Professional Documents
Culture Documents
1. Mô tả hạng mục:
Kích thước nhà 5.0m x 16m x 2.55m phủ bì (đáy mở rộng 0.5m mỗi bên)
Bể nổi 0.35m, còn lại chìm hoàn toàn. Phía trên bể là khối Nhà kho-máy phát
điện-bơm PCCC
Tường xây gạch dày 100mm bao quanh nhà, các tường ngăn dày 100mm. Tô trát 2
mặt bằng vữa xi măng dày 15mm (tường xây trên thành bể)
Sàn: Sàn nắp bê tông cốt thép cấp B20 (M250) dày 120mm, láng vữa xi măng tạo
dốc
Thành bể: bê tông cốt thép cấp B20 (M250), dày 150mm
Đáy bể: bê tông cốt thép cấp B20 (M250), dày 200m
Giải pháp móng bể trên nền thiên nhiên
Giải pháp tính toán kết cấu là: hệ khung và vách chịu lực bê tông cốt thép.
2. Mô tả kết cấu:
Trang 1 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Mặt bằng tên tiết diện dầm đáy trong phân mềm
Trang 2 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Mặt bằng tên tiết diện dầm nắp trong phân mềm
Trang 3 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Tường xây ngăn 100mm: Chiều cao tường xây trên dầm h = 3200mm
Các loại tải trọng tác dụng lên t g gtc ng gtt
dầm mm kN/m3 kN/m2 kN/m2
- Tường xây 100 gạch rỗng 80 16.00 4.10 1.1 4.51
- Vữa trát 2 mặt 20 18.00 1.15 1.3 1.50
- Tổng tải trọng phân bố trên 1m dài của dầm 5.25 - 6.00
Tải trọng chân cột được lấy từ nội lực chân cột hạng mục nhà kho-máy phát điện-
bơm pccc. Để đơn giản trong tính toán bỏ thành phần moment, lấy tổ hợp Combo1
tính toán (T/m)
Bảng nội lực chân cột lập thành bảng sau:
Point Load FX FY FZ MX MY MZ
11 COMB1 -0.27 0.16 5.67 -0.13 1.044 0
12 COMB1 0.03 0.13 4.49 -0.154 0.034 0
13 COMB1 -0.01 0.1 5.26 -0.117 -0.022 0
14 COMB1 -0.04 0.13 4.8 -0.156 -0.047 0
15 COMB1 0 0.26 4.91 -0.305 -0.006 0
19 COMB1 -0.27 -0.16 5.67 0.13 1.044 0
20 COMB1 0.03 -0.13 4.49 0.154 0.034 0
21 COMB1 -0.01 -0.1 5.26 0.117 -0.022 0
22 COMB1 -0.04 -0.13 4.8 0.156 -0.047 0
23 COMB1 0 -0.26 4.91 0.305 -0.006 0
Tải trọng thiết bị được giả định trọng lượng thiết bị có kể đến hệ số động tính toán.
Được quy thành lực tập trung trên dầm
+ Bơm pccc: (hệ số 1.5 là hệ số an toàn động)
Bơm diesel: P1 = 1.0 x 1.5 = 1.5 T/máy
Bơm điện: P2 = 1.0 x 1.5 = 1.5 T/máy
Bơm mồi: P3 = 0.5 x 1.5 = 0.75 T/máy
+ Máy phát điện 80kVA: (hệ số 2.0 là hệ số an toàn động)
Máy PĐ: P4 = 1.2 x 2.0 = 2.4 T/máy
Phân bố theo chiều dài dầm: q4 = P4/2.1 = 2.4/2.1 = 1.143 T/m
Hoạt tải (HT): lấy tải lớn nhất bố trí đều cho toàn bộ
Các phòng chức năng ptc np ptt
kN/m2 kN/m2
- Kho 3.00 1.2 3.60
Hoạt tải nước:
- Tải nước phân bố đều trên bề mặt đáy bể:
pwater,1 = γn x H = 1.0 x 1.9 = 1.0t/m2
Trang 4 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
- Tải nước phân bố theo chiều sâu (hình tam giác) bề mặt trong thành bể:
pwater,2 = γn x H = 1.0 x 1.9 = 1.0t/m2
Hoạt tải đất:
- Tải đất và tải phụ thêm phân bố theo chiều sâu (hình thang) bề mặt ngoài thành
bể:
Tĩnh tải đáy lớp vữa đánh dốc và đất trên phần mở rộng (LHT = 0.117 T/m2)
Trang 5 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Tĩnh tải sàn nắp lớp vữa đánh dốc (LHT = 0.1170 T/m2)
Hoạt tải nước lớn nhất T/m2 (hướng ra vuông góc với thành)
Trang 6 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Hoạt tải đất bao quanh bể và xe cộ T/m2 (hướng vào vuông góc với thành)
Trang 7 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Tên điểm chân cột và phản lực chân mặc định trong phần mềm Etabs
Trang 9 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
- Từ hệ số nền K = 5423.0 T/m3 tính bên trên, ta gắn giá trị hệ số nền theo diện tích
trong mô hình
Trang 10 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
- Sau khi tổ hợp và check mô hình, tiến hành giải mô hinh và xuất nội lực để tính
toán, kiểm tra kết cấu.
3. Tính toán thiết kế và kiểm tra kết cấu:
3.1. Tính thép cột:
+ Cột được nằm trong thành bể, do đó cột chịu nén uốn nhỏ, để đơn giản. Để không
giảm tiết diện cột, để thuận lợi cho công tác thi công và an toàn kết cấu, ta chọn
416 (As=8.04cm2) cho tất cả các cột.
