You are on page 1of 21

Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
NAVYCONS VIỆT NAM
Số: 21/2022/BCTT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp.HCM, ngày 22 tháng 06 năm 2022

BÁO CÁO KẾT QUẢ TÍNH TOÁN


KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
Công Trình: HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ XƯỞNG
7, 9 VÀ 6, 8

ĐỊA ĐIỂM: THỬA ĐẤT SỐ 626 TỜ BẢN ĐỒ SỐ 46, ẤP ĐỒNG TÂM, XÃ TAM
LẬP, HUYỆN PHÚ GIÁO, TỈNH BÌNH DƯƠNG, VIỆT NAM

Kính gửi : CÔNG TY TNHH VIỆT THỊNH THỊNH

- Căn cứ yêu cầu của Chủ đầu tư về việc kiểm tra bản vẽ hoàn công công trình đáp ứng yêu
cầu lắp đặt hệ thống điện mặt trời nối lưới trên áp mái nhà xưởng 7, 9 và 6, 8.
- Căn cứ hồ sơ hoàn công nhà xưởng 7, 9 và 6, 8.
- Căn cứ luật xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa
Việt Nam Thông qua ngày 18/06/2014.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây
dựng.
- Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây Dựng về việc qui định một số
điều và biện pháp thi hành nghị định số 06/2021.
- Căn cứ vào Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi
tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây
dựng công trình.

Các căn cứ văn bản pháp luật có liên quan khác ở thời điểm tính toán kiểm tra

1
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH


- Tên công trình: Hệ thống điện mặt trời nối lưới trên áp mái nhà xưởng 7,9 và 6,8.
- Loại: Công trình công nghiệp;

- Cấp công trình: Cấp III.

- Chủ đầu tư công trình: Công ty TNHH Việt Thịnh Thịnh.

- Địa điểm xây dựng: Thửa đất số 626 tờ bản đồ số 46, ấp Đồng Tâm, xã Tam Lập,
huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

II. DANH MỤC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨM TRA

- Hồ sơ hoàn công nhà xưởng sản xuất do chủ đầu tư cung cấp.

- Thông số kỹ thuật tấm pin NLMT, thanh rail nhôm, sắt V40,V25

III. NỘI DUNG CHỦ YẾU VỀ KIỂM TRA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH.

1. Kết cấu phần thân:

- Công trình nhà xưởng 7, 9 sử dụng 1 hệ kết cấu vì kèo nối nhau nhịp kèo là 18m.

- Công trình nhà xưởng 6, 8 sử dụng 1 hệ kết cấu vì kèo nối nhau nhịp kèo là 16m.

- Hệ cột: sử dụng cột bê tông cốt thép.

- Hệ dầm giằng: sử dụng dầm thép.

2. Kết cấu phần mái:

- Hệ xà gồ: Xà gồ mái sử dụng thép cán nguội C-80x40x15x1.8 (mm)

3. Thông số vật liệu sử dụng cho kết cấu thép:

- Vì kèo thép tổ hợp có cường độ: fy = 210 N/mm2


- Xà gồ thép có cường độ: fy = 210 N/mm2
4. Phân tích kết cấu:
- Nội lực hệ khung dưới tác động của tải trọng sử dụng, tải trọng gió được phân tích bằng
chương trình SAP V22.1.
- Tải trọng bản thân (khung kèo và xà gồ): chương trình SAP tự tính toán.
- Tĩnh tải mái tôn và đèn: 5kg/m2
- Nhà xưởng 7, 9 & 6, 8 tải trọng tấm pin mỗi xưởng là: 13kg/m2

2
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

- Hoạt tải: 10 kg/m2 (lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737-2020, xét thêm trường hợp giảm
hoạt tải khi lắp đặt tấm pin NLMT)
- Các tổ hợp tải trọng áp dụng theo tiêu chuẩn TCVN 2737-2020.
IV. TÍNH TOÁN KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC KHI LẮP HỆ PIN NLMT TRÊN
MÁI XƯỞNG 7, 9.

1. Tải Trọng
Tĩnh tải:
Tải trọng Hệ số
STT Vật liệu Đơn vị
tiêu chuẩn vượt tải
2 Kết cấu thép, xà gồ, ty giằng 7850 kg/m3 1.05
5 Mái tôn+ đèn chiếu sáng 5 kg/m2 1.1
6 Hệ Pin năng lượng mặt trời 13 kg/m2 1.1
Hoạt tải:
STT Vật liệu Tải trọng Đơn vị Hệ số
tiêu chuẩn vượt tải
1 Hoạt tải mái 10 kg/m2 1.2
2 Hoạt tải gió 65 kg/m2 1.2

3
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

2. Kiểm tra khung kèo K1 nhà xưởng 7, 9.

Model khung kèo - tiết diện

Tĩnh tải mái tôn+ xà gồ+ Pin (T/m)

4
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

Hoạt tải mái (T/m)

Tải gió X (T/m)

5
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

Tải gió XX (T/m)

