 Ф 14 1 200 4
200 200
2600 2600 2600 2600 2600 2600 2600 2600 2600 2600 2600 2600
7800 7800 7800 7800
1 2 4 5
3
Tải trọng dầm phụ truyền vào: G1 = gdpl2 = 10.896 x 5.8 = 63.197 (kN)
Tải trọng tác dụng tập trung:G=G0+G1= 13.104 + 63.197 = 76.301 (kN)
Hoạt tải tác dụng tạp trung tác truyền và dầm phụ: p = p dp.l2 = 29.016 x 5.8
= 168.2928 (kN)
3. Nội lực tính toán.
a. Xác định biểu đồ bao mômen.
Tìm các trường hợp tải trọng tác dụng gâp bất lợi cho dầm
Xác định biểu đồ mômen uốn do tĩnh tải G:
Tra bảng phụ lục 12, được hệ số α ta có:
MG=αGl = α x 76.301 x 7.8 = 595.148 α (kNm)
Xác định biểu đồ mômen uốn do các hoạt tải P i tác dụng:
Xem sáu trường hợp bất lợi của hoạt tải:
Mpi = α Pl = α x 168.2928 x 7.8 = 1312.684 α (kNm)
Trong sơ đồ Mp3 còn thiếu α để tính mômen tại các tiết diện 1, 2, 3, 4. Để tính toán tiến hành
cắt rời các nhịp AB, BC. Nhịp 1 và 2 có tải trọng, tính M0 của dầm đơn giản kê lên hai gối tự do Mo = Pl1 =
= 168.2928 x 2.6 = 437.5613 kNm. Dùng phương pháp treo biểu đồ, kết hợp các quan
hệ tam giác đồng dạng, xác định được giá trị mômen:
M1 = 437.56128 - 421.372 x (1/3) = 297.104 (kNm)
M2 = 437.56128 - 421.372 x (2/3) = 156.647 (kNm)
M3 = 437.56128 - ( 421.372 - 63.009 ) x (2/3) - 63.009
= 135.644 (kNm)
M4 = 437.56128 - ( 421.372 - 63.009 ) x (1/3) - 63.009
= 255.098 (kNm)
Kết quả tính toán ghi trong bảng sau:
P P P P
A 437.561 B B 437.561 C
M0= M0=
3 3
421.372 421.372
63.009
A B B C
M2= 156.647 MB MB M3= 135.644 MC
M1= 297.104
M4= 255.098
hình: Sơ đồ tính bổ trợ mômen tại một số tiết diện
Tính toán và tổ hợp mômen
Mômen (kNm) 1 2 B 3 4 C
α 0.238 0.143 -0.286 0.079 0.111 -0.19
MG
M 141.645 85.106 -170.212 47.017 66.061 -113.078
α 0.286 0.238 -0.143 -0.127 -0.111 -0.095
MP1
M 375.428 312.419 -187.714 -166.711 -145.708 -124.705
α -0.048 -0.095 -0.143 0.206 0.222 -0.095
MP2
M -63.009 -124.705 -187.714 270.413 291.416 -124.705
α -0.321 -0.048
MP3
M 297.104 156.647 -421.372 135.644 255.098 -63.009
α -0.031 -0.063 -0.095 -0.286
MP4
M -40.693 -82.699 -124.705 229.282 145.708 -375.428
α -0.19 -0.095
MP5
M 354.425 271.288 -249.41 -124.705 0 -124.705
α 0.036 -0.143
MP6
M 15.752333 31.504667 47.257 31.06 -109.387 -187.714 6231
Mmax 517.073 397.525 -122.955 317.43 357.477 -176.087 664.593
Mmin 78.636
-39.599 -591.584 -119.694 -79.647 -488.506 714.539
39.599 122.955 119.694 79.647 176.087
hình: Sơ đồ mômen trong dầm
G G G G G G G G
B C
a)
1G 2 3 4
170.212 113.078
b) MG
66.061
141.645 85.106 47.017
166.711 145.708
187.714 124.705
c) MP1
375.428 312.419
124.705
63.009 187.714
124.705
d)
MP2
270.413
291.416
421.372
63.009
e)
MP3
297.104 156.647
255.098
135.644
249.41 124.705
0
g) MP5
-124.705
354.425 271.288
-124.705
354.425 271.288
109.387
31.06 187.714
h)
MP6
15.75233 31.50467 47.257
Biểu đồ mômen:
Tung độ của biểu đồ bao mômen: Mmax = MG + max(Mpi ; Mmin) = MG + min (Mpi)
Tính toán Mmax và Mmin cho từng tiết diện
hình: Biểu đồ bao mômen xác định theo phương pháp tổ hợp:
-591.584
Mmin -488.506
-119.694
78.636 -39.599 -79.647 -237.783
-122.955
A B C
317.43
397.525 357.477
517.073
Mmax
MG + MP6
MG + MP2 MG + MP4
Xác định mômen mép gối Mmg. Xác định mômen ở mép gối: Từ hình bao mômen trên gối B thấy rằng phía bên phải
gối B độ dốc của biểu đồ Mmin bé hơn bên trái. Tính mômen mép bên phải gối B sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn.