+ Thép đai chọn 8a150 bố trí theo cấu tạo.
3.2. Tính thép dầm:
- Sử dụng tổ hợp BAO để tính nội lực dầm
Trang 11 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Trang 12 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
+ Để không giảm tiết diện dầm và để thuận tiện trong quá trình thi công cũng như
tính đồng dạng kết cấu, ta chọn thép như bảng trên bố trí cho các dầm tương tự
cùng phương
3.3. Tính thép sàn:
- xuất sàn sang phần mềm phân tích kết cấu Safev12.3 để tính toán nội lực sàn theo
từng dải strip
Trang 13 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Tên từng dải bản strip sàn nắp trong phần mềm (rộng 1m)
Trang 14 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Trang 15 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Tên từng dải bản strip sàn đáy trong phần mềm (rộng 1m)
Trang 16 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
Trang 17 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
(T.m/m)
Trong đó:
F11 thép bố trí ngang (lực kéo/nén dọc trục 1 của shell)
F22 thép bố trí đứng (lực kéo/nén dọc trục 2 của shell)
M11 thép bố trí ngang (momen uốn quanh trục 2 của shell)
M22 thép bố trí đứng (momen uốn quanh trục 1 của shell)
- Tính thép chịu kéo nén trong thành:
Kiểm tra Bố trí
- Kết quả Bảng tính cốt thép
Lựcchịu uốn trongLực
kéo (T/m) thành bể:
nén (T/m)
cường độ thép
Tính toán
|F11| |F22| |F11| |F22| Ngang Dọc
Nội lực tính toán 4.39 4.625 -5.828 -11.694 - - -
Cường độ thép Rs [Mpa] 225 280 225 280 - - -
Diện tích cốt thép yêu cầu
195.1 165.2 - - - fi8a100 fi12a150
As = Fi/Rs [mm2/m]
ƯS nén trong Bê tông Thỏa
- - 0.39 0.78
Fi/(bxh-As) < Rb [Mpa] (Rb = 11.5)
ỨS kéo trong Bê tông Thỏa
0.29 0.31 - -
Fi/(bxh) < Rbt [Mpa] (Rbt = 0.9)
Vậy bố trí thép phương đứng 2 lớp ngoài fi12a150, thép ngang quang chu vi bể
fi8a100.
3.5. Tính toán thiết kế móng:
Trang 19 | 20
CÔNG TRÌNH: KHO VÀ TRẠM CHIẾT LPG BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU: BỂ NƯỚC PCCC
- Tính toán cường độ, kiểm tra đất nền và dự tính độ lún cho kết cấu móng
+ Kiểm tra cường độ:
Áp lực trung bình dưới đáy bể: σtb = 9.64 tấn/m2 (lấy ở bảng tính bên trên)
Cường độ đất nền cho phép: Rtc = 3990 tấn/m2 (lớp đá số 3)
Vậy đảm bảo cường độ đất nền.
+ Kiểm tra lún:
Vì nền dưới đáy móng là lớp đá granite (lớp số 3), tổng độ lún 0.5mm < [S]=8cm
thỏa mãn điều kiện ổn định nền.
- Kiểm tra đẩy nổi của bể khi chưa lấp đất.
+ Tính tải trọng của bể:
Trọng lượng đáy bể:
Qđb = 6.0 x 17.0 x 0.2 x 2.5 x 1.1 = 56.1 tấn
Trọng lượng dầm đáy bể:
Qdđb = 5 x 0.2 x (0.4-0.2) x 5.0 x 2.5 x 1.1 = 2.75 tấn
Trọng lượng thành bể:
Qtb = 2 x (15.85 + 4.85) x 0.15 x 1.6 x 2.5 x 1.1 = 27.3 tấn
Trọng lượng cột bể:
Qcb = 10 x 0.05 x 0.05 x 1.6 x 2.5 x 1.1 = 0.11 tấn
Trọng lượng dầm nắp bể:
QD1,b = 2 x (16.0 + 4.6) x 0.2 x (0.3-0.12) x 2.5 x 1.1 = 4.0 tấn
QD2,b = 3 x 0.2 x (0.4-0.12) x 4.6 x 2.5 x 1.1 = 2.1 tấn
QD3,b = 1 x 0.2 x (0.4-0.12) x 4.6 x 2.5 x 1.1 = 0.7 tấn
Trọng lượng sàn nắp bể (bỏ qua móng và tải thiết bị):
Qnb = 5.0 x 16.0 x 0.12 x 2.5 x 1.1 = 26.4 tấn
+ Tổng tải trọng của bể dùng để kiểm tra như sau:
Q = ∑Qi = 119.4 tấn (tổng trọng lượng bản thân tính đến nắp bể)
+ Theo tài liệu khảo sát địa chất công trình, mực nước ngầm xuất hiện ở cao độ
-1.000m (tương đường +26.000m so với cao độ Hòn Dấu)
+ Đáy bể ở cao độ -2.200m (tương đường +24.800m so với cao độ Hòn Dấu)
+ Lực đấy nổi tính toán: (giả sử dung trọng đẩy nổi γđn = 1.0 tấn/m3)
Fđn = Vdn x γđn = (5.0 x 16.0 x 1.2) x 1 = 96.0 tấn
Kiểm tra điều kiện: Fđn < Q = 119.4 tấn (thỏa mãn)
Vậy bể chỉ được lắp đất khi thi công xong phần bể tông sàn nắp.
Trang 20 | 20