You are on page 1of 19

TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC

 Số liệu tính toán:

a b h h1
Nhóm Cos nắp bể (m) m n
(m) (m) (m) (m)
NHÓM 1 20 2 1 4,5 4 2 1

1. Vật liệu:
 Sử dụng bêtông cấp độ bền B20:
Rb=11,5 MPa; Rbt=0,9 MPa
 Sử dụng thép:
- Nếu đường kính (Ø  10mm) thì chọn thép CI có: Rs=Rsc=225 MPa.
- Nếu đường kính (Ø  10mm) thì chọn thép CII có: Rs=Rsc=280 MPa.
2. Tính toán:
 Bản nắp:
- Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
a 4,5
  1,125  2
Ta có: b 4 : Bản kê 4 cạnh
Bản nắp được tính tương tự như bản sàn, chiều dày bản chọn:
D 0,8 0,8
hbn  .b  60  (  ).4000  (91, 42;74,11)mm
m 35 45 .
Chọn: Chiều dày bản nắp: hbn = 80mm
Trong đó: + D = 0,8 hệ số phụ thuộc tải trọng.
+ m = 30÷35 với bản loại dầm.
+ m = 35÷45 với bản kê 4 cạnh.
- Tính toán bản nắp:
+ Bản nắp đổ riêng theo chu vi bể và tựa lên dầm nắp
+ Kích thước lỗ thăm (0,6x0,6)m
Lớp cấu tạo bản nắp:

- Tải trọng tác dụng:


+ Tĩnh tải:
Bảng 1. Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu bản nắp:
Các lớp vâ ̣t liêụ Tiêu chuẩn n Tính toán
Vữa lót dày 20mm, 0 = 1800 daN/m3;
36 1,3 46,8
0,02.1800 = 36 daN/m2

Bản BTCT dày 80mm, 0 = 2500 daN/m3;


200 1,1 220
0,08.2500 = 200 daN/m2

Vữa trát dày 15mm, 0 = 1800 daN/m3;


27 1,3 35,1
0,015.1800 = 27 daN/m2
Tổng 301,9
+ Hoạt tải: p = 75.1,3 = 97,5 (daN/m2)
+ Tổng tải trọng tác dụng:
qbn = 301,9 + 97,5 = 399,4 (daN/m2).
- Tính toán nội lực:
a 4,5
  1,125  2
+ Ta có tỷ số: b 4 : Bản kê 4 cạnh (sơ đồ 1)
M 1  1.qbn .a.b ; M 2   2 .qbn .a.b ;

- Tính toán cốt thép: Cốt thép của bản được tính như cấu kiện chịu uốn, tiết diện chữ
nhật và đặt cốt đơn, có kích thước tiết diện là (1xhbn)
+ Cốt thép ở nhịp: lấy M1, M2 để tính cốt thép là Asn1, Asn2
+ Cốt thép ở gối: lấy MI, MII để tính cốt thép là Asg1, Asg2
+ Có kích thước: (1000xhbn) = (1000x80), h0 = 80 - 20 = 60mm
+ Công thức tính:
M R .b.h 0 .ξ A
αm = 2
;   1  1  2. m ; A s = b ; µ%  s .100% 
R b .b.h 0 Rs b.h0
+ Dự kiến dùng thép có đường kính Ø6, fa = 28,3mm2mm2 , khoảng cách giữa các cốt
thép:
b.f a
a= (mm) (fa : Diện tích tiết diện ngang của một cây thép)
As
Lập bảng:

Mi
Tiết diện i (i ) m  As(mm2) Chọn thép
(daN.m) h0 (mm)

N1 0,0197 141,63 60 0,034 0,035 107,33 ∅6a200


N2 0,0157 112,87 60 0,027 0,028 85,87 ∅6a200
G1 - - - - - - ∅6a200
G2 - - - - - - ∅6a200

 Bản đáy:
- Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
a 4,5
  1,125  2
+ Ta có: b 4 : Bản kê 4 cạnh
+ Bản đáy được tính tương tự như bản sàn, chiều dày bản chọn:
D 1, 4 1, 4
hbd  .b  60  (  ).4000  (160;124, 4)mm
m 35 45 .
Chọn: Chiều dày bản đáy: hbd = 150mm
Trong đó: + D = 1,4 hệ số phụ thuộc tải trọng.
+ m = 30÷35 với bản loại dầm.
+ m = 35÷45 với bản kê 4 cạnh.
- Tính toán bản đáy:
+ hbđ = 150 (mm), kích thước bản đáy (axb) = (4,5x4)m
+ Tải trọng tính toán:

Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu bản đáy:

Các lớp vâ ̣t liêụ Tiêu chuẩn n Tính toán


Vữa lót, chông thấm dày 20mm, 0 = 1800
daN/m3; 36 1,3 46,8
0,02.1800 = 36 daN/m2

Bản BTCT dày 150mm, 0 = 2500 daN/m3;


375 1,1 412,5
0,15.2500 = 375 daN/m2

Vữa trát dày 15mm, 0 = 1800 daN/m3;


27 1,3 35,1
0,015.1800 = 27 daN/m2
Lớp gạch men 10mm, 0 = 2000 daN/m3;
20 1,1 22
0,01.2000 = 20 daN/m2
Tổng 516,4

+ Hoạt tải nước: pn  nn .h. n = 1.2.1000 = 2000(daN/m2)


+ Tổng tải trọng tác dụng:
qbd = 516,4 + 2000 = 2516,4 (daN/m2).
- Tính toán nội lực:
a 4,5
  1,125  2
+ Ta có tỷ số: b 4 : Bản kê 4 cạnh
M 1  1.qbd .a.b ; M 2   2 .qbd .a.b ;

M I   1.qbd .a.b ; M II    2 .qbd .a.b

+ Tính toán cốt thép: Cốt thép của bản được tính như cấu kiện chịu uốn, tiết diện chữ
nhật và đặt cốt đơn, có tiết diện là (1xhbd)
+ Cốt thép ở nhịp: lấy M1, M2 để tính cốt thép là Asn1, Asn2
+ Cốt thép ở gối: lấy MI, MII để tính cốt thép là Asg1, Asg2
+ Có kích thước: (1000xhbđ) = (1000x150), h0 = 150 - 30 = 120mm
+ Công thức tính:
M R .b.h 0 .ξ A
αm = 2
;   1  1  2. m ; A s = b ; µ%  s .100% 
R b .b.h 0 Rs b.h0
+ Khoảng cách giữa các cốt thép:
b.f a
a= (mm) (fa : Diện tích tiết diện ngang của một cây thép)
As
Lập bảng:

Mi Chọn
Tiết diện i (i ) m  As(mm2)  (%)
(daN.m) h0 (mm) thép
N1 0,0197 892,32 120 0,054 0,056 343,47 0,290 ∅8a140
N2 0,0157 711,13 120 0,043 0,044 269,87 0,225 ∅8a180
G1 0,0458 -2074,52 120 0,125 0,134 660,43 0,550 ∅10a120
G2 0,0357 -1617,04 120 0,098 0,103 507,64 0,423 ∅10a150

- Kiểm tra độ võng bản đáy:


+ Độ võng của bản đáy kiểm tra theo điều kiện:
a4  1   1 
f   .qbd .    .L   .4500  22,5mm  2, 25(cm)
. D  200   200 
Với:  là hệ số phụ thuộc vào tỉ số (a/b) của ô bản, tra ở phụ lục 17
a 4,5
  1,125
b 4 . Tra bảng được   0,00156, qbd = 2516,4 daN/m, a = 4,5m
D
+ Đô ̣ cứng :
Eb .h3 27.108.0,152
D   5, 27.106 daN .m
12.(1   2 ) 12.(1  0, 22 )
+ Suy ra đô ̣ võng của ô bản:
a4 4,54
   .q.  0,00156.2516, 4.  0,305.10 3 m  0,305mm
D 5, 27.106
a 4500
 f gh     22,5mm    0,305mm
200 200
=> Thỏa điều kiê ̣n đô ̣ võng.
 Bản thành:
- Kích thước bản thành (a×h×hbt) hoặc (b×h×hbt) với hbt ≥ 100, trên thực tế đảm bảo chất lượng khi thi
công ta chọn: hbt = 150mm.
- Để đơn giản cho tính toán, ta bỏ qua trọng lượng bản thân. Xem bản thành như cấu kiện chịu uốn, chịu
tải theo phương ngang gồm áp lực ngang của nước và gió. Như vậy bản thành có thể có các trường hợp tải
sau:
+ Bản thành chỉ chịu áp lực của nước (bể có nước nhưng không có gió)
+ Bản thành chỉ chịu áp lực gió (bể có gió nhưng không có nước)
+ Bản thành vừa chịu áp lực nước vừa chịu áp lực gió.
Kết luận: Từ 3 trường hợp nêu trên, ta thấy bản thành chịu tác dụng đồng thời của hoạt tải nước và gió hút là
trường hợp nguy hiểm nhất. Ta sẽ tính trường hợp này.
- Tải trọng tác dụng:
+ Áp lực của nước:

Pn  nn . n .h  1.1000.2  2000(daN / m 2 )
+ Gió hút:

Pg  W0 .ng .k .c  125.1, 2.1,13.0, 6  101, 7(daN / m 2 )


+ Xét tỉ số: a/h = 4,5/2 = 2,25 > 2 (b/h = 2)
=> Bản loại dầm, để tính toán ta cắt 1 dải bản có bề rộng 1m theo phương
cạnh ngắn (cạnh h). Có tiết diện (bxh) = (1000x2000)mm
2
Pn .h 2 9 Pg h 2000.22 9.101, 7.22
Mn      266, 7(daN .m)
33, 6 128 33, 6 128
2
Pn .h 2 Pg h 2000.22 101, 7.2 2
Mg       584, 2(daN .m)
15 8 15 8
- Tính toán cốt thép:
+ Để an toàn ta lấy Mmax = Mg = 584,2 (daN.m) để tính:
+ Giả thiết: a = 30mm, h0 = h – a = 150 – 30 = 120 mm
M 584, 2.10 4
αm = = = 0, 035
R b .b.h 02 11,5.1000.120 2 .
 m   R  0, 439    1  1  2. m  1  1  2.0,035  0, 036

R b .b f .h 0 .ξ 11,5.1000.120.0, 036
As = = = 177, 43(mm 2 )
Rs 280
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As 177, 43
 .100%  .100%  0,15%  min  0,05%
b.h0 1000.120
- Khoảng cách giữa các cốt thép:
b.f a
a= (mm) (fa : Diện tích tiết diện ngang của một cây thép)
As
Chọn: ∅6a150 để bố trí cốt thép chịu lực, cốt thép cấu tạo là ∅6a200
 Dầm nắp:
Dn1

Dn2 Dn3

Mặt bằng bố trí dầm nắp (sơ đồ truyền tải)


o Dầm nắp Dn1:
- Chọn sơ bộ kích thước các dầm nắp:
 1 1 h
hdn     .L; bdn  dn
 20 12  24
(L=4000mm: Nhịp của dầm nắp đang tính)
Chọn sơ bộ: (bxh) = (200x300)
- Tải trọng tính toán:
+ Trọng lượng bản thân:
gbt1  n b1h1  1,1.2500.0, 2.0,3  165(daN / m)
+ Tải trọng từ bản nắp truyền vào có dạng hình tam giác được quy về phân bố đều.
5 5
qbn1  qbn .l  .399, 4.2  499, 25(daN / m)
8 8
+ Tổng tải trọng tác dụng lên dầm Dn1 :
qdn1  gbt1  qbn1  165  499, 25  664, 25(daN / m)

- Nội lực: Dựa vào kết quả phần mềm sap2000 ta có:
M nh  793, 46(daN .m)
M g  1372, 72(daN .m)

Qmax  1738,62( daN )


- Tính thép dọc chịu lực:
+ Tại nhịp: tính như tiết diện chữ nhật bỏ qua cánh: có Mnh = 793,46(daN.m)
Giả thiết a = 40mm => h0 = h-a = 300 – 40 = 260mm
M 793, 46.104
αm = = = 0, 051
R b .b f .h 02 11, 5.200.2602
.
 m   R  0, 439    1  1  2. m  1  1  2.0,051  0,052

R b .b f .h 0 .ξ 11,5.200.260.0, 052
As = = = 111(mm 2 )
Rs 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As 111
 .100%  .100%  0, 213%  min  0,05%
b.h0 200.260
Chọn: 2∅14 có As = 3,08(cm2)
- + Tại gối: Ta có: Mg = 1372,72(daN.m)
Giả thiết a = 40mm => h0 = h-a = 300 – 40 = 260mm
M 1372.72.10 4
αm = = = 0, 088
R b .b f .h 02 11,5.200.260 2
.
 m   R  0, 439    1  1  2. m  1  1  2.0, 088  0, 093

