You are on page 1of 20

PHỤ LỤC 1

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT VÀ DỰ BÁO LƯU LƯỢNG GIAO THÔNG

1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT GIAO THÔNG TRÊN TUYẾN (2013)


Đơn vị: xe/ngày.đêm
Vị trí trạm Ngày khảo
sát
Xe con/Xe Xe khách Xe khách Xe tải nhẹ Xe tải Xe tải nặng Xe tải nặng T
Jíp nhỏ lớn trung (3 trục) (≥4 trục) ổ
(2 trục) n
27/12/2013 456 187 34 351 327 79 ###
60 g
Km52+500 28/12/2013 477 203 40 372 310 88 ###
51
c
Trung bình 467 195 37 362 319 84 ###
56 ộ
n
2. KẾT QUẢ DỰ BÁO LƯU LƯỢNG GIAO THÔNG TẠI NĂM TÍNH TOÁN (2020) g

Tốc độ tăng trưởng: 5.0% /năm Đơn vị: xe/ngày.đêm


Năm Xe con/Xe Xe khách Xe khách Xe tải nhẹ Xe tải Xe tải nặng Xe tải nặng T
Jíp nhỏ lớn trung (3 trục) (≥4 trục) ổ
(2 trục) n
2013 467 195 37 362 319 84 ###
56 g
2014 490 205 39 380 334 88 ###
58
c
2015 514 215 41 399 351 92 ###
61 ộ
2016 540 226 43 418 369 97 64 n
###
g
2017 567 237 45 439 387 101 ###
67
2018 595 249 47 461 406 107 ###
71
2019 625 261 50 484 427 112 ###
74
2020 656 274 52 509 448 117 ###
78
PHỤ LỤC 3
3.1 BẢNG TÍNH Eyc CỦA KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG THEO TRỤC TIÊU CHUẨN 100 kN

1. TÍNH Eyc THEO TẢI TRỌNG TRỤC TIÊU CHUẨN P= 100 kN (THEO 22 TCN 211 - 06)
1.1 Số trục xe tính toán ở năm thiết kế Ntk
Dự kiến số lượng xe đầy tải chiếm 60% tổng lưu lượng xe
Năm 2013 Năm 2020
Loại xe Pi (kN) C1 C2
ni N1 ni N2
Trục trước 26.4 1.0 6.4 117.0 2.1 164.6 3.0
Xe khách nhỏ
Trục sau 45.2 1.0 1.0 117.0 3.6 164.6 5.0
Trục trước 56.0 1.0 6.4 22.2 11.1 31.2 15.6
Xe khách lớn
Trục sau 95.8 1.0 1.0 22.2 18.4 31.2 25.9
Trục trước 18.0 1.0 6.4 216.9 - 305.2 -
Xe tải nhẹ
Trục sau 56.0 1.0 1.0 216.9 16.9 305.2 23.8

Xe tải trung Trục trước 25.8 1.0 6.4 191.1 3.2 268.9 4.4
(2 trục) Trục sau 69.6 1.0 1.0 191.1 38.8 268.9 54.6

Xe tải nặng (3 Trục trước 45.4 1.0 6.4 50.1 9.9 70.5 14.0
trục) Cụm trục sau 90.0 2.2 1.0 50.1 69.3 70.5 97.6
Trục trước 63.0 1.0 6.4 33.3 27.9 46.9 39.3
Xe tải nặng
Trục sau 63.0 1.0 6.4 33.3 27.9 46.9 39.3
(≥4 trục)
Cụm trục sau 108.0 2.0 1.0 33.3 93.4 46.9 131.5
Tổng Ntk= 322.5 453.8
Ghi chú - Trọng lượng trục của các xe thành phần lấy theo phụ lục A và E của 22 TCN 211-06
- Trọng lượng trục xe của xe tải nặng (≥ 4 trục) được lấytheo công bố của nhà sản xuất