Biểu đồ lực dọc khung (Ton)

6
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

Biểu đồ lực cắt khung (Ton)

Biểu đồ moment 3-3 khung (Ton.m)

7
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

3. Kiểm tra khả năng chịu lực của xà gồ C80x40x15x1.8 và khung kèo K1 nhà xưởng 7, 9.

8
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

9
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

Tỷ số ứng suất toàn bộ đều nhỏ hơn 1 Đạt

- Bảng thống kê tỷ số ứng suất từ Sap2000


10
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

TABLE: Steel Design 1 - Summary Data - AISC 360-10


Frame DesignSect DesignType Status Ratio RatioType Combo Location
Text Text Text Text Unitless Text Text m
3 2V50x4 Beam No Messages 0.38783 PMM TH7 14.33333
5 2V40x3 Column No Messages 0.002724 PMM TH7 2.033
6 2V40x3 Column No Messages 0.202971 PMM TH7 0
8 2V50x4 Brace No Messages 0.948388 PMM TH7 0.80655
9 2V40x3 Column No Messages 0.014158 PMM TH7 0
10 2V40x3 Column No Messages 0.001477 PMM TH7 0.72362
11 2V40x3 Column No Messages 0.022855 PMM TH7 0
12 2V40x3 Column No Messages 0.00162 PMM TH7 1.14724
13 2V40x3 Column No Messages 0.032242 PMM TH7 0
14 2V40x3 Column No Messages 0.001955 PMM TH7 1.57087
19 2V40x3 Column No Messages 0.060647 PMM TH7 0
20 2V40x3 Brace No Messages 0.341692 PMM TH7 0.57009
21 2V40x3 Brace No Messages 0.242089 PMM TH7 0.65834
22 2V40x3 Brace No Messages 0.05727 PMM TH7 0.65834
23 2V40x3 Brace No Messages 0.043322 PMM TH9 0.7947
24 2V40x3 Brace No Messages 0.061652 PMM TH10 0.7947
25 2V40x3 Brace No Messages 0.060963 PMM TH7 0.95886
26 2V40x3 Brace No Messages 0.180031 PMM TH7 0.95886
27 2V40x3 Brace No Messages 0.109528 PMM TH7 1.20655
29 2V40x3 Column No Messages 0.202971 PMM TH7 0
30 2V50x4 Brace No Messages 0.948388 PMM TH7 0.80655
31 2V40x3 Column No Messages 0.014158 PMM TH7 0
32 2V40x3 Column No Messages 0.001477 PMM TH7 0.72362
33 2V40x3 Column No Messages 0.022855 PMM TH7 0
34 2V40x3 Column No Messages 0.00162 PMM TH7 1.14724
35 2V40x3 Column No Messages 0.032242 PMM TH7 0
36 2V40x3 Column No Messages 0.001955 PMM TH7 1.57087
37 2V40x3 Column No Messages 0.060647 PMM TH7 0
38 2V40x3 Brace No Messages 0.341692 PMM TH7 0.57009
39 2V40x3 Brace No Messages 0.242089 PMM TH7 0.65834
40 2V40x3 Brace No Messages 0.05727 PMM TH7 0.65834
41 2V40x3 Brace No Messages 0.043322 PMM TH8 0.7947
42 2V40x3 Brace No Messages 0.061652 PMM TH11 0.7947
43 2V40x3 Brace No Messages 0.060963 PMM TH7 0.95886
44 2V40x3 Brace No Messages 0.180031 PMM TH7 0.95886
45 2V40x3 Brace No Messages 0.109528 PMM TH7 1.20655

 Kết luận: Kết cấu hiện hữu (cột, kèo, xà gồ mái) của công trình nhà xưởng 7, 9 đảm
bảo khả năng chịu lực khi lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời áp mái.

11
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

V. TÍNH TOÁN KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC KHI LẮP HỆ PIN NLMT
TRÊN MÁI XƯỞNG 6, 8.

1. Tải Trọng
Tĩnh tải:
Tải trọng Hệ số
STT Vật liệu Đơn vị
tiêu chuẩn vượt tải
2 Kết cấu thép, xà gồ, ty giằng 7850 kg/m3 1.05
5 Mái tôn+ đèn chiếu sáng 5 kg/m2 1.1
6 Hệ Pin năng lượng mặt trời 13 kg/m2 1.1
Hoạt tải:
STT Vật liệu Tải trọng Đơn vị Hệ số
tiêu chuẩn vượt tải
1 Hoạt tải mái 10 kg/m2 1.2
2 Hoạt tải gió 65 kg/m2 1.2

2. Kiểm tra khung kèo K1 nhà xưởng 6, 8.


12
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

Model khung kèo - tiết diện

Tĩnh tải mái tôn+ xà gồ+ Pin (T/m)

13
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

Hoạt tải mái (T/m)

Tải gió X (T/m)

14
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

Tải gió XX (T/m)

Biểu đồ lực dọc khung (Ton)

15
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

Biểu đồ lực cắt khung (Ton)

