You are on page 1of 30

BỘ XÂY DỰNG

VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

THÁP THÉP VIỄN THÔNG – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ


Mã số: TC 19 - 15

Nhóm thực hiện:


TS. Nguyễn Đại Minh (Chủ trì)
và cộng sự

Hà Nội, 19/7/2019 1


1. TÌNH HÌNH TIÊU CHUẨN HOÁ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC

Ngoài nước
Thế giới đã có một số nước có tiêu chuẩn thiết kế Tháp thép viễn thông như Mỹ, Châu Âu, Nga:
•ANSI/TIA-222-G-2005 "Structural Standard for Antenna Supporting Structures and
Antennas"
•BS 8100-1: 1986 "Lattice towers and masts. Code of practice for loading Code of practice for
loading"
BS 8100-2: 1986 "Lattice towers and masts. Guide to the background and use of Part 1 'Code of
practice for loading'"
•BS 8100-3: 1999 "Lattice towers and masts. Code of practice for strength assessment of
members of lattice towers and masts"
•BS 8100-4: 1995 "Lattice towers and masts. Code of practice for loading of guyed masts"
•EN 1993-3-1 "Eurocode 3 - Design of steel structures - Part 3-1: Towers, masts and chimneys -
Towers and masts"
2
•SNiP II-23-81*
1. TÌNH HÌNH TIÊU CHUẨN HOÁ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC

•Việt Nam
-Ở Việt Nam hiện nay có hàng nghìn tháp thép viễn thông, trong đó có trên
600 tháp thép cao trên 100 m và tiếp tục có nhiều tháp mới được xây dựng.
- Chủ yếu được thiết kế theo tiêu chuẩn nước ngoài.
- Đã có một số sự cố liên quan tới tháp thép viễn thông: sập tháp TH Nam
Định 180 m, sập tháp TH Đồng Hới cao 150 m,…
- TCVN 5575:2012 có nội dung Điều 11.4 về các quy định bổ sung đối với
kết cấu tháp trụ với nội dung còn rất hạn chế.
- Hiện nay, Việt Nam vẫn chưa có tiêu chuẩn chuyên về thiết kế tháp thép
viễn thông nên đã gây rất nhiều cho công tác thiết kế, nghiệm thu
Vì vậy, việc biên soạn và ban hành một tiêu chuẩn thiết kế tháp thép 3
viễn thông là rất cần thiết.
1. TÌNH HÌNH TIÊU CHUẨN HOÁ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC

Tháp truyền hình Đồng Hới 4


1. TÌNH HÌNH TIÊU CHUẨN HOÁ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC

Tháp truyền hình Nam Định trước


và sau khi bị đổ
5
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI

• Biên soạn được một tiêu chuẩn có nội dung đầy đủ, áp dụng thuận tiện
trong việc thiết kế kết cấu tháp thép viễn thông
• Đồng bộ với hệ thống QC, TC hiện hành.
• Hình thức, cấu trúc phù hợp theo quy định của TCVN 1-1:2008, TCVN
1-2:2008.