MBmg = Mg - (Mg - ME) 0.5(bc/L1) = 591.584 - ( 591.584 - 119.694 ) x 0.5 ( 400 ) =
= 555.285 kNm 2600
Tương tự tại gối C ta có:
MCmg = Mg - (Mg - ME) 0.5(bc/L1) = 488.506 - ( 488.506 - 79.647 ) x 0.5 ( 400 ) =
= 457.055 kNm 2600
36.299
hình: Sơ đồ tính Mmg.
ΔM= 36.299
F
E1
D1
MM
E==
g
?
591.584
Mmg= 555.285
M E= 119.694
39.599 D
E
39.599 D
E
A B G H
0.5bc= 200
l2= 2600 l2 = 2600
Bên phải Giữa nhịp Bên trái Bên phải Giữa Bên trái
Lực cắt (kN)
gối A biên gối B gối B nhịp 2 gối C
β 0.714 …… -1.286 1.005 …… -0.995
QG
Q 54.479 -21.822 -98.123 76.683 0.382 -75.919
β 0.857 …… -1.143 0.048 …… 0
QP1
Q 144.227 -24.0658 -192.359 8.078 0 0
β -0.143 …… -0.143 1.048 …… -0.952
QP2
Q -24.066 -24.066 -24.066 176.371 8.0782 -160.215
β 0.679 …… -1.321 1.274 …… -0.726
QP3
Q 114.271 -54.0218 -222.315 214.405 46.1122 -122.181
β -0.095 -0.095 0.81 …… -1.19
QP4
Q -15.988 -15.988 -15.988 136.317 -31.9758 -200.268
β 0.81 …… -1.19 0.286 …… 0.286
QP5
Q 136.317 -31.9758 -200.268 48.132 48.132 48.132
β 0 0 0.036 0.187 …… ……
QP6
Q 0 0 6.059 31.471
Qmax 198.706 -21.822 -92.064 291.088 48.514 -27.787
Qmin 30.413 -75.844 -320.438 84.761 -31.594 -276.187
198.706 Q pB = 291.088
Q pA =
84.761
30.413 -21.822 48.514
-27.787
A -92.064 B -31.594 C
-75.844
Q tC = -276.187
Q C=
t
-320.438
4. Tính cốt thép dọc.
Bêtông cấp độ bền B15 có Rb = 8.5 Mpa; Cốt thép CII có Rs = 280 Mpa;
có Rsc = 280 Mpa.
Tra phụ lục 9, với hệ số điều kiện làm việc của bêtông γ b2= 1,0 . Hệ số hạn chế vùng nén là: ξR= 0.65
αR = 0.439 ,Tra phụ lục 10 ta có ; ζR= 0.675
Tính theo tiết diện chữ nhật b = bf = 2700 mm, h = 1000 mm, a= 100 mm, h0= 900 mm.
Tại nhịp biên, với M = 517.073 kNm 100
#N/A
Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm.
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2 Gối C
As tính toán 2081 mm 2
3324.5 mm 2
1433 mm2 2078 mm2
Cốt thép +
1 Ф 32 2 Ф 32 2 Ф 32 + 2 Ф 32 2 Ф 28 + 1 Ф 28 2 Ф 28 + 2 Ф 28
Diện tích 2413 mm2 3217 mm2 1847 mm2 2463 mm2
μ 0.77 % 1.23 % 0.53 % 0.77 %
Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 50 mm. hợp lí 950 200 900 450
hình: Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính như hình sau:
2 Ф 32
3
2 2 Ф 32
50
950
950
1000
1000
2 Ф 32
2
50
1 1 Ф 32
300 300
50
950
950
1000
1000
1 Ф 28
4 300
2 Ф 28
50
5
300
Gối C
Nhịp 2
= 1376
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai là
sct ≤ min (stt,sct,smax) = min ( 502 ; 333 ; 1376 ) = 333 mm
Vậy chọn Ф 8 ,s = 150 mm đạt 200
Bố trí cốt đai Ф 8 , 2 nhánh , khoảng cách s = 150 mm, tại khu vực gần gối A.