R b .b f .h 0 .ξ 11,5.200.260.0, 093
As = = = 198(mm 2 )
Rs 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As 198
 .100%  .100%  0,38%   min  0, 05%
b.h0 200.260
Chọn: 2∅14 có As = 3,08cm2
- Tính cốt đai: Lực cắt lớn nhất
Qmax  1738,62( daN ) = 17,4(kN)
Bê tông B20 có: + Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 MPa.
+ Thép CI có Rsw = 175 MPa.
+ Modul đàn hồi của thép Es = 21.104 MPa.
+ Modul đàn hồi của bê tông Eb = 27.103 MPa.
Vì h=300mm => chọn tạm đai Ø6, vì b=200 => đai 2 nhánh => asw=28,3 mm2, n=2
Khoảng cách cốt đai s=150 mm, thoả mãn:
 s0  min(h / 2;300)  150mm

s 1,5.Rbt .b.h02 1,5.0,9.103.0,2.0,26 2
 smax  Q

17,4
 1,049m  1049mm

 Kiểm tra điều kiện để bê tông không bị nứt bởi ứng suất suất chính
b1  1  0,01.R b  1  0,01.11,5  0,885
Es . Asw 21.104 x 2.28,3
 wl  1  5 1 5  1,073
Eb .b.s 27.103 x 200.150
0,3wlb1Rbbh0  0,3.1,073.0,885.11,5.200.260  170359 N  170,359kN
Qmax  17,4kN  170,359kN  BT không bị nén vỡ
 Tính nội lực trong cốt đai theo đơn vị dài, qsw
Rsw .n.asw 175.2.28,3  R b 0,6.0,9.200
qsw    66,03 N / mm  b 3 b   54 N / mm
s 150 2 2
 qsw  66,03 N / mm.
 Xác định tiết diện nghiêng cao nhất, c0
2R bt bh02 2.0,9.200.2602
C0    607(mm)
qsw 66,03
C0  2h0  2.260  520 mm
 Xác định lực cắt giới hạn
Qu  R bt bh0  2qsw h0  0,9.200.260  2.66,03.260  96400,5 N  81,135 kN

 Kiểm tra điều kiện bền


Qu  81,136 kN  Qmax  17, 4 kN  thoả mãn điều kiện bền.
 Chọn Ø6a150 để bố trí.
 Bố trí cốt đai cấu tạo: Chọn Ø6
 3h 3  300
   225( mm)
 sct   4 4

500(mm)
Vậy chọn Ø6a200 để bố trí.
o Dầm nắp Dn3:
- Chọn sơ bộ kích thước các dầm nắp:
 1 1 h
hdn     .L; bdn  dn
 20 12  24
(L=4500mm: Nhịp của dầm nắp đang tính)
Chọn sơ bộ: (bxh) = (200x300)
- Tải trọng tính toán:
+ Trọng lượng bản thân:
gbt 3  n b3h3  1,1.2500.0, 2.0,3  165(daN / m)
+ Tải trọng từ bản nắp truyền vào có dạng hình thang được quy về phân bố đều:
  4   4  
2 3

qbn 3  qlb (1  2    )  399, 4.4 1  2 


2 3
     1106, 71(daN / m)
  2.4,5   2.4,5  

+ Tổng tải trọng tác dụng lên dầm Dn3 :


qdn3  gbt 3  qbn3  165  1106, 71  1271,71(daN / m)
- Nội lực:
M max  3263,55( daN .m)

Qmax  2936, 66(daN .m)


- Tính thép dọc chịu lực:
+ Tại nhịp: tính như tiết diện chữ nhật bỏ qua cánh: có Mmax = 3263,55(daN.m)
Giả thiết a = 40mm => h0 = h-a = 300 – 40 = 260mm
M 3263, 66.10 4
αm = = = 0, 21
R b .b f .h 02 11,5.200.260 2
.
 m   R  0, 439    1  1  2. m  1  1  2.0, 21  0, 238

