You are on page 1of 17

Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực

Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội

TÍNH TOÁN VÁCH THEO ACI-318

1. Phương phá p tính toá n:


- Phương phá p giả thiết vù ng biên chịu mô men cho rằ ng cố t thép đặ t trong vù ng biên ở hai đầ u vá ch
đượ c thiết kế để chịu toà n bộ mô men. Lự c dọ c trụ c đượ c giả thiết là phâ n bố đều trên toà n bộ
chiều dà i tườ ng.
- Cá c giả thiết cơ bả n:
Ứ ng lự c kéo do cố t thép chịu.
Ứ ng lự c nén do cả bê tô ng và cố t thép chịu.
2. Cá c bướ c tính toá n:
- Bước 1: giả thiết chiều dà i B củ a vù ng biên chịu mô men. Xét vá ch chịu lự c dọ c trụ c N
và mô men uố n trong mặ t phẳ ng Mx, Mô men Mx tương đương với một cặp ngẫu lực
đặ t ở 2 vù ng biên củ a vá ch.

Mặ t cắ t và mặ t đứ ng vá ch

- Bước 2: xá c định lự c kéo hoặ c nén trong vù ng biên:


N Mx
P1, r  Ab 
A ( L  0, 5 B1  0, 5 Br )
vớ i: Ab: diện tích củ a vù ng biên
A: diện tích mặ t cắ t vá ch
- Bước 3: tính diện tích cố t thép chịu kéo, nén.
Diện tích cố t thép chịu nén: N
 0,85 f c' Ab
0,8c
Asc 
f y  0,85 f c'
vớ i: φc=0,7 hệ số giả m độ bền khi chịu nén đố i vớ i vá ch
Ab=tw.a: diện tích bê tô ng củ a chiều dà i B
Diện tích cố t thép chịu kéo:
 k Ab
As 
b f y
vớ i: φb=0,9 hệ số giả m độ bền khi chịu uố n
Hà m lượ ng cố t thép chịu kéo lớ n nhấ t là 0,06; chịu nén lớ n nhấ t là 0,04
- Bước 4: kiểm tra hà m lượ ng cố t thép. Nếu khô ng thỏ a mã n thì phả i tă ng kích thướ c B củ a
vù ng biên lên rồ i tính lạ i từ bướ c 1. Chiều dà i củ a vù ng biên B có giá trị lớ n nhấ t là
L/2, nếu vượ t quá giá trị nà y cầ n tă ng bề dà y vá ch.
- Bước 5: kiểm tra phầ n vá ch cò n lạ i giữ a hai vù ng biên như đố i vớ i cấ u kiện chịu nén đú ng tâ m.
Trườ ng hợ p bê tô ng đã đủ khả nă ng chịu lự c thì cố t thép chịu nén trong vù ng nà y
đượ c đặ t theo cấ u tạ o.
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội

TÍNH TOÁN VÁCH V-P21, P22, P23, P24 (dày 250) THEO ACI-318
1. Số liệu:
* Số liệu vách
- Bề dầy vách: tw = 0.25 m
- Chiều dài vách: L= 2.60 m
- Chiều rộng vùng 1 B1 = 0.32 m
- Chiều rộng vùng 3 B3 = 0.32 m
* Vật liệu:
- Bê tông cấp độ bền: B25.0 f'c = 230 daN/cm2
Rb = 145 daN/cm2
-Cốt thép dọc nhóm : A-III fy = 4000 daN/cm2
Rs = 3650 daN/cm2
* Nội lực vách
Ntt = 797.586 T Qttx = 51.686 T
Mttx = 1.4707 Tm Qtty = 7.4855 T
M =
tt
y 124.207 Tm
2. Tính toán
2.1. Tinh toán cốt thép dọc
320 mm 1960 mm 320 mm

250

- Diện tích vùng bê tông biên 1: A1 = 800 cm2


- Diện tích vùng bê tông biên 3: A3 = 800 cm2
- Lực dọc trong vùng bê tông 1
N M
P1  . A1   97.5193 T
A ( L  0, 5.B1  0, 5 B3 )
- Lực dọc trong vùng bê tông 3
N M
P3  . A3   98.8094 T
A ( L  0, 5.B3  0, 5 B1 )
* Diện tích cốt thép vùng 1 tính theo công thức sau:

 1. A1 27.0887 cm2
Ak  
b . f y
Bố trí 7 Φ 25 As= 34.3 cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội

* Diện tích cốt thép vùng 3 tính theo công thức sau:
P3
 0,85. f c' . A3
0,8. c
A3   5.26887 cm2
( f y  0,85. f c )
'