6
3. PHẠM VI

7
4. NỘI DUNG CHÍNH VÀ CÁC PHẦN
CỦA TIÊU CHUẨN DỰ KIẾN
1. Phạm vi áp dụng 6.7 Tải trọng động đất
2. Tài liệu viện dẫn 6.8 Các yêu cầu về sử dụng
3. Thuật ngữ và định nghĩa 7. Phân tích
4. Đơn vị đo và ký hiệu 7.1 Phạm vi
5. Nguyên tắc chung 7.2 Mô hình phân tích
5.1 Trạng thái giới hạn độ bền 7.3 Ảnh hưởng của chuyển vị
5.2 Trạng thái giới hạn sử dụng 7.4 Sơ đồ tải trọng gió
5.3 Phân tích 7.5 Ứng xử cắt và xoắn trong cột dây co
6. Tải trọng 8. Khả năng chịu lực tính toán của kết cấu thép
6.1 Phạm vi 8.1 Phạm vi
6.2 Phân loại kết cấu 8.2 Tổng quát
6.3 Tổ hợp tải trọng ứng với trạng thái giới 8.3 Cấu kiện chịu nén
hạn độ bền 8.4 Cấu kiện chịu kéo
6.4 Hiệu ứng nhiệt 8.5 Cấu kiện chịu uốn
6.5 Tĩnh tải 8.6 Chịu lực tổng hợp uốn và dọc trục
6.6 Tải trọng gió 8
8.7 Liên kết
4. NỘI DUNG CHÍNH VÀ CÁC PHẦN
CỦA TIÊU CHUẨN DỰ KIẾN
9. Sản xuất
12. Các bộ phận cách điện
9.1 Phạm vi
12.1 Phạm vi
9.2 Vật liệu, kết cấu thép
12.2 Thiết kế
9.3 Chế tạo
12.3 Sản xuất
9.4 Kiểm soát ăn mòn
13. Móng và neo
10. Các vật liệu kết cấu khác
13.1 Phạm vi
10.1 Phạm vi
13.2 Khảo sát địa chất
10.2 Quy định chung
13.3 Khả năng chịu lực tính toán
10.3 Tải trọng
13.4 Chuyển vị
10.4 Phân tích
13.5 Tải trọng động đất
10.5 Khả năng chịu lực tính toán
13.6 Điều kiện ngập nước
11. Các bộ phân dây co
14. Nối đất
11.1 Phạm vi
14.1 Phạm vi
11.2 Cáp
14.2 Tổng quát
11.3 Các phụ kiện gá
14.3 Trở kháng
11.4 Bộ giảm chấn dây co
14.4 Vật liệu nối đất 9
11.5 Thiết kế
15. Đánh dấu chướng ngại vật
11.6 Sản xuất
4. NỘI DUNG CHÍNH VÀ CÁC PHẦN
CỦA TIÊU CHUẨN DỰ KIẾN
16. Thiết bị leo
16.1 Phạm vi
16.2 Quy định chung
16.3 Yêu cầu về điều kiện bền
16.4 Yêu cầu về kích thước
16.5 Điểm neo an toàn
16.6 Sàn công tác
17. Hồ sơ thiết kế, sai số lắp đặt và đánh dấu
17.1 Phạm vi 118
17.2 Hồ sơ thiết kế
17.3 Sai số
17.4 Đánh dấu
18. Lắp đặt
Phụ lục A
Phụ lục B
Phụ lục C 10
Phụ lục D
5. TÀI LIỆU LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP
THỰC HIỆN

• Các tài liệu làm căn cứ


- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ANSI/TIA-222-G-2005, ANSI/TIA-222-G-1- 2007 và ANSI/TIA-
222-G-2- 2009, TCVN 5575:2012, TCXD 170:1989, TCVN 2737:1995, TCVN
9386:2012...
- Nghị định chính phủ, luật Xây dựng
- Các TC BS, EU, Nga, Việt Nam và các tài liệu khác liên quan.

11
5. TÀI LIỆU LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG TIÊU
CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
• Nội dung chính của tiêu chuẩn được
biện soạn dựa trên tiêu chuẩn Hoa Kỳ:

 ANSI/TIA-222-G-2005 "Structural
Standard for Antenna Supporting
Structures and Antennas"
ANSI/TIA-222-G-1- 2007
ANSI/TIA-222-G-2- 2009
các tiêu chuẩn khác (BS, EU, Nga)
các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN
2737:1995, TCVN 9386: 2012, TCVN 12
5575:2012, TCXD 170:1989,…)
4. NỘI DUNG CHÍNH VÀ CÁC PHẦN
CỦA TIÊU CHUẨN DỰ KIẾN
Đây là tiêu chuẩn do Hiệp hội công nghiệp
truyền thông Mỹ TIA và Hiệp hội công nghiệp
điện tử Mỹ EIA biên soạn và đã được Viện
tiêu chuẩn quốc gia Mỹ ANSI phê chuẩn.

