Professional Documents
Culture Documents
a b h h1
Nhóm Cos nắp bể (m) m n
(m) (m) (m) (m)
NHÓM 1 20 2 1 4,5 4 2 1
1. Vật liệu:
Sử dụng bêtông cấp độ bền B20:
Rb=11,5 MPa; Rbt=0,9 MPa
Sử dụng thép:
- Nếu đường kính (Ø 10mm) thì chọn thép CI có: Rs=Rsc=225 MPa.
- Nếu đường kính (Ø 10mm) thì chọn thép CII có: Rs=Rsc=280 MPa.
2. Tính toán:
Bản nắp:
- Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
a 4,5
1,125 2
Ta có: b 4 : Bản kê 4 cạnh
Bản nắp được tính tương tự như bản sàn, chiều dày bản chọn:
D 0,8 0,8
hbn .b 60 ( ).4000 (91, 42;74,11)mm
m 35 45 .
Chọn: Chiều dày bản nắp: hbn = 80mm
Trong đó: + D = 0,8 hệ số phụ thuộc tải trọng.
+ m = 30÷35 với bản loại dầm.
+ m = 35÷45 với bản kê 4 cạnh.
- Tính toán bản nắp:
+ Bản nắp đổ riêng theo chu vi bể và tựa lên dầm nắp
+ Kích thước lỗ thăm (0,6x0,6)m
Lớp cấu tạo bản nắp:
- Tính toán cốt thép: Cốt thép của bản được tính như cấu kiện chịu uốn, tiết diện chữ
nhật và đặt cốt đơn, có kích thước tiết diện là (1xhbn)
+ Cốt thép ở nhịp: lấy M1, M2 để tính cốt thép là Asn1, Asn2
+ Cốt thép ở gối: lấy MI, MII để tính cốt thép là Asg1, Asg2
+ Có kích thước: (1000xhbn) = (1000x80), h0 = 80 - 20 = 60mm
+ Công thức tính:
M R .b.h 0 .ξ A
αm = 2
; 1 1 2. m ; A s = b ; µ% s .100%
R b .b.h 0 Rs b.h0
+ Dự kiến dùng thép có đường kính Ø6, fa = 28,3mm2mm2 , khoảng cách giữa các cốt
thép:
b.f a
a= (mm) (fa : Diện tích tiết diện ngang của một cây thép)
As
Lập bảng:
Mi
Tiết diện i (i ) m As(mm2) Chọn thép
(daN.m) h0 (mm)
Bản đáy:
- Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
a 4,5
1,125 2
+ Ta có: b 4 : Bản kê 4 cạnh
+ Bản đáy được tính tương tự như bản sàn, chiều dày bản chọn:
D 1, 4 1, 4
hbd .b 60 ( ).4000 (160;124, 4)mm
m 35 45 .
Chọn: Chiều dày bản đáy: hbd = 150mm
Trong đó: + D = 1,4 hệ số phụ thuộc tải trọng.
+ m = 30÷35 với bản loại dầm.
+ m = 35÷45 với bản kê 4 cạnh.