Tại bên phải gối B, lực cắt QBp = 291.088 kN. Trong đoạn này chỉ bố trí cốt đai, không bố trí cốt xiên.
Kiểm tra điều kiện sau. Tính toán cốt thép chịu lực cắt xem có thỏa mãn:
Qbmin ≤ Q ≤ 0.3 Rb.b.h0
với: Qbmin =φb3.Rbt.b.h0= 0.6 x 0.75 x 300 x 950
= 128250 N = 128.25 kN
Giả sử áp dung cốt đai Ф 8 , 2 nhánh, khoảng cách s = 150 mm, tại khu vực bên trái gối B.
Tính lực cắt mà cốt đai chịu được:
qsw = Rsw.Asw = 225 x 100.6 = 150.9 N/mm = 150.9 kN/m.
s 150
Dùng cốt đai Ф 10 có asw = 78.5 mm2, số nhánh ns = 2, số lượng đại cần thiết là:
950
450
450
10 a a 200 10
50
Ф
450 200 450
1100
Tại gối B, mômen âm, tiết diện chữ nhật (b x h) = ( 300 x 1000 ) mm. Bố trí cốt thép :
2 Ф 32 + 2 Ф 32 có As1 = 3217 mm . 2
a= 50 + 0.5 x 32 = 66 mm.
h0 = h - a = 1000 - 66 = 934 mm.
ξ= RsAs = 280 x 3217 = 0.378
Rb.b.h0 8.5 x 300 x 934
ξ= = 0.378 < ξR = 0.65
ζ = 1 - 0.5ξ = 1 - 0.5 x 0.378 = 0.811
Mtd = RsAsζh0 = 280 x 3217 x 0.811 x 934 = 682.302 x 1o6
(Nmm). = 682.302 (kNm)
Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng 10, mọi tiết diện đều được tính toán theo trường hợp tiết diện
đặt cốt thép đơn ( với tiết diện chịu mômen dương thay b = b f )
ξ= RsAs ; ζ = 1 - 0.5ξ ; Mtd = RsAsζh0 As =
Rb.b.h0
Xác định đoạn kéo dài từ cốt thép số 4 ở (bên trái) - W 4t 1874
Q là độ dốc của biểu đồ mômen:
1890 -16
D
Q = 122.955 + 317.43 = 169.379 kN.
122.955
2.6
G E
O
320.196
B
317.43
320.196 2 Ф 28 H
Tại khu vực này cốt đai. Ф 8 a 150 do vậy F
80.335 W4t= 750
qsw= RswAsw = 225 x 100.6 1 Ф 32
S 150 480.293
= 150.9 kN/m. 2 Ф 28 + 1 Ф 28
W4 t = Q -Qs,inc + 5Φ
200 2416 -16
2qsw
= 169.379 - 0 + 0.14 726 1874
301.8 2600
= 0.701 m. > 20Ф = 0.56 m.
Lấy tròn W4t = 750 mm. đạt B
Tiến hành tương tự cho cốt thép khác, kết quả ghi trong bảng sau:
Đoạn kéo dài
Cốt thép Mặt cắt lý thuyết
tính toán chọn
Cốt thép số 2 (đầu bên phải) cách trục gối B là: 1143 mm. W2 = 309.233 350 mm.
Cốt thép số 4 (đầu bên phải) cách mép trái gối C là: 977 mm. W4 = p
679.977 760 mm.
Cốt thép số 3 (đầu bên trái) cách trục gối B là: 2787 mm. W3 = 207.16 230 mm.
Cốt thép số 6 (đối xứng) cách trục gối C là: 977 mm. W6 = 325.909 370 mm.
Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x , được xác định theo tam giác đồng dạng. 1347 1493
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt như bảng sau:
Tiết x Q
Thanh thép Vị trí cắt lý thuyết
diện (mm) (kN)
1143 1457
1143 1457
Gối B
714.539
bên 2 Ф 32 1143 221.167
119.694
381.09
phải Cốt thép số 2 (đầu bên phải) 1457
2600
282 2318
1742 858 2118
176.087
Gối C 2318
1 Ф
299.538
bên 28 977 93.341
357.477
trái 2.030116 858
Cốt thép số 4 (đầu bên phải)
1742
1460 1460
2600 282
2787
Gối B
591.584
39.599
381.09
bên 2 Ф 32 2787 244.799
trái Cốt thép số 3 (đầu bên trái) 962
925
925
2600
2600
2 Ф 28
Gối C 965
664.593
bên Cốt thép số 6 (đối xứng) 977 93.341 -977
299.538
trái 1877
79.647
1856
977 777
381.09
549.131
2 Ф 32
-Nhịp biện 1 Ф 32 + 2 Ф 32 As = 2413
W3= 230 965
+Trái nhịp biên Uốn 2 Ф 32 còn 1 Ф 32 As = 307.8
39.599
122.955
1856
+ B
397.525
-Nhịp giữa 1856
2 28 + 1
Ф Ф 28 - As= 1847 (tiết diện sau)
+Trái nhịp giữa Cắt 1 Ф 28 còn 2 Ф 28 As = 1231.6
+Phải nhịp giữa - As= 80.335
Cắt 1 Ф 28 còn 2 Ф 28 - 1231.6
diện tích còn lại là : 66.681 % khi qua gối. 1 Ф 32
900 777 200 200
617.796
Điều kiện tại gối: 1 Ф 32 + 2 Ф 32 B
Điều kiện tại gối : Qmax ≤ φ4.Rbt.b.h02 = 1.5 x 0.75 x 300 x 872356
c 1900
= 154958 N. = 154.958 kN.
Tại gối A: Qmax = 198.706 kN , như vậy la = 15Ф = 15 x 32 = 480 mm.
chọn la = 500 mm.
Tại gối B, phía nhịp biên kéo vào 2 Ф 32 phía nhịp giữa kéo vào 2 Ф 28 các cốt thép này
đặt chồng lên nhau tối thiểu 20d. Với d là trị trung bình đường kính cốt thép. Lấy đoạn chập lên nhau là : 500
mm. bề rộng cột là: 400 mm. Vậy đàu nút cốt thép còn kéo dài qua mép cột một đoạn:
0.5 x ( 500 - 400 ) = 50 mm.
488.506
2 Ф 32 299.538 2 Ф 28
39.599
78.636
119.694
79.647
W3= 230
237.783
A B C
357.477
317.43
397.525
517.073
1 Ф 14 2 Ф 32 2 Ф 28
8 3 7
4903 8086 0,5L = 4312
220 2543
2 Ф 32 0,5L = 1347
1220 2 1273
900
4767
863
2 Ф 28
863 900 6
2 Ф 28
4
4376
1 Ф 32
1 2 Ф 28
8130 8220 5
100
2 Ф 14 2 Ф 32
8 3
50
50
2 Ф 32
2
2 Ф 14 2 Ф 14
450
450
9 9
900
900
1000
1000
11 Ф 6 a 300 11 Ф 6 a 300
Ф 8 a 200
450
450
10 Ф 8 a 150
10
2 Ф 32
2
1 Ф 32 1 Ф 32
50
50
1 1
50 200 50 50 200 50
300 300
8-8 9-9
2 Ф 32 2 Ф 28
3 7
2 Ф 28
50
50
6
450
450
9 2 Ф 14
9 2 Ф 14
900
900
Ф 6 a 300
1000
1000
11 Ф 6 a 300 11
Ф 8 a 200
450
450
10 Ф 8 a 200
10
1 Ф 28
4
2 Ф 28 2 Ф 28
50
50
5 5
50 200 50 50 200 50
300 300
10-10 11-11
10-10 11-11
αR
225 0.449 0.446 0.437 0.427 0.419 0.41 0.4 0.389 0.379 0.369
280 0.442 0.439 0.429 0.418 0.409 0.399 0.39 0.379 0.367 0.357
365 0.431 0.427 0.416 0.405 0.395 0.384 0.374 0.361 0.351 0.34
B12.5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55
ξR 0.66 0.65 0.623 0.595 0.573 0.552 0.53 0.505 0.485 0.465
αR 0.442 0.439 0.429 0.418 0.409 0.399 0.39 0.379 0.367 0.357
0.65 ξR Q qsw W
0.439 αR cây số 3 trái 72.56 99.05 456.28
cây số 3 phải 78.028 99.05 483.882
cây số 5 trái 44.141 99.05 222.822
150 cây số 5 phải 44.141 99.05 222.822
150
150
100
m phụ.
1
2 8130
3 8086
4 4376
5 8220
6
7
8
9 4903
10
119.694
39.599
B60
0.464
0.442
0.411
0.356
0.344
0.326
B60
0.442
0.344
-614 1795 706 549.131
309.233 mm.
679.977 mm.
207.16 mm.
325.909 mm.