You are on page 1of 14

PHỤ LỤC F: TÍNH TOÁN VÁCH HẦM

1. TÍNH TOÁN VÁCH HẦM COS +0.00 m


- Tĩnh tải: trọng lượng bản thân vách (Sap2000 tự tính toán)
- Hoạt tải:

Tải trọng Trọng lượng Hệ số vượt tải


riêng (kN/m2)
Tải trọng đất 18 1.1
Tải đường xe tải 10 1.2
Tải trọng nước 10 1.2
- Tải trọng ngang do tải đường xe chạy tác dụng lên vách như sau:
q  ko  p  (1  sin  ) p

Với đất bùn chọn   0 ,  q  p  10kN / m


2

- Tải trọng do tải đất, tải nước và tải đường tác dụng lên vách như sau:

Tải trọng nước Tải đường xe tải Tải trọng đất

2. SƠ ĐỒ TÍNH

1
- Do sàn hầm và vách hầm thi công khác thời điểm và liên kết với nhau bởi thanh
waterstop bar, tương tự vách hầm và sàn tầng trệt cũng thi công khác thời điểm, nên
chọn sơ đồ tính cho cho sàn là liên kết khớp hai đầu:

2m

3. TÍNH TOÁN VÁCH SÀN HẦM COS +0.00 m

Moment do tải Moment do tải


tính toán gây ra tiêu chuẩn gây ra

2
Bảng tính toán thép vách hầm

Tính thép Chọn thép


Moment
AsTT H.lượng Ø aTT aBT AsCH H.lượng
αm ζ (mm (mm (mm Tổng hợp (cm2/m
(N.m/m) (cm2/m) TT (%) BT (%)
) ) ) )
0.01 0.99
M= 21,720 2.80 0.10% 16 718 150 Ø16a150 13.40 0.48%
4 3

3
Tính toán nứt thép vách:

KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT


       
Các
đặc BỤNG Đơn vị Ghi chú
trưng
Cường độ kéo tính toán của bê tông B35 tính theo
Rbt.ser 2.55 MPa
trạng thái giới hạn II
Es 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII
E's 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AIII
Eb 34500 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B35
b 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 300 mm Chiều cao tiết diện tính toán
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngoài
a 50 mm
bê tông
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngoài
a' 50 mm
bê tông
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang
As 1340 mm2
xét, Φ16a150
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí
A's 1340 mm2
đang xét, Φ16a150
M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính
M 19.28 kN.m
với tải tiêu chuẩn)
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của
h0 250 mm
bê tông chịu nén, h0 = h - a
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của
h'0 250 mm
bê tông chịu nén, h'0 = h -a'
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α
α 5.797101449 -
= Es/Eb
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α'
α' 5.797101449 -
= E's/Eb
Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi vật liệu đàn
Ared 315536.2319 mm2
hồi, Ared = bh + αAs +α' A's
Chiều cao tương đối của vùng chịu nén, ξ = 1 - [bh +
ξ 0.504 -
2(1-a'/h)α'A's]/2Ared
x 126.03 mm Chiều cao của vùng chịu nén, x = ξh0
Momen quán tính đối với trục trung hòa của tiết diện
Ib0 6.67E+08 mm4
vùng bê tông chịu nén, Ib0 = bx3/3
Momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích
Is0 2.06E+07 mm4
cốt thép chịu kéo, Is0 = As (h - x - a)2
I's0 7.75E+06 mm4 Momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích

4
cốt thép chịu nén, I's0 = A's (x - a')2
Momen tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng
Sb0 1.51E+07 mm3
bê tông chịu kéo, Sbo = b(h-x)2/2
Momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo
Wpl 2.47E+07 mm4 ngoài cùng có xét đến biến dạng không đàn hồi của bê
tông vùng chịu kéo, Wpl = 2(Ibo + α Is0 + α' I's0)/(h-x) + Sbo

Mô men chống nứt của tiết diện đang xét, Mcrc = Rbt.ser
Mcrc 6.30 kN.m
Wpl

Kiểm tra điều


  kiện không nứt:   Không thỏa
Mcrc ≥M
Kết Bản thành xuất hiện vết nứt, cần tính toán hạn chế bề rộng vết nứt theo TCVN 5574:2012
luận:

