You are on page 1of 13

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT THIẾT BỊ

DỰ ÁN SB21
NỘI DUNG

1. TIÊU CHUẨN VỀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO, LẮP RÁP – DIN EN 1090

2. TIÊU CHUẨN VỀ QUÁ TRÌNH CẮT NHIỆT – ISO 9013

3. TIÊU CHUẨN VỀ QUÁ TRÌNH HÀN

4. CÁC TIÊU CHUẨN KHÁC


1. TIÊU CHUẨN VỀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO, LẮP RÁP – DIN EN 1090

 Tiêu chuẩn DIN EN 1090 là bộ tiêu chuẩn châu Âu quy định về việc chế tạo và lắp ráp kết cấu thép và nhôm.
Tất cả thành phần kết cấu cung cấp vào châu Âu phải theo tiêu chuẩn này.
 Tiêu chuẩn có 4 cấp độ thực hiện EXC ( Execution Classes) với yêu cầu kĩ thuật tăng dần và được xác định
thông qua độ phức tạp của kết cấu cũng như hậu quả xảy ra nếu như kết cấu sụp đổ. Trong đó EXC2 được sử
dụng nhiều nhất.
 Dự án SB21 nhà cung cấp yêu cầu sử dụng cấp độ thực hiện: EXC2
 Một số yêu cầu chung của tiêu chuẩn:
• Hồ sơ chất lượng
• Hồ sơ giám sát và truy vết nguồn gốc (của các sản phẩm cấu thành)
• Quá trình cắt: ISO 9013
• Quá trình khoan lỗ, định hình
• Quá trình hàn: ISO 3834 - 3
• Chất lượng mối hàn: ISO 5817
• Kiểm tra và sửa chữa sau hàn
2. TIÊU CHUẨN VỀ QUÁ TRÌNH CẮT NHIỆT – ISO 9013

 Tiêu chuẩn ISO 9013:2017 – Quy định về hình dạng hình học và chất lượng quá trình cắt tạo phôi
 Trong đó, hai thông số chính được quan tâm nhiều nhất là: Dung sai góc cắt (u) và Độ nhám bề mặt (Rz5)

Dung sai góc cắt (u) Độ nhám bề mặt (Rz5)


2. TIÊU CHUẨN VỀ QUÁ TRÌNH CẮT NHIỆT – ISO 9013

 Đối với mức EXC2:


• Yêu cầu dung sai góc cắt: u = range 4
• Yêu cầu độ nhám bề mặt: Rz5 = range 4

a: Độ dày vật liệu (mm)


a: Độ dày vật liệu (mm) Ví dụ: Thép tấm 8 mm
Ví dụ: Thép tấm 8 mm Độ nhám bề mặt: Rz5 = 110 + 1.8*8 =124.4 μm
Dung sai góc cắt: u = 0.8 + 0.02*8 =0.96 mm → Gia công thô

Tất cả chi tiết dùng cho dự án SB21 tối thiểu phải tạo phôi bằng cắt nhiệt và đạt
độ nhám Rz120 (Lưu ý: độ nghiêng khi gia công với độ dày lớn > 20mm)
2. TIÊU CHUẨN VỀ QUÁ TRÌNH CẮT NHIỆT – ISO 9013

 Các công nghệ cắt nhiệt điển hình và mức chất lượng có thể đạt được

Để đạt tiêu chuẩn EXC2 về Dung sai góc cắt Để đạt tiêu chuẩn EXC2 về Độ nhám bề mặt sau cắt
→ Ít nhất phải ứng dụng công nghệ cắt oxyfuel flame → Ít nhất phải ứng dụng công nghệ cắt plasma
3.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN – ISO 4063

 TCVN 8524 : 2010 – Hàn và các quá trình liên quan – Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng
 Tiêu chuẩn TCVN 8524 : 2010 tương đương với ISO 4063 : 2009
 Nội dung: Tiêu chuẩn xác lập danh mục về hàn và các quá trình liên quan, mỗi quá trình được nhận dạng
bằng một số ký hiệu tương ứng
 Ví dụ: Hàn MIG – Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ với dạng dịch chuyển
ngắn mạch, được ký hiệu: TCVN 8524 – 131 –D (hoặc ISO 4063 – 131 –D)
3.2.– ISO 3834

 TCVN 7506 : 2011 – Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại
 Tiêu chuẩn 7506 : 2011 tương đương với ISO 3834:2005
 Nội dung: Qui định các yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn đối với hàn nóng chảy kim loại trong phân xưởng và
trên địa điểm lắp đặt tại hiện trường
 Đối với dự án SB21, yêu cầu đạt yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn (TCVN 7506 – 3:2011)
 Một số yêu cầu chung (xem them TCVN 7506 -5):
• Thợ hàn tay và thợ hàn máy
• Điều phối viên hàn
• Nhân viên thử không phá huỷ
• Đặc tính kỹ thuật của quá trình hàn …
3.2. TIÊU CHUẨN VỀ CHUẨN BỊ MỐI NỐI– ISO 9692

 TCVN 12425 : 2018 – Hàn và các quá trình liên quan – Các kiểu chuẩn bị mối nối
 Tiêu chuẩn TCVN 12425 : 2018 tương đương với ISO 9692 : 2013
 Nội dung: Tiêu chuẩn quy định các kiểu chuẩn bị mối nối cho hàn hồ quang điện cực nóng chảy
 Ví dụ: Chuẩn bị mối nối đôi với các mối hàn giáp mép, hàn một phía
3.3. TIÊU CHUẨN VỀ DUNG SAI CHUNG CÁC KẾT CẤU HÀN– ISO 13920

 TCVN 7296 : 2003 – Hàn – Dung sai chung cho các kết cấu hàn – Kích thước dài và kích thước góc – Hình
dạng và vị trí
 Tiêu chuẩn 7296 : 2003 tương đương với ISO 13920:1996
 Nội dung: Quy định dung sai chung cho các kích thước dài và kích thước góc, hình dạng và vị trí của các kết
cấu hàn theo 4 cấp dung sai
 Đối với dự án SB21:
• Dung sai chung đối với kích thước dài, kích thước góc: cấp A
• Dung sai chung đối với độ thẳng, độ phẳng và độ song song: cấp E
 Ví dụ:
3.4. TIÊU CHUẨN VỀ CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN– ISO 5817

 TCVN 7472:2018 – Hàn - liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm
tia) - mức chất lượng đối với khuyết tật
 Tiêu chuẩn TCVN 7472:2018 tương đương với ISO 5817: 2014
 Nội dung: Tiêu chuẩn đưa ra các mức chất lượng của khuyết tật ở các liên kết hàn nóng chảy cho tất cả các
loại thép, niken, titan và các hợp kim của chúng
 Đối với dự án SB21, Giới hạn đối với các khuyết tập cho các mức chất lượng phải đạt: mức C
 Ví dụ: Giới hạn đối với các khuyết tật bề mặt
4.1. DANH MỤC TÀI LIỆU KIỂM TRA SẢN PHẨM KIM LOẠI – DIN EN 10204

 Tiêu chuẩn DIN EN 10204 quy định các tài liệu kiểm tra cần cung cấp cho chủ đầu tư dựa theo các yêu cầu
của đơn đặt hàng để vận chuyển các sản phẩm kim loại.
 Có 4 loại tài liệu kiểm tra chính:

• Vật liệu sản xuất thiết bị dự án SB21 cần có CO,


CQ
• Báo cáo kiểm tra chất lượng qua từng nguyên
công trong quá trình sản xuất
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

You might also like