1.2 Số trục xe tính toán Ntt trên một làn xe ở năm thiết kế
Ntt = Ntk . fl (trục/làn.ngày đêm);
Đường có 2 làn xe, không có dải phân cách giữa => fl = 0.55
Ntt = 249.61 (trục/làn.ngày đêm)

1.3 Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc


Với Ntt, tra bảng 3.4 được: Eyc = 163 Mpa

1.4 Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy Ne


t
[(1+q) −1]
N e= .365. N 1 .f l
q
Thời hạn tính toán t = 5 Năm

Tỷ lệ tăng lượng giao thông trung bình năm, q 5.00%


Số trục dự báo của năm đầu khai thác: N1 = 323
Đường 2 làn xe, không có dải phân cách, fl = 0.55
=> Ne = 700 (trục/làn)
KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM
Tiêu chuẩn: 22TCN 211 - 06 - Bộ GTVT
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG GIAO THÔNG PHƯƠNG THÀNH
Thực hiện: Phùng Tuấn Minh
Kiểm tra: Nguyễn Trần Trung
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Cấp hạng mặt đường thiết kế: A1
Độ tin cậy 0.85
Moduyn đàn hồi yêu cầu Eyc: 140 MPa
Tải trọng trục 100 kN
Áp lực tính toán lên mặt đường 0.6 MPa
Đường kính vệt bánh xe 33 cm
Hệ số cường độ về độ võng Kdv 1.06
Hệ số cường độ về cắt trượt Ktr 0.90
Hệ số cường độ về chịu kéo uốn Kku 0.90
Kiểm tra đoạn Km83+830 - Km84+100 có Mô đun đàn hồi của mặt đường cũ là 104 MPa được dự kiến thiết kế kết cấu
KC2b (5cm BTNC 12.5 + 7cm BTNC 19)
Dự kiến cấu tạo kết cấu thiết kế và các đặc trưng tính toán của mỗi lớp kết cấu
Moduyn đàn hồi vật liệu E (MPa) Rku C F
Vật liệu
Tính độ võng Tính kéo uốn Tính trượt (MPa) (MPa) (độ)

Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC


420 2000 300 2.6
12,5

Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC


350 2000 300 2.6
19

Mặt đường cũ 104 0 0

II. KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG


Chi tiết kết cấu áo đường:

5cm: Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC 12,5


12cm

7cm: Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC 19


En=104 MPa Mặt đường cũ

1. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi cho phép
Công thức tính toán quy đổi hai lớp áo đường về một lớp tương đương :
3
1+kt 1/3
Trong đó : k=h2/h1; t=E2/E1
Etb =E 1 [
1+k ]
Bảng tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb
Lớp vật liệu Ei hi Htbi Etb
t k
(Từ trên xuống dưới) (MPa) (cm) (cm) (MPa)
Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC
420 1.20 5 0.714 12 378.14
12,5
Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC
350 7 350.00
19
- Tỷ số H/D = 0.36
- Hệ số làm việc đồng nhất giữa các lớp vật liệu β = 1.013 1.013
=> Môduyn đàn hồi chung của toàn bộ các lớp vật liệu: 383 383.05 Mpa
Với đất nền đặc trưng cho toàn đoạn có môđun đàn hồi En = 104MPa 104.00 Mpa
H/D = 0.360
- Từ các tỷ số:
En/E1 = 0.272
- Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech/E1= 0.341

File: 504755615.xls - page 3 -


=> Môđun đàn hồi chung của toàn bộ kết cấu nền áo đường là:
Ech= 130.67 Mpa
Ech =130.67Mpa < 148.4Mpa=Kdv*Ey/c, kết quả kiểm toán không đạt.