5
KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT
Giá trị tính toán Ghi chú
acrc.1t - bề rộng khe nứt do tác dụng ngắn hạn của toàn
Các Đơ bộ tải trọng;
đặc n acrc.1d - bề rộng khe nứt ban đầu do tải trọng thường xuyên
trưng acr Δacr acr(1) vị và tải trọng tạm thời dài hạn
(các tải trọng này tác dụng ngắn hạn)
acrc2 - bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của
tải trọng thường xuyên và tải trọng dài hạn
M Cường độ nén tính toán của bê tông B35 tính theo trạng
Rb.ser 25.50 25.50 25.50
Pa thái giới hạn II
20000 20000 20000 M
Es Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII
0 0 0 Pa
M
Eb 34500 34500 34500 Mô đun đàn hồi bê tông B35
Pa
m
b 1000 1000 1000 Bề rộng tiết diện tính toán
m
m
h 300 100 100 Chiều cao tiết diện tính toán
m
m Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngoài
a 50 50 50
m bê tông
m Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang
As 1340 1340 1340
m2 xét, Φ16a150
m Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang
A's 1340 1340 1340
m2 xét, Φ16a150
kN M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính
M 19.21 13.45 13.45
.m với tải tiêu chuẩn)
m Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của
h0 250 50 50
m bê tông chịu nén, h0 = h - a
0.005 0.026 0.026 Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng không lấy lớn
µ -
4 8 8 hơn 0.02, µ = As / b ho
5.797 5.797 5.797
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α =
α 10144 10144 10144 -
Es/Eb
9 9 9
Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông
vùng nén:
ν 0.15 0.15 0.15 - + Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75%
lấy ν = 0.15
δ' 0.121 2.109 2.109 - Là hệ số tính bằng công thức sau: δ '= M / bh02Rb,ser
φf 0.10 0.52 0.52 - Là hệ số tính bằng công thức sau: φf = α A's / 2υ b h0
ß 1.8 1.8 1.8 - Là hệ số lấy bằng 1.8 đối với bê tông nặng
Là hệ số tính bằng công thức sau: ξ = 1 / [ß + (1+5δ')/
ξ 0.14 0.11 0.11 -
10 µ α] ≤1

6
m Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chiu kéo As đến điểm
z 240 50 50
m đặt hợp lực vùng nén: z = [1 - ξ2/ 2(φf + ξ)] h0
δ là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn và nén
δ 1.00 1.00 1.00 -
lệch tâm, lấy bằng 1.2 cấu kiện chịu kéo
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn
φ1 1.00 1.00 1.20
hạn, tải trọng tác dụng dài hạn φ1 = 1.6 -15µ
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ, bằng
η 1.00 1.00 1.00 -
1.3 đối với thép tròn trơn
Là đường kính cốt thép dọc chịu kéo, nếu có nhiều
m
d 16 16 16 thanh đường kính khác nhau
m
thì lấy d = (n1d21+ n2d22/(n1d1+n2d2)
N/
5.98E 2.03E 2.03E- Ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng, cấu
σs m
+01 +02 01 kiện chịu uốn: σs = M/ Asz
m2
Bề rộng m Bề rộng vết nứt tính theo công thức sau: acrc =
0.04 0.04 0.00
vết nứt m δ.φ1.η.σs/Es .20.(3.5 - 100µ)d1/3
acrc1 - bề rộng khe nứt ngắn hạn ( là tổng của bề rộng
m
acrc.1 0.08 khe nứt dài hạn và bề rộng khe nứt tăng thêm do tác dụng
m
của tải trọng tạm thời ngắn hạn, acrc1 = acrc.1t - acrc.1d + acrc.2
acrc2 ≤ [acrc2] = 0.2 mm - bề rộng khe nứt dài hạn cho phép
Thỏa -
[acrc2] theo TCVN 5574 :2012
acrc1 ≤ [acrc1] = 0.3 mm - bề rộng khe nứt ngắn hạn cho phép
Thỏa -
[acrc1] theo TCVN 5574 :2012

7
4.