R b .b f .h 0 .ξ 11,5.200.260.0, 238
As = = = 509(mm 2 )
Rs 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As 509
 .100%  .100%  0,98%   min  0, 05%
b.h0 200.260
Chọn: 2∅14+1∅16 có As = 5,09cm2
- Tính cốt đai: Lực cắt lớn nhất
Qmax  2936, 66(daN ) = 29,37(kN)
Bê tông B20 có: + Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 Mpa.
+ Thép CI có Rsw = 175 MPa.
+ Modul đàn hồi của thép Es = 21.104 MPa;
+ Modul đàn hồi của bê tông Eb = 27.103 Mpa.
Vì h=300mm => chọn tạm đai Ø6, vì b=200 => đai 2 nhánh => asw=28,3 mm2, n=2
Khoảng cách cốt đai s=150 mm, thoả mãn:
 s0  min(h / 2;300)  150mm

s 1,5.Rbt .b.h02 1,5.0,9.103.0,2.0,262
 smax  Q

17,4
 1,049m  1049mm

 Kiểm tra điều kiện để bê tông không bị nứt bởi ứng suất suất chính
b1  1  0,01.R b  1  0,01.11,5  0,885
Es . Asw 21.104 x 2.28,3
 wl  1  5 1 5  1,073
Eb .b.s 27.103 x 200.150
0,3wlb1Rbbh0  0,3.1,073.0,885.11,5.200.260  170359 N  170,359kN
Qmax  29,37 kN  170,359kN  BT không bị nén vỡ
 Tính nội lực trong cốt đai theo đơn vị dài, qsw
Rsw .n.asw 175.2.28,3  R b 0,6.0,9.200
qsw    66,03 N / mm  b3 b   54 N / mm
s 150 2 2
 qsw  66,03 N / mm.
 Xác định tiết diện nghiêng cao nhất, c0
2R bt bh02 2.0,9.200.2602
C0    607(mm)
qsw 66,03
C0  2h0  2.260  520 mm
 Xác định lực cắt giới hạn
Qu  R bt bh0  2qsw h0  0,9.200.260  2.66,03.260  96400,5 N  81,135 kN

 Kiểm tra điều kiện bền


Qu  81,136 kN  Qmax  29,37 kN  thoả mãn
 Chọn Ø6a150 để bố trí.
o Dầm nắp Dn2: lấy theo Dn3
Bảng 5. Tổng hợp cốt thép dọc chịu lực của dầm nắp:

M Astt % Asch
Tiết m 
Dầm
diện (daN.m) h0 (mm) (mm2) (mm2)

Dn1 Nhịp 739,6 260 0,051 0,052 111 0,21 2∅14=308


(200x300) Gối 1372,72 260 0,088 0,093 198 0,38 2∅14=308
Dn2 -
Nhịp - - - - - 2∅14+1∅16=509
(200x300)
Dn3 0,98
Nhịp 3263,55 260 0,21 0,238 509 2∅14+1∅16=509
(200x300)

 Dầm đáy:
Dd1

Dd2 Dd3

Mặt bằng bố trí dầm nắp (sơ đồ truyền tải)


o Dầm đáy Dd1:
- Chọn sơ bộ kích thước các dầm nắp:
 1 1 h
hdd     .L; bdd  dd
 20 12  24
(L: Nhịp của dầm đáy đang tính)
Chọn sơ bộ: (bxh) = (250x500)
- Tải trọng tính toán:
+ Trọng lượng bản thân:
gbt1  n b1h1  1,1.2500.0, 25.(0,5  0,15)  240, 625(daN / m)
+ Tải trọng từ bản đáy truyền vào có dạng hình tam giác được quy về phân bố đều.
5 5
qbn1  qbd .l  .2516, 4.2  3145,5(daN / m)
8 8
+ Tải trọng bản thành truyền xuống:
gbt   ni . i .hi

h1  20mm,  1  1800kg / m3
+ Lớp vữa láng có:

+ Lớp BTCT có: h2  150mm,  b  2500kg / m


3

h3  15mm,  b  1800kg / m3
+ Lớp vữa trát có:
h4  10mm,  b  2000kg / m3
+ Lớp gạch ceramic có
gbt  1,3.1800.(0,02  0,015)  1,1.2500.0,15.2  1, 2.2000.0,01.2  954,9daN / m
+ Tổng tải trọng tác dụng lên dầm Dd1 :
qdd1  gbt1  qbd 1  gbtt  240, 625  3145,5  954,9  4340, 73( daN / m)
- Nội lực: Dựa vào kết quả phần mềm sap2000 ta có:
M nh  4974(daN .m)
M g  8605(daN .m)