- Tính toán bản đáy:
+ hbđ = 150 (mm), kích thước bản đáy (axb) = (4,5x4)m
+ Tải trọng tính toán:
Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu bản đáy:
+ Tính toán cốt thép: Cốt thép của bản được tính như cấu kiện chịu uốn, tiết diện chữ
nhật và đặt cốt đơn, có tiết diện là (1xhbd)
+ Cốt thép ở nhịp: lấy M1, M2 để tính cốt thép là Asn1, Asn2
+ Cốt thép ở gối: lấy MI, MII để tính cốt thép là Asg1, Asg2
+ Có kích thước: (1000xhbđ) = (1000x150), h0 = 150 - 30 = 120mm
+ Công thức tính:
M R .b.h 0 .ξ A
αm = 2
; 1 1 2. m ; A s = b ; µ% s .100%
R b .b.h 0 Rs b.h0
+ Khoảng cách giữa các cốt thép:
b.f a
a= (mm) (fa : Diện tích tiết diện ngang của một cây thép)
As
Lập bảng:
Mi Chọn
Tiết diện i (i ) m As(mm2) (%)
(daN.m) h0 (mm) thép
N1 0,0197 892,32 120 0,054 0,056 343,47 0,290 ∅8a140
N2 0,0157 711,13 120 0,043 0,044 269,87 0,225 ∅8a180
G1 0,0458 -2074,52 120 0,125 0,134 660,43 0,550 ∅10a120
G2 0,0357 -1617,04 120 0,098 0,103 507,64 0,423 ∅10a150
Pn nn . n .h 1.1000.2 2000(daN / m 2 )
+ Gió hút:
Dn2 Dn3
- Nội lực: Dựa vào kết quả phần mềm sap2000 ta có:
M nh 793, 46(daN .m)
M g 1372, 72(daN .m)
M Astt % Asch
Tiết m
Dầm
diện (daN.m) h0 (mm) (mm2) (mm2)
Dầm đáy:
Dd1
Dd2 Dd3
h1 20mm, 1 1800kg / m3
+ Lớp vữa láng có:
h3 15mm, b 1800kg / m3
+ Lớp vữa trát có:
h4 10mm, b 2000kg / m3
+ Lớp gạch ceramic có
gbt 1,3.1800.(0,02 0,015) 1,1.2500.0,15.2 1, 2.2000.0,01.2 954,9daN / m
+ Tổng tải trọng tác dụng lên dầm Dd1 :
qdd1 gbt1 qbd 1 gbtt 240, 625 3145,5 954,9 4340, 73( daN / m)
- Nội lực: Dựa vào kết quả phần mềm sap2000 ta có:
M nh 4974(daN .m)
M g 8605(daN .m)
Qmax 10898(daN )
- Tính thép dọc chịu lực:
+ Tại nhịp: tính như tiết diện chữ nhật bỏ qua cánh: có Mnh = 4974(daN.m)
Giả thiết a = 40mm => h0 = h-a = 500 – 40 = 460mm
M 4974.10 4
αm = = = 0, 082
R b .b f .h 02 11, 5.250.460 2
.
m R 0, 439 1 1 2. m 1 1 2.0,082 0,086
Có
R b .b f .h 0 .ξ 11,5.250.460.0,086
As = = = 406(mm 2 )
Rs 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As 406
.100% .100% 0,35% min 0, 05%
b.h0 250.460
Chọn: 2∅18 có As = 5,09(cm2).
- + Tại gối: Ta có: Mg = 8605(daN.m)
Giả thiết a = 40mm => h0 = h-a = 500 – 40 = 460mm
M 8605.10 4
αm = = = 0,141
R b .b f .h 02 11,5.250.460 2
.
m R 0, 439 1 1 2. m 1 1 2.0,141 0,153
Có
R b .b f .h 0 .ξ 11,5.250.460.0,153
As = = = 723(mm 2 )
Rs 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As 723
.100% .100% 0,63% min 0, 05%
b.h0 250.460
Chọn: 3∅18 có As = 7,63cm2
- Tính cốt đai: Lực cắt lớn nhất
Qmax 10898(daN ) = 109(kN)
Bê tông B20 có: + Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 Mpa.
+ Thép CI có Rsw = 175 MPa.
+ Modul đàn hồi của thép Es = 21.104 MPa;
+ Modul đàn hồi của bê tông Eb = 27.103 Mpa.
Vì h=500mm => chọn tạm đai Ø6, vì b=250 => đai 2 nhánh => asw=28,3 mm2, n=2
Khoảng cách cốt đai s=100 mm, thoả mãn:
s0 min( h / 2;300) 150mm
s 1,5.Rbt .b.h02 1,5.0,9.103.0,25.0,46 2
smax Q
109
0,655m 655mm
Kiểm tra điều kiện để bê tông không bị nứt bởi ứng suất suất chính
b1 1 0,01.R b 1 0,01.11,5 0,885
Es . Asw 21.104 x 2.28,3
wl 1 5 1 5 1,088
Eb .b.s 27.103 x 250.100
0,3 wlb1Rbbh0 0,3.1,088.0,885.11,5.250.460 382023 N 382,023kN
Qmax 109kN 382,023kN BT không bị nén vỡ
Tính nội lực trong cốt đai theo đơn vị dài, qsw
Rsw .n.asw 175.2.28,3 R b 0,6.0,9.250
qsw 99,05 N / mm b 3 b 67,5 N / mm
s 100 2 2
qsw 99,05 N / mm.