Bố trí 7 Φ 25 As= 34.3 cm2 Đảm bảo KNCL

- Lực dọc trong vùng bê tông 2:

N 601.3 T
P2  .A 2 
A
* Diện tích cốt thép vùng 2 tính theo công thức sau:
P2  A 2 . R b
A2   -33.255 cm2
R s . c
Bố trí 12 Φ 16 a250 ### cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội

TÍNH TOÁN VÁCH V-P21, P22, P23, P24 (dày 250) THEO ACI-318
1. Số liệu:
* Số liệu vách
- Bề dầy vách: tw = 0.25 m
- Chiều dài vách: L= 2.60 m
- Chiều rộng vùng 1 B1 = 0.32 m
- Chiều rộng vùng 3 B3 = 0.32 m
* Vật liệu:
- Bê tông cấp độ bền: B25.0 f'c = 230 daN/cm2
Rb = 145 daN/cm2
-Cốt thép dọc nhóm : A-III fy = 4000 daN/cm2
Rs = 3650 daN/cm2
* Nội lực vách
Ntt = 921.753 T Qttx = 53.8246 T
Mttx = 3.0653 Tm Qtty = 3.5703 T
M =
tt
y 31.5873 Tm
2. Tính toán
2.1. Tinh toán cốt thép dọc
320 mm 1960 mm 320 mm

250

- Diện tích vùng bê tông biên 1: A1 = 800 cm2


- Diện tích vùng bê tông biên 3: A3 = 800 cm2
- Lực dọc trong vùng bê tông 1
N M
P1  . A1   112.102 T
A ( L  0, 5.B1  0, 5 B3 )
- Lực dọc trong vùng bê tông 3
N M
P3  . A3   114.791 T
A ( L  0, 5.B3  0, 5 B1 )
* Diện tích cốt thép vùng 1 tính theo công thức sau:

 1. A1 31.1395 cm2
Ak  
b . f y
Bố trí 7 Φ 25 As= 34.3 cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội

* Diện tích cốt thép vùng 3 tính theo công thức sau:
P3
 0,85. f c' . A3
0,8. c
A3   12.7701 cm2
( f y  0,85. f c )
'

Bố trí 7 Φ 25 As= 34.3 cm2 Đảm bảo KNCL

- Lực dọc trong vùng bê tông 2:

N 694.9 T
P2  .A 2 
A
* Diện tích cốt thép vùng 2 tính theo công thức sau:
P2  A 2 . R b
A2   -4.761 cm2
R s . c
Bố trí 12 Φ 16 a250 ### cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội

TÍNH TOÁN VÁCH V-P13, P18 (dày 400) THEO ACI-318


1. Số liệu:
* Số liệu vách
- Bề dầy vách: tw = 0.4 m
- Chiều dài vách: L= 2.90 m
- Chiều rộng vùng 1 B1 = 0.5 m
- Chiều rộng vùng 3 B3 = 0.5 m
* Vật liệu:
- Bê tông cấp độ bền: B25.0 f'c = 230 daN/cm2
Rb = 145 daN/cm2
-Cốt thép dọc nhóm : A-III fy = 4000 daN/cm2
Rs = 3650 daN/cm2
* Nội lực vách
Ntt = 1015.2 T Qttx = 119.9784 T
Mttx = 417.059 Tm Qtty = 15.4154 T
Mtty = 24.0508 Tm
2. Tính toán
2.1. Tinh toán cốt thép dọc
500 mm 1900 mm 500 mm

400

- Diện tích vùng bê tông biên 1: A1 = 2000 cm2


- Diện tích vùng bê tông biên 3: A3 = 2000 cm2
- Lực dọc trong vùng bê tông 1
N M
P1  . A1   1.2598 T
A ( L  0, 5.B1  0, 5 B3 )
- Lực dọc trong vùng bê tông 3
N M
P3  . A3   348.809 T
A ( L  0, 5.B3  0, 5 B1 )
* Diện tích cốt thép vùng 1 tính theo công thức sau:

 1. A1 0.34994 cm2
Ak  
b . f y
Bố trí 12 Φ 25 As= 58.9 cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội

* Diện tích cốt thép vùng 3 tính theo công thức sau:
P3
 0,85. f c' . A3
0,8. c
A3   60.947 cm2
( f y  0,85. f c' )

Bố trí 12 Φ 25 As= 58.9 cm2 Không đảm bảo

- Lực dọc trong vùng bê tông 2:

N 665.1 T
P2  .A 2 
A
* Diện tích cốt thép vùng 2 tính theo công thức sau:
P2  A 2 . R b
A2   -132.99 cm2
R s . c
Bố trí 14 Φ 20 a250 ### cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội

TÍNH TOÁN VÁCH V-P2, P3, P11, P12 (dày 250) THEO ACI-318
1. Số liệu:
* Số liệu vách
- Bề dầy vách: tw = 0.25 m
- Chiều dài vách: L= 1.10 m
- Chiều rộng vùng 1 B1 = 0.3 m
- Chiều rộng vùng 3 B3 = 0.3 m
* Vật liệu:
- Bê tông cấp độ bền: B25.0 f'c = 230 daN/cm2
Rb = 145 daN/cm2
-Cốt thép dọc nhóm : A-III fy = 4000 daN/cm2
Rs = 3650 daN/cm2
* Nội lực vách
Ntt = 281.03 T Qttx = 0.42 T
Mttx = 55.14 Tm Qtty = 21.11 T
M =
tt
y 0.47 Tm
2. Tính toán
2.1. Tinh toán cốt thép dọc
300 mm 500 mm 300 mm

250

- Diện tích vùng bê tông biên 1: A1 = 750 cm2


- Diện tích vùng bê tông biên 3: A3 = 750 cm2
- Lực dọc trong vùng bê tông 1
N M
P1  . A1   7.71955 T
A ( L  0, 5.B1  0, 5 B3 )
- Lực dọc trong vùng bê tông 3
N M
P3  . A3   145.57 T
A ( L  0, 5.B3  0, 5 B1 )
* Diện tích cốt thép vùng 1 tính theo công thức sau:

 1. A1
Ak   2.14432 cm2
b . f y
Bố trí 6 Φ 18 As= 15.3 cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội

* Diện tích cốt thép vùng 3 tính theo công thức sau:
P3
 0,85. f c' . A3
0,8. c
A3   29.7859 cm2
( f y  0,85. f c )
'

Bố trí 6 Φ 18 As= 15.3 cm2 Không đảm bảo


Công trình: ĐD Chủ đầu tư:
Hạng mục: Địa điểm:

TÍNH TOÁN LANH TÔ THANG MÁY (dày 250)


Chiều dày lanh tô t= 0.25 m
Chiều dài lanh tô llt= 1.2 m
Chiều cao lanh tô hlt= 2.3 m

Khoảng cách các cốt ngang s≤ h/4 s≤ 0.575 m


Chọn s= 200 mm
Diện tích cốt thép phía trên và phía dưới tiết diện A t và Ad ≥0,0015.t.h= At=Ad= 8.625 cm2
Bố trí 8 Φ 12 As= 9.0 cm2 Đảm bảo KNCL
Diện tích cốt đai Ađ ≥0,0025.t.s Ađ= 3.5938 cm2
Bố trí 6 Φ 12 As= 6.8 cm2 Đảm bảo KNCL
Diện tích cốt thép đặt xiên trong lanh tô Ax≥0,0015.t.h Ax= 8.625 cm2
Xét tỷ số llt/hlt= 0.52174 < 3 Phải đặt 2 lớp cốt xiên
Bố trí 4 Φ 18 As= 10.2 cm2 Đảm bảo KNCL
Neo thép trong lanh tô
lneo≥hlt/4+50d= 95.75 cm
Chọn lneo= 100 cm
HỆ THỐNG BẢNG TRA
TRỊ SỐ KO XÁC ĐINH ĐỘ LÚN MÓNG
Móng trònøn 2Z/B n=L/B(móng chữ nhật)
1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.4
1.000 0.00 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
0.949 0.40 0.96 0.968 0.972 0.974 0.975 0.976 0.976
0.756 0.80 0.8 0.83 0.848 0.859 0.866 0.87 0.875
0.547 1.20 0.606 0.652 0.682 0.703 0.717 0.727 0.74
0.390 1.60 0.449 0.496 0.532 0.558 0.578 0.593 0.612
0.285 2.00 0.336 0.379 0.414 0.441 0.463 0.481 0.505
0.214 2.40 0.257 0.294 0.325 0.352 0.374 0.392 0.419
0.165 2.80 0.201 0.232 0.26 0.284 0.304 0.321 0.35
0.130 3.20 0.16 0.187 0.21 0.232 0.251 0.267 0.294
0.106 3.60 0.13 0.153 0.173 0.192 0.209 0.224 0.25
0.087 4.00 0.108 0.127 0.145 0.161 0.176 0.19 0.214
0.073 4.40 0.091 0.107 0.122 0.137 0.15 0.163 0.185
0.062 4.80 0.077 0.092 0.105 0.118 0.13 0.141 0.161
0.053 5.20 0.066 0.076 0.091 0.102 0.112 0.123 0.141
0.046 5.60 0.058 0.069 0.079 0.089 0.099 0.108 0.124
0.040 6.00 0.051 0.06 0.07 0.078 0.087 0.095 0.11
0.036 6.40 0.045 0.053 0.062 0.07 0.077 0.085 0.098
0.032 6.80 0.04 0.048 0.055 0.062 0.069 0.076 0.088
0.028 7.20 0.036 0.042 0.049 0.056 0.062 0.068 0.08
0.024 7.60 0.032 0.038 0.044 0.05 0.056 0.062 0.072
0.022 8.00 0.029 0.035 0.04 0.046 0.051 0.056 0.066
0.021 8.40 0.026 0.032 0.037 0.042 0.046 0.051 0.06
0.019 8.80 0.024 0.029 0.034 0.038 0.042 0.047 0.055
0.018 9.20 0.022 0.026 0.031 0.035 0.039 0.043 0.051
0.016 9.60 0.02 0.024 0.028 0.032 0.036 0.04 0.047
0.015 10.00 0.019 0.022 0.026 0.03 0.033 0.037 0.044
0.011 11.00 0.017 0.02 0.023 0.027 0.029 0.033 0.04
0.009 12.00 0.015 0.018 0.02 0.024 0.026 0.028 0.034