Biểu đồ moment 3-3 khung (Ton.m)

16
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

3. Kiểm tra khả năng chịu lực của xà gồ C80x40x15x1.8 và khung kèo K1 nhà xưởng 6, 8.

17
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

18
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

Tỷ số ứng suất toàn bộ đều nhỏ hơn 1 Đạt

- Bảng thống kê tỷ số ứng suất từ Sap2000

19
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

TABLE: Steel Design 1 - Summary Data - AISC 360-10


Frame DesignSect DesignType Status Ratio RatioType Combo Location
Text Text Text Text Unitless Text Text m
3 2V50x4 Beam No Messages 0.310447 PMM TH7 12.5
8 2V50x4 Brace No Messages 0.856293 PMM TH7 0.81037
66 2V50x4 Brace No Messages 0.856293 PMM TH7 0.81037
80 2V40x3 Column No Messages 0.184253 PMM TH7 0
81 2V40x3 Column No Messages 0.011402 PMM TH7 0
82 2V40x3 Column No Messages 0.001366 PMM TH7 0.73325
83 2V40x3 Column No Messages 0.020959 PMM TH7 0
84 2V40x3 Column No Messages 0.001556 PMM TH7 1.1665
85 2V40x3 Column No Messages 0.029723 PMM TH7 0
86 2V40x3 Column No Messages 0.001941 PMM TH7 1.59975
87 2V40x3 Column No Messages 0.051533 PMM TH7 0
88 2V40x3 Brace No Messages 0.276691 PMM TH7 0.52202
89 2V40x3 Brace No Messages 0.190681 PMM TH7 0.62001
90 2V40x3 Brace No Messages 0.046661 PMM TH7 0.62001
91 2V40x3 Brace No Messages 0.036759 PMM TH9 0.76823
92 2V40x3 Brace No Messages 0.053832 PMM TH10 0.76823
93 2V40x3 Brace No Messages 0.055053 PMM TH7 0.94329
94 2V40x3 Brace No Messages 0.160046 PMM TH7 0.94329
95 2V40x3 Brace No Messages 0.089094 PMM TH7 1.13282
96 2V40x3 Column No Messages 0.002664 PMM TH7 0
97 2V40x3 Column No Messages 0.184253 PMM TH7 0
98 2V40x3 Column No Messages 0.011402 PMM TH7 0
99 2V40x3 Column No Messages 0.001366 PMM TH7 0.73325
100 2V40x3 Column No Messages 0.020959 PMM TH7 0
101 2V40x3 Column No Messages 0.001556 PMM TH7 1.1665
102 2V40x3 Column No Messages 0.029723 PMM TH7 0
103 2V40x3 Column No Messages 0.001941 PMM TH7 1.59975
104 2V40x3 Column No Messages 0.051533 PMM TH7 0
105 2V40x3 Brace No Messages 0.276691 PMM TH7 0.52202
106 2V40x3 Brace No Messages 0.190681 PMM TH7 0.62001
107 2V40x3 Brace No Messages 0.046661 PMM TH7 0.62001
108 2V40x3 Brace No Messages 0.036759 PMM TH8 0.76823
109 2V40x3 Brace No Messages 0.053832 PMM TH11 0.76823
110 2V40x3 Brace No Messages 0.055053 PMM TH7 0.94329
111 2V40x3 Brace No Messages 0.160046 PMM TH7 0.94329
112 2V40x3 Brace No Messages 0.089094 PMM TH7 1.13282

 Kết luận: Kết cấu hiện hữu (cột, kèo, xà gồ mái) của nhà xưởng 6, 8 đảm bảo khả
năng chịu lực khi lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời áp mái.

VI. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ĐỂ TÍNH TOÁN.


20
Báo cáo kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực

- TCVN 2737 - 2020 : Tiêu chuẩn tải trọng và tác động.


- TCVN 9381 - 2012 : Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà.
- TCVN 5575-2012 : Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế
- AISC -ASD : Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép - Mỹ
- Và các tiêu chuẩn liên quan.

VII. KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ


- Hồ sơ bản vẽ thiết kế công trình phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
- Các cấu kiện khung kèo hiện hữu nhà xưởng 7, 9 và 6, 8 đảm bảo yêu cầu về khả năng
chịu lực.
- Hệ xà gồ mái hiện hữu nhà xưởng 7, 9 và 6, 8 đảm bảo khả năng chịu lực.

VIII. KẾT LUẬN.


- Hệ khung kèo và xà gồ mái hiện hữu nhà xưởng 7, 9 và 6, 8 tại thửa đất số 626 tờ bản đồ
số 46, ấp Đồng Tâm, xã Tam Lập, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương do Công ty TNHH Việt
Thịnh Thịnh làm chủ đầu tư đủ điều kiện để lắp đặt Hệ thống năng lượng mặt trời áp mái và
triển khai các bước tiếp theo.

Thực hiện:
- KS. Nguyễn Quốc Việt
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG
NAVYCONS
-

21

You might also like