File: 504755615.xls - page 4 -


KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM
Tiêu chuẩn: 22TCN 211 - 06 - Bộ GTVT
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG GIAO THÔNG PHƯƠNG THÀNH
Thực hiện: Phùng Tuấn Minh
Kiểm tra: Nguyễn Trần Trung
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Cấp hạng mặt đường thiết kế: A1
Moduyn đàn hồi yêu cầu Eyc: 140 MPa
Tải trọng trục 100 kN
Áp lực tính toán lên mặt đường 0.6 MPa
Đường kính vệt bánh xe 33 cm
Hệ số cường độ về độ võng Kdv 1.06
Hệ số cường độ về chịu kéo uốn Kku 0.90
Kiểm tra đoạn Km83+830 - Km84+100 có Mô đun đàn hồi của mặt đường cũ là 104 MPa được dự kiến thiết kế kết cấu
gồm có (5cm BTNC 12.5 + 8cm BTNC 19)
Dự kiến cấu tạo kết cấu thiết kế và các đặc trưng tính toán của mỗi lớp kết cấu
Moduyn đàn hồi vật liệu E (MPa) Rku C F
Vật liệu
Tính độ võng Tính kéo uốn Tính trượt (MPa) (MPa) (độ)

Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC


420 2000 300 2.6
12,5

Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC


350 2000 300 2.6
19

Mặt đường cũ 104 0 0

II. KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG


Chi tiết kết cấu áo đường:

5cm: Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC 12,5


13cm

8cm: Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC 19


En=104 MPa Mặt đường cũ

1. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi cho phép
Công thức tính toán quy đổi hai lớp áo đường về một lớp tương đương :
3
1+kt 1/3
Trong đó : k=h2/h1; t=E2/E1
Etb =E 1 [
1+k ]
Bảng tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb
Lớp vật liệu Ei hi Htbi Etb
t k
(Từ trên xuống dưới) (MPa) (cm) (cm) (MPa)
Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC
420 1.20 5 0.625 13 375.92
12,5
Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC
350 8 350.00
19
- Tỷ số H/D = 0.39
- Hệ số làm việc đồng nhất giữa các lớp vật liệu β = 1.017
=> Môduyn đàn hồi chung của toàn bộ các lớp vật liệu: 382
Với đất nền đặc trưng cho toàn đoạn có môđun đàn hồi En = 104MPa
H/D = 0.390
- Từ các tỷ số:
En/E1 = 0.272
- Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech/E1= 0.348

File: 504755615.xls - page 5 -


=> Môđun đàn hồi chung của toàn bộ kết cấu nền áo đường là:
Ech= 133.17 Mpa
Vậy Ech =133.17MPa < 148.4MPa=Kdv*Ey/c, kết quả kiểm toán không đạt.

2. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn chịu kéo khi uốn của lớp bê tông nhựa
a. Kiểm tra kéo uốn đối với đáy lớp BTN phía dưới
Quy đổi lớp bê tông nhựa lớp dưới và nền đất thành bán không gian biến dạng đàn hồi:
Tỷ số H/D = 0.242
Môđun đàn hồi của lớp BTN lớp dưới là: 2000MPa
Do đó En/E1 = 0.052
Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech.m/E1 = 0.089
=> Môđun đàn hồi chung của các lớp vật liệu là:
Ech.m= 177.40 Mpa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.242
E1/Ech.m = 11.27
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: s z = 2.09
su = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb= 0.85
=> su = 1.07 MPa (1)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó:
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (2)
Từ (1) và (2), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa phía dưới đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

b. Kiểm tra kéo uốn đối với đáy lớp BTN phía trên
Môđun đàn hồi của mặt đường c Ech = 104.00 MPa
Môđun đàn hồi trung bình của tầng mặt tính theo nguyên tắc bình quân gia quyền:
E1 = 2000 MPa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.394
E1/Ech.m = 19.23
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: sz = 2.04
σu = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb = 0.85
=> su = 1.04 MPa (3)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (4)
Từ (3) và (4), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa phía trên đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