Đã được Mỹ và nhiều nước sử dụng trong


thiết kế, lắp dựng các tháp viễn thông ở nhiều
nơi trên thế giới, trong đó có Việt Nam.

Căn cứ theo điều 13 của Luật tiêu chuẩn, quy


chuẩn kỹ thuật 2006 thì việc xây dựng tiêu
chuẩn này là hợp pháp, hợp lệ.

13
5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN VÀ TÀI LIỆU LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG
TIÊU CHUẨN

• Phương pháp thực hiện


Nội dung của tiêu chuẩn được dựa chủ yếu Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ANSI/TIA-222-G-
2005, ANSI/TIA-222-G-1- 2007 và ANSI/TIA-222-G-2- 2009 kết hợp các tiêu
chuẩnViệt Nam, nước ngoài khác liên quan và có biên soạn để phù hợp các tiêu
chuẩn và điều kiện của Việt Nam

14
6. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG NỘI DUNG

• Nội dung chủ yếu vẫn được giữ nguyên theo tài liệu gốc.
• Một số thay đổi cho phù hợp với hệ thống của tiêu chuẩn Việt Nam như sau:
+ Thêm "Lời nói đầu" và hai mục "Phạm vi ứng dụng" và "Tài liệu viện dẫn“
+ Bỏ phụ lục A, B, F, G, H, J, K, N trong bản gốc
+ Bổ sung thêm phụ lục A cho phù hợp với hệ thống tiêu chuẩn của Việt Nam.
+ Số của hình vẽ và bảng được đánh lại từ 1 cho đến hết.
+ Số của phụ lục được đánh lại từ A cho đến hết.

15
6. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG NỘI DUNG

• Bỏ phần các liên quan tới băng giá


• Vật liệu kết cấu thép, bu lông… theo các tiêu chuẩn của Mỹ (ASTM…) và các
tiêu chuẩn tương khác. Bổ sung Phụ lục A về các loại vật liệu kết cấu thép
thường dùng ở Việt Nam.
• Thiết kế theo AISC LRFD-99 (1999), Load and resistance factor design
specification for structural steel buildings

16
6. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG NỘI DUNG

• Tải trọng gió và động đất đã sửa đổi theo điều kiện tự nhiên của Việt
Nam: vận tốc gió đầu vào, dạng địa hình, dạng địa mạo, phổ phản
ứng…

17
VẬN TỐC GIÓ TIÊU CHUẨN
 

• Vận tốc gió tiêu chuẩn V (3s, 50 năm) sử dụng trong dự thảo tiêu chuẩn chính là
vận tốc gió cơ sở của Mỹ (3s, 50 năm). Vận tốc cơ sở Vb (3s, 20 năm) trong dự
thảo tiêu chuẩn được tính từ áp lực gió tiêu chuẩn Wo (3s, 20 năm) trong TCVN
2737:1995. Còn V= Vb

18
DẠNG ĐỊA HÌNH
Exposure B: Urban and suburban areas, wooded areas, or other terrain Địa hình dạng C: địa hình bị che chắn
with numerous closely spaced obstructions having the size of single- mạnh, có nhiều vật cản sát nhau cao từ
family dwellings or larger. Use of this exposure shall be limited to those 10m trở lên (trong thành phố, vùng rừng
areas for which terrain representative of Exposure B surrounds the rậm..).
structure in all directions for a distance of at least 800 m or ten times the
height of the structure, whichever is greater.

Exposure C: Open terrain with scattered obstructions having heights Địa hình dạng B: địa hình tương đối trống
generally less than 9.1 m. This category includes flat, open country, trải, có một số vật cản thưa thớt cao không
grasslands and shorelines in hurricane prone regions. quá 10m (vùng ngoại ô ít nhà, thị trấn, làng
mạc, rừng thưa hoặc rừng non, vùng trồng
cây thưa…).

