You are on page 1of 4

KIỂM TOÁN TIẾT DIỆN HÌNH CHỮ NHẬT

BẢN ĐÁY DỌC KÈ


(Theo Tiêu chuẩn thiết kế cầu TCVN 11823:2017)
1. Thông số
+ Cường độ chịu nén của bê tông M300 f'c = 25 MPa
+ Mô đun đàn hồi bê tông Ec = 0.0017 γ f' 2 0.33
c c = 26469 MPa
+ Khối lượng riêng bê tông γc = 2320 kg/m3
+ Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông fr = 0.63 (f'c)0.5 = 3.15 MPa
+ Giới hạn chảy của cốt thép fy = 400 MPa
+ Mô đun đàn hồi cốt thép Es = 200000 MPa
2. Công thức kiểm toán

0.85f'cab

h ds
a

Asfy

dc
b

Kiểm tra sức kháng uốn:


Mr = jf Mn = jf [ As fy (ds - a/2) ] P5-7.3.2.1
jf: Hệ số sức kháng uốn theo P5-5.4.2
As: Diện tích cốt thép chịu kéo (mm 2)
ds: Khoảng cách từ thớ ngoài chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo (mm)
dc: Khoảng cách từ thớ ngoài chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo (mm)
a: Chiều dày khối ứng suất tương đương: a = b1 c P5-7.2.1
b1: Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất.
0.85 f'c ≤ 28 MPa
b1 =
max(0.65;0.85-0.05(f'c-28)/7) f'c > 28 MPa
c: Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa (mm).
As fy
c=
0.85 f'c b1 b
Kiểm tra diện tích cốt thép tối thiểu:
min(1.2Mcr;1.33Mu)
As ≥
φfy(ds-a/2)
Mcr: Mô men gây nứt
Mcr = γ1γ3Scfr
Sc: Mô đun chống uốn tính cho thớ chịu kéo ngoài cùng: S c = bh2/6
γ1: Hệ số biến động mô men nứt do uốn, = 1.2 cho kết cấu phân đoạn, = 1.6 cho kết cấu còn lại
γ3: Tỉ số giữa cường độ chảy dẻo và cường độ kéo cực hạn của thép,
= 0.67 cho cốt thép A615 cấp 420, = 0.75 cho cốt thép A706 cấp 420

1/4
Kiểm tra điều kiện nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng: P5-7.3.4
Khoảng cách cốt thép thường trong lớp gần nhất với mặt chịu kéo phải thỏa mãn
123000γe
s≥ - 2dc
βsfss
γe: Hệ số phơi lộ bề mặt, = 1.00 cho điều kiện thông thường,
= 0.75 cho bản mặt cầu, kết cấu phần dưới ngâm trong nước ...
dc
βs = 1+
0.7(h - dc)
fss: Ứng suất kéo trong cốt thép thường ở trạng thái giới hạn sử dụng, ≤ 0.6fy (MPa).
fss = Ms(ds - x)n/Icr
n = Es/Ec, tỉ số mô đun đàn hồi
x = (nAs/b)((1+2dsb/nAs)0.5-1), chiều dày của bê tông vùng nén sau khi nứt (mm)
Icr = bx3/3 + nAs(ds - x)2, mô men quán tính của tiết diện nứt (mm 4)

Kiểm tra sức kháng cắt:


Vr = jv Vn
Vn xác định bằng trị số nhỏ hơn Vn1 = Vc + Vs P5-8.3.3
Vn2 = 0.25 f'c bv dv
Trong đó: Vc = 0.083 β (f'c)0.5 bv dv
Vs = Av fy dv (cotq + cota) sina /S
j: Hệ số sức kháng cắt theo P5-5.4.2
bv: Bề rộng bản bụng hữu hiệu (mm)
dv: Chiều cao chịu cắt hữu hiệu (mm)
0.9de
dv= max 0.72h
de - 0.5a
de: Khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo
của cốt thép chịu kéo de = ds (mm)
S: Cự ly cốt thép đai (mm).
β: Hệ số khả năng bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo và cắt
q: Góc nghiêng của ứng suất nén chéo ( o)
a: Góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc ( o)
Av: Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly S (mm 2)
Avmin: Diện tích cốt thép ngang tối thiểu (mm 2)
Avmin = 0.083(f'c)0.5bvS/fy
v: Ứng suất cắt trong bê tông (MPa)
v = Vu / φbvdv
Smax: Khoảng cách tối đa của cốt thép ngang (mm)
max(0.8dv;600) nếu v < 0.125f'c
Smax =
max(0.4dv;300) nếu v ≥ 0.125f'c
ex: Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn
ex = (Mu/dv + 0.5Nu + 0.5Vu cotθ) / 2AsEs
Kiểm tra cốt thép dọc: P5-8.3.5
As fy ≥ Mu/φfdv + 0.5Nu/φc + (Vu/φv - 0.5min(Vs; Vu/φv))cotθ
jf, φv, φc: Hệ số sức kháng mô men, lực cắt và sức kháng dọc trục theo P5-5.4.2