File: 504755615.xls - page 6 -


KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM
Tiêu chuẩn: 22TCN 211 - 06 - Bộ GTVT
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Cấp hạng mặt đường thiết kế: A1
Độ tin cậy 0.85
Moduyn đàn hồi yêu cầu Eyc: 120 MPa
Tải trọng trục 100 kN
Số trục xe tích luỹ trên 1 làn Ne 700 trục/làn
Áp lực tính toán lên mặt đường 0.6 MPa
Đường kính vệt bánh xe 33 cm
Hệ số cường độ về độ võng Kdv 1.06
Hệ số cường độ về cắt trượt Ktr 0.90
Hệ số cường độ về chịu kéo uốn Kku 0.90
Dự kiến cấu tạo kết cấu thiết kế và các đặc trưng tính toán của mỗi lớp kết cấu
Moduyn đàn hồi vật liệu E (MPa) Rku C F
Vật liệu
Tính độ võng Tính kéo uốn Tính trượt (MPa) (MPa) (độ)

Cấp phối đá dăm loại II 420 2000 300 2.6

Cấp phối đá dăm loại I 300 2000

Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC


104 1600 250 1.8 0 0
12,5

II. KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG


Chi tiết kết cấu áo đường:

20cm: Cấp phối đá dăm loại II


30cm

10cm: Cấp phối đá dăm loại I


En=104 MPa Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC 12,5

1. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi cho phép
Công thức tính toán quy đổi hai lớp áo đường về một lớp tương đương :
3
1+kt 1/3
Trong đó : k=h2/h1; t=E2/E1
Etb =E 1 [
1+k ]
Bảng tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb
Lớp vật liệu Ei hi Htbi Etb
t k
(Từ trên xuống dưới) (MPa) (cm) (cm) (MPa)
Cấp phối đá dăm loại II 420 1.40 20 2.000 30 377.00
Cấp phối đá dăm loại I 300 10 300.00
- Tỷ số H/D = 0.91
- Hệ số làm việc đồng nhất giữa các lớp vật liệu β = 1.092
=> Môduyn đàn hồi chung của toàn bộ các lớp vật liệu: 411.68MPa
Với đất nền đặc trưng cho toàn đoạn có môđun đàn hồi En = 104MPa
H/D = 0.910
- Từ các tỷ số:
En/E1 = 0.253
- Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech/E1= 0.387
=> Môđun đàn hồi chung của toàn bộ kết cấu nền áo đường là:
Ech= 159.32 Mpa

File: 504755615.xls - page 7 -


Ech =159.32Mpa > 127.2Mpa=Kdv*Ey/c, kết cấu đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi.

2. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn chịu kéo khi uốn của lớp bê tông nhựa
a. Kiểm tra kéo uốn đối với đáy lớp BTN phía trên
Quy đổi lớp bê tông nhựa lớp dưới và nền đất thành bán không gian biến dạng đàn hồi:
Tỷ số H/D = 0.303
Môđun đàn hồi của lớp BTN lớp dưới là: E2=2000MPa
Do đó En/E2 = 0.052
Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech.m/E2 = 0.089
=> Môđun đàn hồi chung của các lớp vật liệu là:
Ech.m= 178.00 MPa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.303
E1/Ech.m = 11.24
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: sz = 2.05 MPa
su = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb= 0.85
=> su = 1.05 MPa (1)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó:
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (2)
Từ (1) và (2), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa phía trên đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

b. Kiểm tra kéo uốn đối với đáy lớp BTN phía dưới
Môđun đàn hồi của mặt đường c Ech = 104.00 MPa
Môđun đàn hồi trung bình của tầng mặt tính theo nguyên tắc bình quân gia quyền:
E1 = 2000 MPa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.909
E1/Ech.m = 19.23
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: sz = 1.85 MPa
σu = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb = 0.85
=> su = 0.94 MPa (3)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (4)
Từ (3) và (4), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa phía dưới đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