Xác định tiết diện nghiêng cao nhất, c0
2R bt bh02 2.0,9.250.4602
C0 980(mm)
qsw 99,05
C0 2h0 2.260 520 mm
Xác định lực cắt giới hạn
Qu R bt bh0 2qsw h0 0,9.250.460 2.99,05.460 194626 N 194,626 kN
h3 15mm, b 1800kg / m3
+ Lớp vữa trát có
h4 10mm, b 2000kg / m3
+ Lớp gạch ceramic có
gbt 1,3.1800.(0,02 0,015) 1,1.2500.0,15.2 1, 2.2000.0,01.2 954,9daN / m
+ Tổng tải trọng tác dụng lên dầm Dd1 :
qdd 1 gbt1 qbd 1 241 6973 954,9 8167(daN / m)
- Nội lực:
M max 20492(daN .m)
Qmax 18451(daN .m)
- Tính thép dọc chịu lực:
+ Tại nhịp: tính như tiết diện chữ nhật bỏ qua cánh: có Mmax = 20492(daN.m)
Giả thiết a = 60mm => h0 = h-a = 500 – 60 = 440mm
M 20492.104
αm = = = 0, 368
R b .b f .h 02 11,5.250.460 2
.
m R 0, 439 1 1 2. m 1 1 2.0,368 0, 487
Có
R b .b f .h 0 .ξ 11,5.250.360.0, 487
As = = = 2198(mm 2 )
Rs 280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As 2198
.100% .100% 2, 0% min 0,05%
b.h0 250.460
Chọn: 6∅22 có As = 22,81cm2
- Tính cốt đai: Lực cắt lớn nhất
Qmax 18451( daN ) = 184,51(kN)
Bê tông B20 có: + Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 Mpa.
+ Thép CI có Rsw = 175 MPa.
+ Modul đàn hồi của thép Es = 21.104 MPa;
+ Modul đàn hồi của bê tông Eb = 27.103 Mpa.
Vì h=500mm => chọn tạm đai Ø6, vì b=250 => đai 2 nhánh => asw=28,3 mm2, n=2
Khoảng cách cốt đai s=100 mm, thoả mãn:
s0 min( h / 2;300) 150mm
s 1,5.Rbt .b.h02 1,5.0,9.103.0,25.0,46 2
smax Q
184,51
0,387 m 387mm
Kiểm tra điều kiện để bê tông không bị nứt bởi ứng suất suất chính
b1 1 0,01.R b 1 0,01.11,5 0,885
Es . Asw 21.104 x 2.28,3
wl 1 5 1 5 1,088
Eb .b.s 27.103 x 250.100
0,3 wlb1Rbbh0 0,3.1,088.0,885.11,5.250.460 382022 N 382,022kN
Qmax 184,51kN 382,022kN BT không bị nén vỡ
Tính nội lực trong cốt đai theo đơn vị dài, qsw
Rsw .n.asw 175.2.28,3 R b 0,6.0,9.250
qsw 99,05 N / mm b 3 b 67,5 N / mm
s 100 2 2
qsw 99,05 N / mm.
Xác định tiết diện nghiêng cao nhất, c0
2R bt bh02 2.0,9.250.4602
C0 980(mm)
qsw 99,05
C0 2h0 2.260 520 mm
Xác định lực cắt giới hạn
Qu R bt bh0 2qsw h0 0,9.250.460 2.99,05.460 194626 N 194,626 kN
Dd2 -
Nhịp - - - - - 6∅22=22,81
(250x500)
Dd3 2,04
Nhịp 20750 460 0,373 0,496 2239 6∅22=22,81
(250x500)