b¶ng c­êng ®é cña bª t«ng (Kg/cm2)


CÊp BT B 10 12.5 15 20 22.5 25 30 35 40
Rb,ser 75 95 110 150 185 220 255 290
Rbt,ser 8.5 10 11.5 14 16 18 19.5 21
fc' 200 230 260 300
Rb 60 75 85 115 130 145 170 195 220
Eb (tù nhiªn) 180000 210000 230000 270000 270000 300000 325000 345000 360000
Eb (ch­ng hÊp) 135000 160000 170000 200000 200000 225000 245000 260000 270000

b¶ng c­êng ®é tÝnh to¸n cña thÐp (Kg/cm2)


Nhãm cèt thÐp A-I A-II A-III A-IV C-I C-II C-III C-IV Tra b¶ng
Rs,ser 2350 2950 3900 5900 2350 2950 3900 5900 KÕt qu¶
fy 2400 3100 4200 2300 3000 4000 KÕt qu¶
fy 2400 3100 4200 2300 3000 4000
Rsc 2250 2800 3650 4500 2250 2800 3650 4500 KÕt qu¶
Raw 1750 2250 2900 4050 1750 2250 2900 4050 KÕt qu¶
Es 2100000 2100000 2000000 1900000 2100000 2100000 2000000 1900000 KÕt qu¶

b¶ng tra gi¸ trÞ cña hÖ sè x R


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 12,5 15 20 25 30 35 40 Tra b¶ng
A-I 0.682 0.673 0.645 0.618 0.596 0.575 0.553 KÕt qu¶
A-II 0.66 0.65 0.623 0.595 0.573 0.552 0.53 KÕt qu¶
C-I 0.682 0.673 0.645 0.618 0.596 0.575 0.553 KÕt qu¶
C-II 0.66 0.65 0.623 0.595 0.573 0.552 0.53 KÕt qu¶
A-III 0.628 0.619 0.59 0.563 0.541 0.519 0.498 KÕt qu¶
C-III 0.628 0.619 0.59 0.563 0.541 0.519 0.498 KÕt qu¶

b¶ng tra gi¸ trÞ cña hÖ sè ar


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 12,5 15 20 25 30 35 40 Tra b¶ng
A-I 0.449 0.446 0.437 0.427 0.419 0.41 0.4 KÕt qu¶
A-II 0.442 0.439 0.429 0.418 0.409 0.399 0.39 KÕt qu¶
C-I 0.449 0.446 0.437 0.427 0.419 0.41 0.4 KÕt qu¶
C-II 0.442 0.439 0.429 0.418 0.409 0.399 0.39 KÕt qu¶
A-III 0.431 0.427 0.416 0.405 0.395 0.384 0.374 KÕt qu¶
C-III 0.431 0.427 0.416 0.405 0.395 0.384 0.374 KÕt qu¶