File: 504755615.xls - page 8 -


KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM
Tiêu chuẩn: 22TCN 211 - 06 - Bộ GTVT
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG GIAO THÔNG PHƯƠNG THÀNH
Thực hiện: Phùng Tuấn Minh
Kiểm tra: Nguyễn Trần Trung
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Cấp hạng mặt đường thiết kế: A1
Moduyn đàn hồi yêu cầu Eyc: 140 MPa
Tải trọng trục 100 kN
Áp lực tính toán lên mặt đường 0.6 MPa
Đường kính vệt bánh xe 33 cm
Hệ số cường độ về độ võng Kdv 1.06
Hệ số cường độ về chịu kéo uốn Kku 0.90
Kiểm tra đoạn Km96+300 - Km97+300 có Mô đun đàn hồi của mặt đường cũ là 99 MPa được dự kiến thiết kế kết cấu
KC2b (5cm BTNC 12.5 + 10cm BTNC 19)
Dự kiến cấu tạo kết cấu thiết kế và các đặc trưng tính toán của mỗi lớp kết cấu
Moduyn đàn hồi vật liệu E (MPa) Rku C F
Vật liệu
Tính độ võng Tính kéo uốn Tính trượt (MPa) (MPa) (độ)

Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC


420 2000 300 2.6
12,5

Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC


350 2000 300 2.6
19

Mặt đường cũ 99 0 0

II. KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG


Chi tiết kết cấu áo đường:

5cm: Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC 12,5


15cm

10cm: Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC 19


En=99 MPa Mặt đường cũ

1. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi cho phép
Công thức tính toán quy đổi hai lớp áo đường về một lớp tương đương :
3
1+kt 1/3
Trong đó : k=h2/h1; t=E2/E1
Etb =E 1 [
1+k ]
Bảng tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb
Lớp vật liệu Ei hi Htbi Etb
t k
(Từ trên xuống dưới) (MPa) (cm) (cm) (MPa)
Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC
420 1.20 5 0.500 15 372.39
12,5
Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC
350 10 350.00
19
- Tỷ số H/D = 0.45
- Hệ số làm việc đồng nhất giữa các lớp vật liệu β = 1.026
=> Môduyn đàn hồi chung của toàn bộ các lớp vật liệu: 382
Với đất nền đặc trưng cho toàn đoạn có môđun đàn hồi En = 99MPa
H/D = 0.450
- Từ các tỷ số:
En/E1 = 0.259
- Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech/E1= 0.353

File: 504755615.xls - page 9 -


=> Môđun đàn hồi chung của toàn bộ kết cấu nền áo đường là:
Ech= 134.78 Mpa
Vậy Ech =134.78MPa < 148.4MPa=Kdv*Ey/c, kết quả kiểm toán không đạt.

2. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn chịu kéo khi uốn của lớp bê tông nhựa
a. Kiểm tra kéo uốn đối với đáy lớp BTN phía dưới
Quy đổi lớp bê tông nhựa lớp dưới và nền đất thành bán không gian biến dạng đàn hồi:
Tỷ số H/D = 0.303
Môđun đàn hồi của lớp BTN lớp dưới là: 2000MPa
Do đó En/E1 = 0.050
Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech.m/E1 = 0.089
=> Môđun đàn hồi chung của các lớp vật liệu là:
Ech.m= 177.40 Mpa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.303
E1/Ech.m = 11.27
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: sz = 2.09
su = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb= 0.85
=> su = 1.07 MPa (1)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó:
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (2)
Từ (1) và (2), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa phía dưới đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

b. Kiểm tra kéo uốn đối với đáy lớp BTN phía trên
Môđun đàn hồi của mặt đường c Ech = 99.00 MPa
Môđun đàn hồi trung bình của tầng mặt tính theo nguyên tắc bình quân gia quyền:
E1 = 2000 MPa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.455
E1/Ech.m = 20.20
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: sz = 2.04
σu = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb = 0.85
=> su = 1.04 MPa (3)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (4)
Từ (3) và (4), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa phía trên đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