Qmax  10898(daN )
- Tính thép dọc chịu lực:
+ Tại nhịp: tính như tiết diện chữ nhật bỏ qua cánh: có Mnh = 4974(daN.m)
Giả thiết a = 40mm => h0 = h-a = 500 – 40 = 460mm
M 4974.10 4
αm = = = 0, 082
R b .b f .h 02 11, 5.250.460 2
.
 m   R  0, 439    1  1  2. m  1  1  2.0,082  0,086

R b .b f .h 0 .ξ 11,5.250.460.0,086
As = = = 406(mm 2 )
Rs 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As 406
 .100%  .100%  0,35%   min  0, 05%
b.h0 250.460
Chọn: 2∅18 có As = 5,09(cm2).
- + Tại gối: Ta có: Mg = 8605(daN.m)
Giả thiết a = 40mm => h0 = h-a = 500 – 40 = 460mm
M 8605.10 4
αm = = = 0,141
R b .b f .h 02 11,5.250.460 2
.
 m   R  0, 439    1  1  2. m  1  1  2.0,141  0,153

R b .b f .h 0 .ξ 11,5.250.460.0,153
As = = = 723(mm 2 )
Rs 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As 723
 .100%  .100%  0,63%  min  0, 05%
b.h0 250.460
Chọn: 3∅18 có As = 7,63cm2
- Tính cốt đai: Lực cắt lớn nhất
Qmax  10898(daN ) = 109(kN)
Bê tông B20 có: + Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 Mpa.
+ Thép CI có Rsw = 175 MPa.
+ Modul đàn hồi của thép Es = 21.104 MPa;
+ Modul đàn hồi của bê tông Eb = 27.103 Mpa.
Vì h=500mm => chọn tạm đai Ø6, vì b=250 => đai 2 nhánh => asw=28,3 mm2, n=2
Khoảng cách cốt đai s=100 mm, thoả mãn:
 s0  min( h / 2;300)  150mm

s 1,5.Rbt .b.h02 1,5.0,9.103.0,25.0,46 2
 smax  Q

109
 0,655m  655mm

 Kiểm tra điều kiện để bê tông không bị nứt bởi ứng suất suất chính
b1  1  0,01.R b  1  0,01.11,5  0,885
Es . Asw 21.104 x 2.28,3
 wl  1  5 1 5  1,088
Eb .b.s 27.103 x 250.100
0,3 wlb1Rbbh0  0,3.1,088.0,885.11,5.250.460  382023 N  382,023kN
Qmax  109kN  382,023kN  BT không bị nén vỡ
 Tính nội lực trong cốt đai theo đơn vị dài, qsw
Rsw .n.asw 175.2.28,3  R b 0,6.0,9.250
qsw    99,05 N / mm  b 3 b   67,5 N / mm
s 100 2 2
 qsw  99,05 N / mm.
 Xác định tiết diện nghiêng cao nhất, c0
2R bt bh02 2.0,9.250.4602
C0    980(mm)
qsw 99,05
C0  2h0  2.260  520 mm
 Xác định lực cắt giới hạn
Qu  R bt bh0  2qsw h0  0,9.250.460  2.99,05.460  194626 N  194,626 kN

 Kiểm tra điều kiện bền


Qu  194,626 kN  Qmax  109 kN  thoả mãn
 Chọn Ø6a100 để bố trí.
o Dầm đáy Dd3:
- Chọn sơ bộ kích thước các dầm nắp:
 1 1 h
hdd     .L; bdd  dd
 20 12  24
(L=4500mm: Nhịp của dầm đáy đang tính)
Chọn sơ bộ: (bxh) = (250x500)
- Tải trọng tính toán:
+ Trọng lượng bản thân:
gbt 3  n b3h3  1,1.2500.0, 25.(0,5  0,15)  241(daN / m)
+ Tải trọng từ bản nắp truyền vào có dạng hình thang được quy về phân bố đều:
  4   4  
2 3

qbd 3  qlb (1  2  2   3 )  2516, 4.4 1  2       6973( daN / m)