Exposure D: Flat, unobstructed shorelines exposed to wind flowing over Địa hình dạng A: địa hình trống trải, không
open water (excluding shorelines in hurricane prone regions) for a có hoặc có rất ít vật cản cao không quá
distance of at least 1.61 km. Shorelines in Exposure D include inland 1,5m (bờ biển thoáng, mặt sông, hồ lớn,
waterways, lakes and non-hurricane coastal areas. Exposure D extends đồng muối, cánh đồng không có cây cao..).
inland a distance of 200 m or ten times the height of the structure,
whichever is greater. Smooth mud flats, salt flats and other similar
terrain shall be considered as Exposure D.
19
DẠNG ĐỊA MẠO
Loại 1: không làm thay đổi đột ngột địa hình tổng thể, ví dụ địa hình phẳng hoặc hơi gồ ghề, thì không cần xét
đến sự tăng tốc của gió;

Loại 2: kết cấu nằm tại hoặc ở gần đỉnh dốc. Cần xét đến sự tăng tốc của gió theo mọi hướng. Kết cấu nằm ở
cao độ trong khoảng nửa dưới chiều cao sườn dốc hoặc nằm cách đỉnh (đồi, núi) hơn 8 lần chiều cao của sườn
dốc, được xem là thuộc Loại 1;

Loại 3: kết cấu nằm ở cao độ trong khoảng nửa trên của đồi. Cần xem xét hiệu ứng tăng tốc của gió cho tất cả
các hướng. Kết cấu nằm ở cao độ trong khoảng nửa dưới chiều cao đồi được xem là thuộc Loại 1.

Loại 4: kết cấu nằm trong khoảng nửa trên của đỉnh núi. Cần xem xét hiệu ứng tăng tốc của gió cho tất cả các
hướng. Kết cấu nằm ở cao độ trong khoảng nửa dưới chiều cao đỉnh núi được xem là thuộc Loại 1.

Loại 5: hiệu ứng tăng tốc của gió dựa vào khảo sát hiện trường để xác định.

2
 KeKt 
K zt  1  
 K h 
20
HỆ SỐ THAY ĐỔI ÁP LỰC GIÓ THEO CHIỀU CAO

TC GỐC DỰ THẢO TCVN

21
HỆ SỐ GIÓ GIẬT

22
PHỔ PHẢN ỨNG GIA TỐC THIẾT KẾ

TC GỐC DỰ THẢO
The design earthquake spectral Giá trị của phổ phản ứng thiết kế tại chu kỳ
response acceleration at short periods, ngắn (S ) và tại 1,0 giây (S ) được xác
DS D1
SDS, and at 1 second, SD1, shall be
định theo các công thức sau (tương ứng
determined from the following
với động đất chu kỳ lặp 500 năm):
equations:
SDS  2,5Fa agR / g
SDS = 2/3 Fa Ss
SD1 = 2/3 Fv S1 SD1  Fv agR / g

23
TỔ HỢP TẢI TRỌNG

(1) 1,2D+1,0Dg +1,6W0


(2) 0,9D+1,0Dg +1,6W0
(3) 1,2D+1,0Dg +1,0Di +1,0W0 +1,0Ti
(4) 1,2D+1,0Dg +1,0E
(5) 0,9D+1,0Dg +1,0E

24
NỘI DUNG
- Cấu tạo kết cấu
- Qui định về độ mảnh
- Các bộ phân dây co
- Các bộ phận cách điện
- Móng và neo
- Nối đất
- Đánh dấu chướng ngại vật
- Thiết bị leo (Điểm neo an toàn, Sàn công tác)

25
NỘI DUNG

26
NỘI DUNG

27
NỘI DUNG

1 2 3

28
1 2 3 4 5
CÁC LỰC GIÓ LÊN ĂNG-TEN VIBA ĐIỂN HÌNH

29
 

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

30

You might also like