File: 504755615.xls - page 10 -


KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM
Tiêu chuẩn: 22TCN 211 - 06 - Bộ GTVT
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG GIAO THÔNG PHƯƠNG THÀNH
Thực hiện: Phùng Tuấn Minh
Kiểm tra: Nguyễn Trần Trung
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Cấp hạng mặt đường thiết kế: A1
Moduyn đàn hồi yêu cầu Eyc: 140 MPa
Tải trọng trục 100 kN
Áp lực tính toán lên mặt đường 0.6 MPa
Đường kính vệt bánh xe 33 cm
Hệ số cường độ về độ võng Kdv 1.06
Hệ số cường độ về chịu kéo uốn Kku 0.90

Dự kiến cấu tạo kết cấu thiết kế và các đặc trưng tính toán của mỗi lớp kết cấu
Moduyn đàn hồi vật liệu E (MPa) Rku C F
Vật liệu
Tính độ võng Tính kéo uốn Tính trượt (MPa) (MPa) (độ)

Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC


420 2000 300 2.6
12,5

BTN rỗng 320 2000 250 1.6

Mặt đường cũ 100.1 0 0

II. KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG


Chi tiết kết cấu áo đường:

7cm: Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC 12,5


15cm

8cm: BTN rỗng


En=100 MPa Mặt đường cũ

1. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi cho phép
Công thức tính toán quy đổi hai lớp áo đường về một lớp tương đương :
3
1+kt 1/3
Trong đó : k=h2/h1; t=E2/E1
Etb =E 1 [
1+k ]
Bảng tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb
Lớp vật liệu Ei hi Htbi Etb
t k
(Từ trên xuống dưới) (MPa) (cm) (cm) (MPa)
Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC
420 1.31 7 0.875 15 364.42
12,5
BTN rỗng 320 8 320.00
- Tỷ số H/D = 0.45
- Hệ số làm việc đồng nhất giữa các lớp vật liệu β = 1.026
=> Môduyn đàn hồi chung của toàn bộ các lớp vật liệu: 373
Với đất nền đặc trưng cho toàn đoạn có môđun đàn hồi En = 100.1MPa
H/D = 0.450
- Từ các tỷ số:
En/E1 = 0.268
- Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech/E1= 0.397

File: 504755615.xls - page 11 -


=> Môđun đàn hồi chung của toàn bộ kết cấu nền áo đường là:
Ech= 148.43 Mpa
Ech =148.43Mpa > 148.4Mpa=Kdv*Ey/c, kết cấu đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi.

2. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn chịu kéo khi uốn của lớp bê tông nhựa
a. Kiểm tra kéo uốn đối với đáy lớp BTN phía dưới
Quy đổi lớp bê tông nhựa lớp dưới và nền đất thành bán không gian biến dạng đàn hồi:
Tỷ số H/D = 0.242
Môđun đàn hồi của lớp BTN lớp dưới là: 2000MPa
Do đó En/E1 = 0.050
Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech.m/E1 = 0.090
=> Môđun đàn hồi chung của các lớp vật liệu là:
Ech.m= 180.90 Mpa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.242
E1/Ech.m = 11.06
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: sz = 1.35
su = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb= 0.85
=> su = 0.69 MPa (1)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó:
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (2)
Từ (1) và (2), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa phía dưới đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

b. Kiểm tra kéo uốn đối với đáy lớp BTN phía trên
Môđun đàn hồi của mặt đường c Ech = 100.10 MPa
Môđun đàn hồi trung bình của tầng mặt tính theo nguyên tắc bình quân gia quyền:
E1 = 2000 MPa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.455
E1/Ech.m = 19.98
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: sz = 1.54
σu = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb = 0.85
=> su = 0.79 MPa (3)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (4)
Từ (3) và (4), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa phía trên đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