5. TÍNH TOÁN VÁCH TẦNG HẦM COS +1m


- Tĩnh tải: trọng lượng bản thân vách (Sap2000 tự tính toán)
- Hoạt tải:

Tải trọng Trọng lượng Hệ số vượt tải


riêng (kN/m2)
Tải trọng đất 18 1.1
Tải đường xe tải 10 1.2
Tải trọng nước 10 1.2
- Tải trọng ngang do tải đường xe chạy tác dụng lên vách như sau:
q  ko  p  (1  sin  ) p

Với đất bùn chọn   0 ,  q  p  10kN / m


2

- Tải trọng do tải đất, tải nước và tải đường tác dụng lên vách như sau:

Tải trọng nước Tải đường xe tải Tải trọng đất

8
6. SƠ ĐỒ TÍNH
- Do sàn hầm và vách hầm thi công khác thời điểm và liên kết với nhau bởi thanh
waterstop bar, tương tự vách hầm và sàn tầng trệt cũng thi công khác thời điểm, nên
chọn sơ đồ tính cho cho sàn là liên kết khớp hai đầu:

3m

7. TÍNH TOÁN VÁCH SÀN HẦM COS +0.00 m

Moment do tải Moment do tải


tính toán gây ra tiêu chuẩn gây ra
9
Bảng tính toán thép vách hầm

Tính thép Chọn thép


Moment
AsTT H.lượng Ø aTT aBT AsCH H.lượng
αm ζ (mm (mm (mm Tổng hợp (cm2/m
(N.m/m) (cm2/m) TT (%) BT (%)
) ) ) )
0.02 0.98
M1 = 34,590
3 9
3.42 0.12% 16 587 150 Ø16a150 13.40 0.48%

10
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT
       
Các
Đơn
đặc BỤNG Ghi chú
vị
trưng
Cường độ kéo tính toán của bê tông B35 tính theo trạng
Rbt.ser 2.55 MPa
thái giới hạn II
Es 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII
E's 200000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AIII
Eb 34500 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B35
b 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 300 mm Chiều cao tiết diện tính toán
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngoài
a 50 mm
bê tông
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngoài
a' 50 mm
bê tông
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang
As 1340 mm2
xét, Φ16a150
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang
A's 1340 mm2
xét, Φ16a150
M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính
M 30.08 kN.m
với tải tiêu chuẩn)
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê
h0 250 mm
tông chịu nén, h0 = h - a
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê
h'0 250 mm
tông chịu nén, h'0 = h -a'
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α =
α 5.797101449 -
Es/Eb
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α'
α' 5.797101449 -
= E's/Eb
Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi vật liệu đàn
Ared 315536.2319 mm2
hồi, Ared = bh + αAs +α' A's
Chiều cao tương đối của vùng chịu nén, ξ = 1 - [bh +
ξ 0.504 -
2(1-a'/h)α'A's]/2Ared
x 126.03 mm Chiều cao của vùng chịu nén, x = ξh0
Momen quán tính đối với trục trung hòa của tiết diện
Ib0 6.67E+08 mm4
vùng bê tông chịu nén, Ib0 = bx3/3
Momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích
Is0 2.06E+07 mm4
cốt thép chịu kéo, Is0 = As (h - x - a)2
Momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích
I's0 7.75E+06 mm4
cốt thép chịu nén, I's0 = A's (x - a')2

11
Momen tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê
Sb0 1.51E+07 mm3
tông chịu kéo, Sbo = b(h-x)2/2
Momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo
4
Wpl 2.47E+07 mm ngoài cùng có xét đến biến dạng không đàn hồi của bê
tông vùng chịu kéo, Wpl = 2(Ibo + α Is0 + α' I's0)/(h-x) + Sbo

Mô men chống nứt của tiết diện đang xét, Mcrc = Rbt.ser
Mcrc 6.30 kN.m
Wpl

Kiểm tra điều kiện


    Không thỏa
không nứt: Mcrc ≥M
Kết Bản thành xuất hiện vết nứt, cần tính toán hạn chế bề rộng vết nứt theo TCVN 5574:2012 
luận:  