  2.4,5   2.4,5  

+ Tải trọng bản thành truyền xuống:


gbt   ni . i .hi
h1  20mm,  1  1800kg / m3
+ Lớp vữa láng có

+ Lớp BTCT có h2  150mm,  b  2500kg / m


3

h3  15mm,  b  1800kg / m3
+ Lớp vữa trát có
h4  10mm,  b  2000kg / m3
+ Lớp gạch ceramic có
gbt  1,3.1800.(0,02  0,015)  1,1.2500.0,15.2  1, 2.2000.0,01.2  954,9daN / m
+ Tổng tải trọng tác dụng lên dầm Dd1 :
qdd 1  gbt1  qbd 1  241  6973  954,9  8167(daN / m)
- Nội lực:
M max  20492(daN .m)
Qmax  18451(daN .m)
- Tính thép dọc chịu lực:
+ Tại nhịp: tính như tiết diện chữ nhật bỏ qua cánh: có Mmax = 20492(daN.m)
Giả thiết a = 60mm => h0 = h-a = 500 – 60 = 440mm
M 20492.104
αm = = = 0, 368
R b .b f .h 02 11,5.250.460 2
.
 m   R  0, 439    1  1  2. m  1  1  2.0,368  0, 487

R b .b f .h 0 .ξ 11,5.250.360.0, 487
As = = = 2198(mm 2 )
Rs 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As 2198
 .100%  .100%  2, 0%  min  0,05%
b.h0 250.460
Chọn: 6∅22 có As = 22,81cm2
- Tính cốt đai: Lực cắt lớn nhất
Qmax  18451( daN ) = 184,51(kN)
Bê tông B20 có: + Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 Mpa.
+ Thép CI có Rsw = 175 MPa.
+ Modul đàn hồi của thép Es = 21.104 MPa;
+ Modul đàn hồi của bê tông Eb = 27.103 Mpa.
Vì h=500mm => chọn tạm đai Ø6, vì b=250 => đai 2 nhánh => asw=28,3 mm2, n=2
Khoảng cách cốt đai s=100 mm, thoả mãn:
 s0  min( h / 2;300)  150mm

s 1,5.Rbt .b.h02 1,5.0,9.103.0,25.0,46 2
 smax  Q

184,51
 0,387 m  387mm

 Kiểm tra điều kiện để bê tông không bị nứt bởi ứng suất suất chính
b1  1  0,01.R b  1  0,01.11,5  0,885
Es . Asw 21.104 x 2.28,3
 wl  1  5 1 5  1,088
Eb .b.s 27.103 x 250.100
0,3 wlb1Rbbh0  0,3.1,088.0,885.11,5.250.460  382022 N  382,022kN
Qmax  184,51kN  382,022kN  BT không bị nén vỡ
 Tính nội lực trong cốt đai theo đơn vị dài, qsw
Rsw .n.asw 175.2.28,3  R b 0,6.0,9.250
qsw    99,05 N / mm  b 3 b   67,5 N / mm
s 100 2 2
 qsw  99,05 N / mm.
 Xác định tiết diện nghiêng cao nhất, c0
2R bt bh02 2.0,9.250.4602
C0    980(mm)
qsw 99,05
C0  2h0  2.260  520 mm
 Xác định lực cắt giới hạn
Qu  R bt bh0  2qsw h0  0,9.250.460  2.99,05.460  194626 N  194,626 kN

 Kiểm tra điều kiện bền


Qu  194,626 kN  Qmax  184,51kN  thoả mãn điều kiện bền.
 Chọn Ø6a100 để bố trí.
o Dầm đáy Dd2: lấy theo Dd3
 Bảng tổng hợp cốt thép dọc chịu lực của dầm đáy
M Astt % Asch
Tiết m 
Dầm
diện (daN.m) h0 (mm) (mm2) (mm2)

Dd1 Nhịp 5013 360 0,135 0,145 536 0,6 2∅18=509


(250x500) Gối 8674 360 0,233 0,269 994 1,1 3∅18=763

Dd2 -
Nhịp - - - - - 6∅22=22,81
(250x500)

Dd3 2,04
Nhịp 20750 460 0,373 0,496 2239 6∅22=22,81
(250x500)

You might also like