File: 504755615.xls - page 12 -


KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM
Tiêu chuẩn: 22TCN 211 - 06 - Bộ GTVT
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Cấp hạng mặt đường thiết kế: A1
Độ tin cậy 0.85
Moduyn đàn hồi yêu cầu Eyc: 140 MPa
Tải trọng trục 100 kN
Số trục xe tích luỹ trên 1 làn Ne 700 trục/làn
Áp lực tính toán lên mặt đường 0.6 MPa
Đường kính vệt bánh xe 33 cm
Hệ số cường độ về độ võng Kdv 1.06
Hệ số cường độ về cắt trượt Ktr 0.90
Hệ số cường độ về chịu kéo uốn Kku 0.90
Dự kiến cấu tạo kết cấu thiết kế và các đặc trưng tính toán của mỗi lớp kết cấu
Moduyn đàn hồi vật liệu E (MPa) Rku C F
Vật liệu
Tính độ võng Tính kéo uốn Tính trượt (MPa) (MPa) (độ)

Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC


420 2000 300 2.6
12,5

Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC


350 2000 300 2.6
19

BTN rỗng 320 2000 250 1.6

Nền đường 101 0 0 0 0 0

II. KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG


Chi tiết kết cấu áo đường:

5cm: Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC 12,5


15cm

5cm: Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC 19


5cm: BTN rỗng
En=101 MPa Nền đường

1. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi cho phép
Công thức tính toán quy đổi hai lớp áo đường về một lớp tương đương :
3
1+kt 1/3
Trong đó : k=h2/h1; t=E2/E1
Etb =E 1 [
1+k ]
Bảng tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb
Lớp vật liệu Ei hi Htbi Etb
t k
(Từ trên xuống dưới) (MPa) (cm) (cm) (MPa)
Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC
420 1.25 5 0.500 15 361.76
12,5
Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC
350 1.09 5 1.000 10 334.78
19
BTN rỗng 320 5 320.00
- Tỷ số H/D = 0.45
- Hệ số làm việc đồng nhất giữa các lớp vật liệu β = 1.026
=> Môduyn đàn hồi chung của toàn bộ các lớp vật liệu: 371.
Với đất nền đặc trưng cho toàn đoạn có môđun đàn hồi En = 101MPa
H/D = 0.450
- Từ các tỷ số:
En/E1 = 0.272

File: 504755615.xls - page 13 -


- Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech/E1= 0.400
=> Môđun đàn hồi chung của toàn bộ kết cấu nền áo đường là:
Ech= 148.47 Mpa
Ech =148.47Mpa > 148.4Mpa=Kdv*Ey/c, kết cấu đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi.

File: 504755615.xls - page 14 -


2. Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo tiêu chuẩn chịu kéo khi uốn của lớp bê tông nhựa
a. Kiểm tra kéo uốn đối với lớp BTNC12.5 dày 5cm
Quy đổi lớp bê tông nhựa 2 lớp dưới và nền đất thành bán không gian biến dạng đàn hồi:
Tỷ số H/D = 0.303
Môđun đàn hồi trung bình của 2 lớp BTNC19 và BTNR19 tính theo nguyên tắc bình quân gia quyền:
E2 = 2000 MPa
Do đó En/E2 = 0.051
Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech.m/E2 = 0.103
=> Môđun đàn hồi chung của các lớp vật liệu là:
Ech.m= 206.00 MPa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.152
E1/Ech.m = 9.71
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: s z = 1.50
su = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb= 0.85
=> su = 0.77 MPa (1)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó:
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (2)
Từ (1) và (2), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa chặt 12.5 đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

b. Kiểm tra kéo uốn đối với đáy lớp BTNC19 dày 5cm
- Quy đổi lớp bê tông nhựa rỗng 19 và nền đất thành bán không gian biến dạng đàn hồi:
Tỷ số H/D = 0.152
Môđun đàn hồi của lớp BTN lớp dưới là: E2=2000MPa
Do đó En/E2 = 0.051
Tra toán đồ H.3-1 ta được: Ech.m/E2 = 0.069
=> Môđun đàn hồi chung của các lớp vật liệu là:
Ech.m= 138.00 MPa
- Môđun đàn hồi chung của các lớp BTNC12.5 và BTNC19 được tính theo nguyên tắc bình quân gia quyền:
E1 = 2000 MPa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.303
E1/Ech.m = 14.49
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: sz = 1.76
σu = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb = 0.85
=> su = 0.90 MPa (3)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó:
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (4)