12
KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT
           
Giá trị tính toán Ghi chú
acrc.1t - bề rộng khe nứt do tác dụng ngắn hạn của toàn
Các Đơ bộ tải trọng;
đặc n a crc.1d - bề rộng khe nứt ban đầu do tải trọng thường xuyên
trưng acr Δacr acr(1) vị và tải trọng tạm thời dài hạn
(các tải trọng này tác dụng ngắn hạn)
acrc2 - bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của
tải trọng thường xuyên và tải trọng dài hạn
M Cường độ nén tính toán của bê tông B35 tính theo trạng
Rb.ser 25.50 25.50 25.50
Pa thái giới hạn II
20000 20000 20000 M
Es Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII
0 0 0 Pa
M
Eb 34500 34500 34500 Mô đun đàn hồi bê tông B35
Pa
m
b 1000 1000 1000 Bề rộng tiết diện tính toán
m
m
h 300 100 100 Chiều cao tiết diện tính toán
m
m Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngoài
a 50 50 50
m bê tông
m Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang
As 1340 1340 1340
m2 xét, Φ16a150
m Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang
A's 1340 1340 1340
m2 xét, Φ16a150
kN M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính
M 19.21 13.45 13.45
.m với tải tiêu chuẩn)
m Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của
h0 250 50 50
m bê tông chịu nén, h0 = h - a
0.005 0.026 0.026 Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng không lấy lớn
µ -
4 8 8 hơn 0.02, µ = As / b ho
5.797 5.797 5.797
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α =
α 10144 10144 10144 -
Es/Eb
9 9 9
Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông
vùng nén:
ν 0.15 0.15 0.15 - + Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75%
lấy ν = 0.15
δ' 0.121 2.109 2.109 - Là hệ số tính bằng công thức sau: δ '= M / bh02Rb,ser
φf 0.10 0.52 0.52 - Là hệ số tính bằng công thức sau: φf = α A's / 2υ b h0
ß 1.8 1.8 1.8 - Là hệ số lấy bằng 1.8 đối với bê tông nặng
Là hệ số tính bằng công thức sau: ξ = 1 / [ß + (1+5δ')/
ξ 0.14 0.11 0.11 -
10 µ α] ≤1

13
m Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chiu kéo As đến điểm
z 240 50 50
m đặt hợp lực vùng nén: z = [1 - ξ2/ 2(φf + ξ)] h0
δ là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn và nén
δ 1.00 1.00 1.00 -
lệch tâm, lấy bằng 1.2 cấu kiện chịu kéo
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn
φ1 1.00 1.00 1.20  
hạn, tải trọng tác dụng dài hạn φ1 = 1.6 -15µ
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ, bằng
η 1.00 1.00 1.00 -
1.3 đối với thép tròn trơn
Là đường kính cốt thép dọc chịu kéo, nếu có nhiều
m
d 16 16 16 thanh đường kính khác nhau
m
thì lấy d = (n1d21+ n2d22/(n1d1+n2d2)
N/
5.98E 2.03E 2.03E- Ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng, cấu
σs m
+01 +02 01 kiện chịu uốn: σs = M/ Asz
m2
Bề rộng m Bề rộng vết nứt tính theo công thức sau: acrc =
0.045 0.042 0.00
vết nứt m δ.φ1.η.σs/Es .20.(3.5 - 100µ)d1/3
acrc1 - bề rộng khe nứt ngắn hạn ( là tổng của bề rộng
m
acrc.1 0.09 khe nứt dài hạn và bề rộng khe nứt tăng thêm do tác dụng
m
của tải trọng tạm thời ngắn hạn, acrc1 = acrc.1t - acrc.1d + acrc.2
acrc2 ≤ [acrc2] = 0.2 mm - bề rộng khe nứt dài hạn cho phép
Thỏa -
[acrc2] theo TCVN 5574 :2012
acrc1 ≤ [acrc1] = 0.3 mm - bề rộng khe nứt ngắn hạn cho phép
Thỏa -
[acrc1] theo TCVN 5574 :2012

14

You might also like