2/4
Hạng mục Kí hiệu Đơn vị Giá trị
1. Đặc trưng hình học
+ Chiều rộng tiết diện b mm 1000
+ Chiều cao tiết diện h mm 300
+ K/cách từ mép chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo dc mm 81
2. Kiểm tra sức kháng uốn
+ K/cách từ thớ ngoài chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo ds = d e mm 219
+ Đường kính cốt thép chịu kéo Φk mm 12
+ Khoảng cách giữa các thanh cốt thép kéo s mm 170
+ Số lượng thanh thép phía chịu kéo n thanh 6
+ Diện tích cốt thép chịu kéo As mm 2
678.58
+ Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất b1 0.850
+ Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa c mm 15.027
+ Chiều dày khối ứng suất tương đương a mm 12.770
+ Hệ số sức kháng uốn jf 0.90
+ Tỷ lệ c/ds c/ds 0.069
+ Kiểm tra điều kiện c/ds ≤ 0.6 Đạt
+ Sức kháng uốn Mr kNm 51.94
+ Giá trị mô men tính toán Mu kNm 6.670
+ Kiểm tra sức kháng uốn Mr > Mu Đạt
3. Kiểm tra diện tích cốt thép tối thiểu
+ Mô đun chống uốn tính cho thớ chịu kéo ngoài cùng Sc mm3 1.50E+07
+ Hệ số biến động mô men nứt do uốn γ1 1.60
+ Tỉ số giữa cường độ chảy dẻo và c.độ kéo cực hạn của thép γ3 0.67
+ Mô men gây nứt Mcr kNm 50.652
+ min(1.2Mcr;1.33Mu) 8.871
+ Hàm lượng cốt thép tối thiểu Asmin mm 2
115.899
+ Kiểm tra diện tích cốt thép tối thiểu As > Asmin Đạt
4. Kiểm tra điều kiện nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng
+ Mô men trạng thái giới hạn sử dụng Ms kNm 5.32
+ Tỷ số mô đun đàn hồi n Es/Ec 7.556
+ Chiều dày bê tông vùng nén sau khi nứt x mm 42.54
+ Moment quán tính tiết diện nứt Icr mm 4
1.85E+08
+ Ứng suất kéo trong cốt thép ở TTGH sử dụng fss MPa 38.28
+ Ứng suất kéo cho phép trong cốt thép 0.6fy MPa 240.00
+ Kiểm tra điều kiện fss < 0.6fy Đạt
+ Hệ số phơi lộ bề mặt γe 0.75
+ Hệ số βs 1.528
+ Khoảng cách tối thiểu giữa các thanh thép smin mm 1415
+ Kiểm tra khoảng cách cốt thép s < s min Đạt

3/4
5. Kiểm tra sức kháng cắt
5.1. Nội lực
+ Moment tinh toán Mu kNm 6.67
+ Lực cắt tính toán Vu kN 14.48
+ Lực dọc tính toán Nu kN -
5.2. Kiểm tra khả năng chịu cắt
+ Chiều cao dầm h mm 300
+ Bề dày bản bụng b mm 1000
+ Diện tích cốt thép thường chịu kéo As mm2 678.58
+ Chiều cao cắt hữu hiệu dv mm 216
+ Chiều rộng cắt hữu hiệu bv mm 1000
+ Hệ số sức kháng cắt φv 0.900
+ Ứng suất cắt trong bê tông v MPa 0.074
+ 0.125f'c MPa 3.125
v/f'c 0.003
+ Góc nghiêng của ứng suất nén chéo giả định q độ 25.14
+ Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex 0.000171
+ Góc nghiêng của ứng suất nén chéo tra bảng q độ 25.14
+ Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo do truyền lực kéo b 3.130
+ Sức kháng danh định của mặt cắt bêtông Vc kN 281.70
+ Vùng đòi hỏi cốt thép ngang V u > 0.5φVc Cần bố trí thép ngang
+ Sức kháng danh định của thép chịu cắt Vs kN 0.00
+ Sức kháng cắt danh định Vn1 = Vc + Vs Vn1 kN 281.70
+ Sức kháng cắt danh định Vn2 = 0.25 f'c bv dv Vn2 kN 1350.00
+ Sức kháng cắt danh định Vn = min(Vn1;Vn2) Vn kN 281.70
+ Sức kháng cắt tính toán Vr kN 253.53
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt Vn > Vu Đạt
6. Kiểm tra cốt thép dọc
+ Hệ số sức kháng nén φc 0.75
+ As fy kN 271.43
+ min(Vs; Vu/φv) kN 0.00
+ Mu/φfdv + 0.5Nu/φc + (Vu/φv - 0.5min(Vs; Vu/φv))cotθ kN 34.32
+ Kiểm tra cốt thép dọc
Đạt
As fy ≥ Mu/φfdv + 0.5Nu/φc + (Vu/φv - 0.5min(Vs; Vu/φv))cotθ

4/4

You might also like