You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II (2021-2022)

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Kết cấu nhà cao tầng
KHOA XÂY DỰNG Mã môn học: HRBS431217
BM KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
----------o0o-----------

V1

1 2 3 4 5

Hình 1. Mặt bằng công trình và sơ đồ tính gió tĩnh


1. Độ cứng chống uốn:
 EI V 1  416 106 kNm2
 EI  L  1207.089 106 kNm2
2. Độ cứng chống uốn công trình:
 EI   4535.089 106 kNm2
3. Chuyển vị đỉnh:
f  0.128 m
4. Mô-men và lực cắt:
M V 1  31216.587 kNm
QV 1  756.766 kN
5. Sơ đồ tính động lực học và điều kiện áp dụng PP tĩnh lực ngang tương đương:
Sơ đồ tính động lực học:

Số hiệu: BM17/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/3


H

Điều kiện áp dụng PP tĩnh lực ngang tương đương:


- Nhà có chu kỳ T1  4Tc và T1  2 s
- Nhà có phân bố đều đặn theo chiều cao
6. Các trường hợp tải trọng, tổ hợp và cấu trúc:
Các trường hợp tải trọng:
- Tĩnh tải
- Hoạt tải sử dụng
- Gió (tĩnh, động)
- Động đất
Tổ hợp:
- Cơ bản
- Đặc biệt
Cấu trúc:
- Tĩnh tải + hoạt tải
- Tĩnh tải + 0.9(hoạt tải + gió)
- Tĩnh tải + động đất + hoạt tải nhân với hệ số giảm
7. Tính toán cốt thép dọc cho vách V1:
Kích thước vùng biên: 0.3  1.5 m2
Lực dọc tại hai vùng biên:
N M 30000 3500
Pl  Ab    0.3 1.5   822.448  kN 
A L  B 0.3  8.0 8  1.5
N M 30000 3500
Pr  Ab    0.3 1.5   10427.552  kN 
A L  B 0.3  8.0 8  1.5
Cả hai vùng biên đều chịu nén, chọn giá trị lớn để tính:
P
 R F
 b b b 10427.552  0.85 17.0  103  0.3  1.5
Ast    0.011214 (m 2 )
Rsc 350 10 3

A
  st  2.5%
bh
Chọn thép: 23d25 (11291 mm2)
Tính thép vùng giữa:
N 30000
Pm  Am   0.3  5.0  18750  kN 
A 0.3  8.0
P
 R F
 b b b 18750  0.85 14.5 103  0.3  5.0
Ast    0.008357 (m 2 )
Rsc 350 10 3

Số hiệu: BM17/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 2/3


Chọn thép cấu tạo cho vùng giữa: d12a200 (có thể lấy Ast  0.6%bh để thiết kế)
8. Thể hiện cốt thép cho vách V1:

9. Sơ phác cốt thép lõi:

Ngày 12 tháng 6 năm 2022


BM KCCT

Số hiệu: BM17/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 3/3

You might also like