b¶ng tra diÖn tÝch vµ träng l­îng cèt thÐp


DiÖn
tÝch / Sè
§­êng T.L­îng
thanh cèt
kÝnh 1m dµi
thÐp
cm2

mm kG 1 2 3 4 5 6 7 8
6 0.222 0.283 0.57 0.85 1.13 1.41 1.70 1.98 2.26
8 0.394 0.502 1.00 1.51 2.01 2.51 3.01 3.52 4.02
10 0.616 0.785 1.57 2.36 3.14 3.93 4.71 5.50 6.28
12 0.887 1.130 2.26 3.39 4.52 5.65 6.78 7.91 9.04
14 1.208 1.539 3.08 4.62 6.15 7.69 9.23 10.77 12.31
16 1.578 2.010 4.02 6.03 8.04 10.05 12.06 14.07 16.08
18 1.997 2.543 5.09 7.63 10.17 12.72 15.26 17.80 20.35
20 2.465 3.140 6.28 9.42 12.56 15.70 18.84 21.98 25.12
22 2.983 3.799 7.60 11.40 15.20 19.00 22.80 26.60 30.40
25 3.851 4.906 9.81 14.72 19.63 24.53 29.44 34.34 39.25
28 4.831 6.154 12.31 18.46 24.62 30.77 36.93 43.08 49.24
30 5.546 7.065 14.13 21.20 28.26 35.33 42.39 49.46 56.52
32 6.310 8.038 16.08 24.12 32.15 40.19 48.23 56.27 64.31
36 7.986 10.174 20.35 30.52 40.69 50.87 61.04 71.22 81.39
40 9.860 12.560 25.12 37.68 50.24 62.80 75.36 87.92 100.48
BẢNG TRA
ÚN MÓNG
hữ nhật) Móng băng wc wconst wo
2.8 3.2 4 5 Khi n>=10 1 2 3
1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 0.56 0.88 1.12
0.977 0.977 0.977 0.977 0.977 0.68 1.08 1.36
0.878 0.879 0.88 0.881 0.881 0.77 1.22 1.54
0.748 0.749 0.753 0.754 0.755 0.89 1.44 1.78
0.623 0.63 0.636 0.639 0.642 0.98 1.61 1.96
0.52 0.529 0.54 0.545 0.55 1.05 1.72 2.1
0.437 0.449 0.462 0.470 0.477 1.12 1.83 2.24
0.369 0.383 0.4 0.410 0.42 1.16 1.91 2.32
0.314 0.329 0.348 0.360 0.374 1.26 2.12 2.52
0.27 0.285 0.305 0.320 0.337 1.48 2.96
0.233 0.248 0.27 0.285 0.306 2 4
0.203 0.218 0.239 0.256 0.28
0.178 0.192 0.213 0.230 0.258
0.157 0.17 0.191 0.208 0.239 Hệ số sức chịu tải Teraghi
0.139 0.152 0.172 0.189 0.223 j(độ) Ng Nq Nc
0.124 0.136 0.155 0.172 0.208 1 2 3
0.111 0.122 0.141 0.158 0.196 0 0 1 5.7
0.1 0.11 0.128 0.144 0.184 5 0.5 1.6 7.3
0.09 0.1 0.117 0.133 0.175 10 1.2 2.7 9.6
0.082 0.091 0.107 0.123 0.166 15 2.5 4.4 12.9
0.075 0.084 0.098 0.113 0.158 20 5 7.4 17.7
0.069 0.077 0.091 0.105 0.15 25 9.7 12.7 25.1
0.063 0.007 0.084 0.098 0.144 30 19.7 22.5 37.2
0.058 0.065 0.078 0.091 0.137 35 42.4 41.4 57.8
0.054 0.06 0.072 0.085 0.132 40 100.4 81.3 95.7
0.05 0.056 0.067 0.079 0.126 45 297.5 173.3 172.3
0.044 0.05 0.06 0.071 0.114
0.038 0.044 0.051 0.060 0.104

bthep tdcoc sothanh


Tra b¶ng 10 100 0.10 1
KÕt qu¶ 75 120 0.15 2
KÕt qu¶ 8.5 150 0.20 3
KÕt qu¶ 180 0.25 4
KÕt qu¶ 60 200 0.30 5
KÕt qu¶ 180000 250 0.35 6
KÕt qu¶ 135000 0.40 7
0.45 8
0.50 9
A-I 0.55 10
2350 0.60 11
0.65 12
0.70 13
2250 0.75 14
1750 0.80 15
2100000 0.85 16
0.90 17

0.95 18
11 19
B12,5 20
#N/A 21
#N/A 22
#N/A 23
#N/A 24
#N/A 25
#N/A 26
27
28
11 29
B12,5 30
#N/A 31
#N/A 32
#N/A 33
#N/A 34
#N/A 35
#N/A

DiÖn
tÝch/
Sè thanh
cm2

15
9 4.24
2.54 7.54
4.52 11.78
7.07 16.96
10.17 23.08
13.85 30.14
18.09 38.15
22.89 47.10
28.26 56.99
34.19 73.59
44.16 92.32
55.39 105.98
63.59 120.58
72.35 43.13
91.56 94.65
113.04

You might also like