File: 504755615.xls - page 15 -


Từ (3) và (4), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa chặt 19 đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

c. Kiểm tra kéo uốn đối với đáy lớp BTNR 19 dày 5cm
Môđun đàn hồi của mặt đường c Ech = 101.00 MPa
- Môđun đàn hồi chung của các lớp tầng mặt được tính theo nguyên tắc bình quân gia quyền:
E1 = 2000 MPa
Tra toán đồ H.3-5 với các tỷ số:
h1/D = 0.455
E1/Ech.m = 19.80
=> Ứng suất kéo uốn đơn vị: sz = 1.65
σu = sz.p.Kb
Trong đó Kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất với tải trọng là bánh đơn hay bánh đôi
Kb = 0.85
=> su = 0.84 MPa (3)
Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán: Rtt = k1. k2. Rku
Trong đó:
k1: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi k1= 2.63
k2: Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian k2= 1.00
=> Rtt = 6.84 MPa (4)
Từ (3) và (4), ta có: su < Rtt/Kku
Vậy lớp bê tông nhựa chặt 19 đảm bảo chịu lực theo tiêu chuẩn kéo uốn

File: 504755615.xls - page 16 -


Moduyn đàn hồi vật liệu E (Mpa) Rku C
Vật liệu
Tính độ võng Tính k.u Tính trượt (Mpa) (Mpa)
Bê tông nhựa chặt lớp trên BTNC 12,5 420 1600 250 1.8
Bê tông nhựa chặt lớp dưới BTNC 19 350 1800 300 2.6
BTN chặt (đá dăm chiếm >=20%) 280 1200 250 1.6
BTN rỗng 320 1200 250 1.6
BTN cát 225 190 1.6
Đá dăm đen nhựa đặc chêm chèn 350 800 1.6
Thấm nhập nhựa 280 400 1.6
Đá sỏi trộn nhựa lỏng 220 400 1.6
Đá dăm gia cố xi măng. Cường độ chịu
600 0.8
nén ở tuổi 28 ngày >=4Mpa
Đá dăm gia cố xi măng. Cường độ chịu
400 0.5
nén ở tuổi 28 ngày >=2Mpa
Sỏi cuội có mặt vỡ gia cố xi măng.
Cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày 600 0.8
>=4Mpa
Sỏi cuội có mặt vỡ gia cố xi măng.
Cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày 400 0.5
>=2Mpa
Đất có thành phần tốt nhất gia cố xi
300 0.25
măng 8-10%.
Cát gia cố xi măng. Cường độ chịu nén
180 0.15
ở tuổi 28 ngày < 2Mpa
Cát gia cố xi măng. Cường độ chịu nén
280 0.4
ở tuổi 28 ngày > 2Mpa
Cát gia cố xi măng. Cường độ chịu nén
350 0.6
ở tuổi 28 ngày > 3Mpa
Á sét cố xi măng hoặc vôi 8-10% 200 0.2
Đá dăm nước 300
Cấp phối đá dăm loại I 300
Cấp phối đá dăm loại II 250
Cấp phối thiên nhiên 150
Xỉ lò chất lượng đồng đều, cấp phối tốt
250
trộn lẫn đất và cát
Xỉ lò (không lẫn đất) có hoạt tính hoặc
300
hoạt tính yếu
Mặt đường cũ 80
Mặt đường cũ 130 0.032
Đất nền á sét ở độ ẩm tương đối tính
60 0.032
toán 0.6
F
(độ)

24.0

24.0

You might also like